Đề thi Tiếng Anh lớp 4 giữa học kì 2 năm học 2022-2023 có đáp án

Giải đề thi -
Đề thi tiếng anh lớp 4 giữa học kỳ 2 2022

Tổng hợp các đề thi tiếng Anh lớp 4 giữa học kì 2 có đáp án năm học 2022 – 2023 thuộc bộ sách I-learn Smart Start

Đề thi tiếng Anh lớp 4 giữa học kì 2 có đáp án – Đề 1

Đề Thi thuộc bộ sách I-learn Smart Start. Đề thi giúp học sinh tổng hợp kiến thức trong suốt một học kì qua, đồng thời rèn luyện kỹ năng giải đề và phân tích đề cho học sinh.

I. Circle the odd one out (2pts)

1.
A. January      
B. Morning      
C. April        
D. March

2.
A. badminton   
B. hockey      
C. date         
D. tennis

3.
A. guitar    
B. paint        
C. read          
D. dance

4.
A. catch    
B. throw        
C. kick            
D. afternoon

II. Circle the correct words. (2.5pts)

1. What can you do?
A. I can jump      
B. I like singing
C. I don’t like playing badminton

2. What time is it?
A. I go to bed at nine o’clock        
B. It’s half past six        
C. I can tell the time

3. Which game is your favourite?
A. I’m from Canada         
B. I love sack race         
C. I can swim

4. Can you dance?. No, I ……………
A. can’t         
B. can         
C. not

5. What time do you go to school?
A. I go to school by bike         
B. I like to go to school         
C. I go to school at seven o’clock

III. Read and complete (2.5pts)

Đề thi Tiếng Anh lớp 4 giữa học kỳ 2 năm 2022 1b

1.What time is it?

→ It’s __________

Đề thi Tiếng Anh lớp 4 giữa học kỳ 2 năm 2022 2b

2.What time is it?

→ It’s __________

Đề thi Tiếng Anh lớp 4 giữa học kỳ 2 năm 2022 3b

3. What time is it?

→ It’s __________

Đề thi Tiếng Anh lớp 4 giữa học kỳ 2 năm 2022 4b

4. What time is it?

→ It’s __________

1. want/ playground/ I/ go to/ to/ the/ .

_____________________________

2. going/ eat/ I’m/ Tet cake/ to/ ./

_____________________________

3. a lot of/ I/ with/ my/ have/ fun/ family/ .

_____________________________

4. you/ do/ in/ What/ afternoon/ want/ the/ to/ do/ ?

_____________________________

5. play/ Tom/ pretty/ can/ well/ guitar/ .

_____________________________
6. loves soccer/ John / kicking/ the/ he likes/ because/ ball/ .

_____________________________

Đáp án và lời giải chi tiết Đề thi tiếng Anh lớp 4 giữa học kì 2 năm học 2022-2023 – Đề 1

I. 

1. B. Chọn morning (buổi sáng) vì January (tháng 1), April (tháng 4), March (tháng 3) đều là các tháng trong năm
2. C. Chọn date (ngày) vì badminton (cầu lông), hockey (khúc côn cầu), tennis (quần vợt) đều là các môn thể thao
3. A. Chọn guitar (đàn ghi ta) vì paint (vẽ), read (đọc), dance (nhảy) đều là động từ
4. D. Chọn afternoon (buổi chiều) vì catch (bắt), throw (ném), kick (đá) đều là động từ

II. 

1. A 

What can you do? – I can jump. (Bạn có thể làm gì? – Tôi có thể nhảy)
2. B
What time is it? – It’s half past six. (Mấy giờ rồi? – Sáu giờ rưỡi rồi.)        
3. B
Which game is your favourite? – I love sack race. (Trò chơi yêu thích của bạn là gì? – Tôi thích cuộc đua bao bố.)         
4. A
– No, I + can’t
– Can you dance? – No, I can’t. (Bạn có thể nhảy không? – Không, tôi không thể.)
5. C
What time do you go to school? – I go to school at seven o’clock. (Mấy giờ bạn đi học? – Tôi đi học lúc 7 giờ)

III. 

