Đề kiểm tra 15 phút Tiếng Anh lớp 6 học kỳ 2 năm học 2022-2023 có đáp án

Giải đề thi -
Đề kiểm tra tiếng anh 15 phút lớp 6 học kì 2 năm 2022

Tổng hợp các bộ Đề kiểm tra 15 phút Tiếng Anh lớp 6 học kỳ 2 năm học 2022-2023 có đáp án thuộc bộ sách Global SuccessĐề thi giúp học sinh tổng hợp kiến thức trong suốt một học kì qua, đồng thời rèn luyện kỹ năng giải đề và phân tích đề cho học sinh.

Đề kiểm tra 15 phút Tiếng Anh lớp 6 học kỳ 2 năm học 2022-2023 có đáp án – Đề 1

Đề Thi thuộc bộ sách Global success. Đề thi giúp học sinh tổng hợp kiến thức trong suốt một học kì qua, đồng thời rèn luyện kỹ năng giải đề và phân tích đề cho học sinh.

I. Choose the word with a different sound in the underlined part. (2pts)

1.
A. watch
B. champion
C. racket
D. badminton

2.
A. clever
B. depends
C. equipment
D. exhausted

II. Choose the word that has main stress placed differently from the others. (2 pt)

1.
A. competition
B. weekend
C. tomorrow
D. wonderful

2.
A. bicycle
B. exhausted
C. talent
D. wonderful

II. Mark the letter A, B, C or D to indicate the correct answer to each of the following questions. (2.5pts)

1. Phan Thiet city is famous ___________ dragon fruit and seafood.
A. with
B. for
C. to
D. from

2. The USA ____________ first colour TV in 1953.
A. has
B. had
C. having
D. will have

3. My sister loves watching _______. They’re so funny.
A. documentary
B. game shows
C. comedies
D. horror films

4. Last week I won the first prize of my school’s speaking contest.                        
Minh:__________________ !
A. Thank you
B. No problem
C. That’s right
D. Congratulations

5. Nam isn’t there now. He ____________ football with his brother.
A. plays
B. played
C. is playing
D. will play

IV. Write the phrases to label the pictures. (3 pts)

goggles

karate

schoolyard

weather

theatre

fishing

Đề kiểm tra 15 phút Tiếng Anh lớp 6 học kỳ 2 năm 2022 đề 1 1b

1.____________

Đề kiểm tra 15 phút Tiếng Anh lớp 6 học kỳ 2 năm 2022 đề 1 2b

2.____________

Đề kiểm tra 15 phút Tiếng Anh lớp 6 học kỳ 2 năm 2022 đề 1 3b

3.____________

Đề kiểm tra 15 phút Tiếng Anh lớp 6 học kỳ 2 năm 2022 đề 1 4b

4.____________

Đề kiểm tra 15 phút Tiếng Anh lớp 6 học kỳ 2 năm 2022 đề 1 5b

5.____________

Đề kiểm tra 15 phút Tiếng Anh lớp 6 học kỳ 2 năm 2022 đề 1 6b

6.____________

V. Write the correct form of the verbs to complete the sentence (2.5 pts)
1. Korea _______ millions of visitors every year. (attract)
2. She ___________ very happy last night because she had lost her purse. (be)
3. ______ you __________ Ho Chi Minh Museum with your class last weekend? (visit)
4. I ____________ the house at the moment to prepare for Christmas. (paint)
5. My sister usually ____________ to the guitar club after school. (go)

Đáp án và lời giải chi tiết Đề kiểm tra 15 phút học kỳ 2 lớp 6 môn Tiếng Anh năm học 2022-2023 – Đề 1

I.
1. A.
watch /wɒtʃ/, champion /ˈtʃæmpiən/, racket /ˈrækɪt/, badminton /ˈbædmɪntən/
2. B.
clever /ˈklevə(r)/, depends /dɪˈpend/, equipment /ɪˈkwɪpmənt/, exhausted /ɪɡˈzɔːstɪd/
II.
1. A.
competition /kɑːm.pəˈtɪʃ.ən/, weekend /ˌwiːkˈend/, tomorrow /təˈmɒrəʊ/, depends /dɪˈpend/
Chọn “competition” nhấn âm 2, còn “weekend”, “tomorrow”, “depends” nhấn âm 2
2. B.
bicycle /ˈbaɪsɪkl/, exhausted /ɪɡˈzɔːstɪd/, talent /ˈtælənt/, wonderful /ˈwʌndəfl/
Chọn “exhausted” nhấn âm 2, còn “bicycle”, “talent”, “wonderful” nhấn âm 3

III.
1. B.
– famous + for: nổi tiếng vì
– Phan Thiet city is famous for dragon fruit and seafood. (hành phố Phan Thiết nổi tiếng với thanh long và hải sản)
2. B.
– “1953” là dấu hiệu nhận biết thì quá khứ đơn: S + V2/ed
– The USA had first colour TV in 1953. (Mỹ có tivi màu đầu tiên năm 1953.)
3. C.
My sister loves watching comedies. They’re so funny. (Em gái tôi thích xem phim hài. Chúng rất hài hước.)
4. D.
– “Last week” là dấu hiệu nhận biết thì quá khứ đơn: S + V2/ed
– Last week I won the first prize of my school’s speaking contest.                         

Minh: Congratulations!
(Tuần trước tôi đã giành được giải nhất trong cuộc thi hùng biện của trường tôi.
Minh: Xin chúc mừng!)
5. C.
– “now” là dấu hiệu nhận biết thì hiện tại tiếp diễn: S + am/is/are + Ving
– Nam isn’t there now. He is playing football with his brother. (Bây giờ Nam không có ở đó. Anh ấy đang chơi bóng đá với anh trai của mình.)