1. What time is it?

→ It’s ten o’clock
2. What time is it?

→ It’s half past four
3. What time is it?

→ It’s half past two
4. What time is it?

→ It’s nine o’clock

IV. 

1. I want to go to the playground. (Tôi muốn đến sân chơi.)
2. I’m going to eat Tet cake. (Tôi sẽ ăn bánh Tết.)
3. I have a lot of fun with my family. (Tôi có rất nhiều niềm vui với gia đình của tôi.)
4. What do you want to do in the afternoon? (Bạn muốn làm gì vào buổi chiều?)
5. Tom can play guitar pretty well. (Tom có thể chơi guitar khá tốt.)
6. John loves soccer because he likes kicking the ball. (John yêu bóng đá vì anh ấy thích đá bóng.)

Giáo viên biên soạn đề thi và đáp án
Cô Lê Thị Huyền Minh – Giáo viên Tiếng Anh trường TH, THCS, THPT Việt Mỹ. Với kinh nghiệm hơn 5 năm giảng dạy, cô Minh đã giúp cho nhiều thế hệ học sinh đạt được ước mơ của mình.

Đề tiếng Anh lớp 4 giữa kì 2 năm học 2022-2023 – Đề 2

Đề Thi thuộc bộ sách I-learn Smart Start. Đề thi giúp học sinh tổng hợp kiến thức trong suốt một học kì qua, đồng thời rèn luyện kỹ năng giải đề và phân tích đề cho học sinh.

I. Odd one out (2pts)

1.
A. basketball
B. volleyball
C. hockey
D. throw

2.
A. run
B. hit
C. kick
D. evening

3.
A. July
B. tennis
C. June
D. May

4.
A. Tuesday
B. breakfast
C. dinner
D. lunch

II. Complete the sentences by putting the verbs into the correct form (2pts)

1. Mina can (play) _________________ guitar.

2. I don’t like (play) _________________ computer games

3. When (be) _________________ her birthday?

4. What (be) _________________ they going to do in the Lunar New Year?

III. Choose the correct answers. (2.5pts)

1. What time is it?

A. It’s time up
B. It’s half past six
C. It’s time to go to bed

2. What do you want to do _______ the morning?

A. in
B. on
C. at
3. When is your birthday? – It’s _____ May.

A. in
B. on
C. at
4. Can you play chess well? – No, I _________

A. don’t
B. am not
C. can’t
5. I love the sack race ________ I like jumping.

A. so
B. because
C. but

IV. Read and answer the question. (1.5pts)

đề thi tiếng anh lớp 4 giữa học kì 2 năm 2022 đề 2 1a

1.What do you want to do in the morning?
→ I want to _____________ in the morning.

đề thi tiếng anh lớp 4 giữa học kì 2 năm 2022 đề 2 2a

2. What do you want to do in the afternoon?
→ I want to _____________ in the afternoon.

đề thi tiếng anh lớp 4 giữa học kì 2 năm 2022 đề 2 3a

3.What do you want to do in the evening?
→ I want to _____________ in the evening.

V. Match the words with the pictures (2pts)

A

B

1. run

đề thi tiếng anh lớp 4 giữa học kì 2 năm 2022 đề 2 4a

2. jump

đề thi tiếng anh lớp 4 giữa học kì 2 năm 2022 đề 2 5a

3. kick

đề thi tiếng anh lớp 4 giữa học kì 2 năm 2022 đề 2 6a

4. throw

đề thi tiếng anh lớp 4 giữa học kì 2 năm 2022 đề 2 7a

Đáp án và lời giải chi tiết Đề tiếng Anh lớp 4 giữa kì 2 năm học 2022-2023 – Đề 2

I. 

1. D. Chọn throw (ném, quăng) là động từ còn basketball (bóng rổ), volleyball (bóng chuyền), hockey (khúc côn cầu) đều là danh từ
2. D. Chọn evening (buổi tối) vì run (chạy), hit (đấm, bắn), kick (đá) đều là động từ
3. D. Chọn tennis (quần vợt) vì July (tháng 7), June (tháng 6), May (tháng 5) đều là các tháng trong năm
4. A. Chọn Tuesday (thứ ba) vì breakfast (bữa sáng), dinner (bữa tối), lunch (bữa trưa) đều là các bữa ăn trong ngày

II. 

1. play.
– can + Vo
– Mina can play guitar. (Mina có thể chơi đàn ghi ta)
2. playing
– like + Ving
– I don’t like playing computer games (Tôi không thích chơi trò chơi trên máy tính)

3. is
– her birthday là danh từ số ít nên mình dùng động từ to be “is”
– When is her birthday? (Khi nào là sinh nhật cô ấy?)
4. are
– “they” đi với động từ to be “are”
– What are they going to do in the Lunar New Year? (Họ sẽ làm gì trong những ngày Tết Nguyên đán.)

III. 

1. B
What time is it? – It’s half past six. (Mấy giờ rồi? – Sáu giờ rưỡi rồi)
2. A
What do you want to do in the morning? (Bạn muốn làm gì vào buổi sáng?)

3. A
When is your birthday? – It’s in May. (Bạn sinh ngày nào? – Đó là vào tháng Năm.)

4. C
– No, S + can’t
– Can you play chess well? – No, I can’t. (Bạn có thể chơi cờ giỏi không? – Không, tôi không thể)
5. B
I love the sack race because I like jumping. (Tôi thích cuộc đua bao bố vì tôi thích nhảy)

IV.

1. What do you want to do in the morning?
→ I want to eat breakfast in the morning.
(Bạn muốn làm gì vào buổi sáng? – Tôi muốn ăn sáng vào buổi sáng.)
2. What do you want to do in the afternoon?
→ I want to do homework in the afternoon.
(Bạn muốn làm gì vào buổi chiều? – Tôi muốn làm bài tập về nhà vào buổi chiều.)
3. What do you want to do in the evening?
→ I want to go to the movies in the evening.
(Bạn muốn làm gì vào buổi tối? – Tôi muốn đi xem phim vào buổi tối.)

V.
1. run (chạy) – c
2. jump (nhảy) – d
3. kick (đá) – a
4. throw (ném) – b

Giáo viên biên soạn đề thi và đáp án
Cô Lê Thị Huyền Minh – Giáo viên Tiếng Anh trường TH, THCS, THPT Việt Mỹ. Với kinh nghiệm hơn 5 năm giảng dạy, cô Minh đã giúp cho nhiều thế hệ học sinh đạt được ước mơ của mình.

Đề thi Tiếng Anh lớp 4 giữa học kỳ 2 năm học 2022-2023 – Đề 3 

Đề Thi thuộc bộ sách I-learn Smart Start. Đề thi giúp học sinh tổng hợp kiến thức trong suốt một học kì qua, đồng thời rèn luyện kỹ năng giải đề và phân tích đề cho học sinh.

I. Odd one out (2pts)

1.
A. September
B. March
C. November
D. Evening

2.
A. catch
B. throw
C. kick
D. afternoon

3.
A. volleyball
B. tennis
C. cake
D. basketball

4.
A. your
B. she
C. her
D. his

II. Complete the sentences by putting the verbs into the correct form (1.5pts)

1. Johny can (play) _________________ chess.
2. Tina likes (go) _________________ to the movies.
3. When (be) _________________ your birthday?

III. Choose the correct answers. (2.5pts)

1. I’m _________ to visit all my family.
A. go
B. going
C. gone

2. I go to bed _________ ten o’clock.
A. in
B. on
C. at
3. ___________ is your birthday? – It’s in September.
A. What
B. Where
C. When
4. Can you play badminton well? – Yes, I _________
A. do
B. am
C. can
5. ____________ do you get up? – I get up at seven o’clock.
A. Where
B. What time
C. How often

IV. Look and write (2pts)

đề thi tiếng anh lớp 4 giữa học kì 2 năm 2022 đề 3 4a

1. 7:00

_______________________________________

đề thi tiếng anh lớp 4 giữa học kì 2 năm 2022 đề 3 4b

2. 7:30

________________________________________

đề thi tiếng anh lớp 4 giữa học kì 2 năm 2022 đề 3 4c

3.8:00

________________________________________

đề thi tiếng anh lớp 4 giữa học kì 2 năm 2022 đề 3 4d

4. 9:30

_________________________________________

V. Match the words with the pictures (2pts)

A

B

1. get up

đề thi tiếng anh lớp 4 giữa học kì 2 năm 2022 đề 3

2. eat breakfast

đề thi tiếng anh lớp 4 giữa học kì 2 năm 2022 đề 3 5B

3. watch a lion dance

đề thi tiếng anh lớp 4 giữa học kì 2 năm 2022 đề 3 5C

4. play badminton

đề thi tiếng anh lớp 4 giữa học kì 2 năm 2022 đề 3 5d

Đáp án và lời giải chi tiết Đề thi giữa học kỳ 2 lớp 4 môn Tiếng Anh năm học 2022-2023 – Đề 3

I. 

1. B. Chọn evening (buổi tối) vì september (tháng 9), march (tháng 3), november (tháng 11) đều là các tháng trong năm
2. D. Chọn afternoon (buổi chiều) vì catch (bắt), throw (ném), kick (đá) đều là động từ
3. C. Chọn cake (bánh) vì volleyball (bóng chuyền), tennis (quần vợt), basketball (bóng rổ) đều là các môn thể thao
4. B. Chọn she (cô ấy)là chủ ngữ còn your (của bạn), her (của cô ấy), his (của anh ấy) đều là đại từ sở hữu

II. 

1. play.
– can + Vo
– Johny can play chess. (Johny có thể chơi cờ vua.)
2. going
– like + Ving
– Tina likes going to the movies. (Tina thích đi xem phim.)
3. is
– your birthday là danh từ số ít nên mình dùng động từ to be “is”
– When is your birthday? (Khi nào là sinh nhật bạn?)
III.
1. B.
– Công thức thì tương lai gần: S + am/is/are + going to + Vo …..
– I’m going to visit all my family. (Tôi sẽ đi thăm tất cả gia đình của tôi.)
2. C
– at + thời gian
– I go to bed at ten o’clock. (Tôi đi ngủ lúc mười giờ.)
3. C
– When is your birthday? – It’s in September. (Bạn sinh ngày nào? – Đó là vào tháng Chín.)
4. C
– Can + S + Vo? → Yes, S + can.
– Can you play badminton well? – Yes, I can. (Bạn có thể chơi cầu lông giỏi không? – Vâng tôi có thể.)
5. B
– Câu hỏi về giờ mình dùng “what time”
– What time do you get up? – I get up at seven o’clock. (Bạn dậy lúc mấy giờ? – Tôi dậy lúc bảy giờ đồng hồ.)
IV. 

1. I get up at seven o’clock. (Tôi thức dậy lúc bảy giờ.)
2. I have a bath at half past seven. (Tôi đi tắm lúc bảy giờ rưỡi.)
3. I go to school at eight o’clock. (Tôi đến trường lúc tám giờ.)
4. I read books at half past nine. (Tôi đọc sách lúc chín giờ rưỡi.)

V.

1. get up (thức dậy) – c
2. eat breakfast (ăn sáng) – d
3. watch a lion dance (xem múa lân) – a
4. Play badminton (chơi cầu lông) – b

Giáo viên biên soạn đề thi và đáp án
Cô Lê Thị Huyền Minh – Giáo viên Tiếng Anh trường TH, THCS, THPT Việt Mỹ. Với kinh nghiệm hơn 5 năm giảng dạy, cô Minh đã giúp cho nhiều thế hệ học sinh đạt được ước mơ của mình.

Bình luận đã bị đóng.