IV.
1. schoolyard (sân trường)
2. theatre (nhà hát)
3. goggles (kính bơi)
4. karate (võ ka ra te)
5. weather (thời tiết)
6. fishing (câu cá)

V.
1. “every year” là dấu hiệu nhận biết thì hiện tại đơn: S + V(s, es)
Korea attracts millions of visitors every year. (Hàn Quốc thu hút hàng triệu du khách mỗi năm.)
2. “last night” là dấu hiệu nhận biết thì quá khứ đơn: S + V2/ed
She wasn’t very happy last night because she had lost her purse. (Tối qua cô ấy không vui lắm vì cô ấy đã làm mất ví.)
3. “last weekend” là dấu hiệu nhận biết thì quá khứ đơn: S + V2/ed
Did you visit Ho Chi Minh Museum with your class last weekend? (Bạn đã đi thăm Bảo tàng Hồ Chí Minh với lớp của bạn vào cuối tuần trước phải không?)
4. “at the moment” là dấu hiệu nhận biết thì hiện tại tiếp diễn: S + am/is/are + Ving
I am painting the house at the moment to prepare for Christmas. (Hiện tại tôi đang sơn nhà để chuẩn bị đón Giáng sinh.)
5. “usually” là dấu hiệu nhận biết thì hiện tại đơn: S + V(s, es)
My sister usually goes to the guitar club after school. (Em gái tôi thường đến câu lạc bộ guitar sau giờ học.)

Giáo viên biên soạn đề thi và đáp án
Cô Lê Thị Huyền Minh – Giáo viên Tiếng Anh trường TH, THCS, THPT Việt Mỹ. Với kinh nghiệm hơn 5 năm giảng dạy, cô Minh đã giúp cho nhiều thế hệ học sinh đạt được ước mơ của mình.

Đề kiểm tra 15 phút Tiếng Anh lớp 6 giữa học kỳ 2 năm học 2022-2023 – Đề 2 

Đề Thi thuộc bộ sách Global success. Đề thi giúp học sinh tổng hợp kiến thức trong suốt một học kì qua, đồng thời rèn luyện kỹ năng giải đề và phân tích đề cho học sinh.

I. Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the other three in each question. (2pts)

1.
A. program
B. wonderful
C. aerobics
D. goal

2.
A. exhibition
B. exercise
C. international
D. windy

II. Choose the word that has main stress placed differently from the others. (2 pt)

1.
A. champion
B. museum
C. clever
D. popular
2.
A. contests
B. program
C. cartoons
D. comedy

III. Choose the word or phrase that best completes each sentence below. (2.5pts)

1. John always _____ to work late.
A. come
B. comes
C. came

2. ________ do you have English class?
A. How
B. Where
C. What time

3. You can __________ the bus anywhere, and then get on the next bus.
A. get off
B. get up
C. get in

4. ____________ do you watch TV?
– Not very often. Two or three times a week.
A. How often
B. How far
C. How long

5. People in my city are ________ and helpful.
A. friendly
B. useful
C. highly

IV. Write the phrases to label the pictures. (3 pts)

badminton

museum

champion

cartoon

stadium

racket

Đề kiểm tra 15 phút Tiếng Anh lớp 6 học kỳ 2 năm 2022 đề 2 1c

1.____________

Đề kiểm tra 15 phút Tiếng Anh lớp 6 học kỳ 2 năm 2022 đề 2 2c

2.____________

Đề kiểm tra 15 phút Tiếng Anh lớp 6 học kỳ 2 năm 2022 đề 2 3c

3.____________

Đề kiểm tra 15 phút Tiếng Anh lớp 6 học kỳ 2 năm 2022 đề 2 4c

4.____________

Đề kiểm tra 15 phút Tiếng Anh lớp 6 học kỳ 2 năm 2022 đề 2 5c

5.____________

Đề kiểm tra 15 phút Tiếng Anh lớp 6 học kỳ 2 năm 2022 đề 2 6c

6.____________

V. Use and, but or so to complete the sentences. (2.5 pts)
1. I’m tired, __________ I’ll go to bed early.
2. My sister is good at drawing, __________I’m not.
3. We studied hard, __________ we got high scores in the exams.
4. The programme is interesting, __________ it’s too long.
5. I like playing badminton, __________ my brother also likes this sport.

Đáp án và lời giải chi tiết Đề kiểm tra 15 phút học kỳ 2 lớp 6 môn Tiếng Anh năm học 2022-2023 – Đề 2

I.
1. B.
program /ˈprəʊɡræm/, wonderful /ˈwʌndəfl/, aerobics /eəˈrəʊbɪks/, goal /ɡəʊl/
2. B.
exhibition /ˌeksɪˈbɪʃn/, exercise /ˈeksəsaɪz/, international /ˌɪntəˈnæʃnəl/, windy /ˈwɪndi/
II. 

3. B.
champion /ˈtʃæmpiən/, museum /mjuˈziːəm/, clever /ˈklevə(r)/, popular /ˈpɒpjələ(r)/
4. C.
contests /ˈkɑːn.test/, program /ˈprəʊɡræm/, cartoons /kɑːrˈtuːn/, comedy /ˈkɒmədi/
III.
1. B.
– “always” là dấu hiệu nhận biết thì hiện tại đơn: S + V(s,es)
– John always comes to work late. (John luôn luôn đi làm muộn.)
2. C.
What time do you have English class? (Bạn có lớp học tiếng Anh lúc mấy giờ?)
3. A.
– get off: xuống xe
– You can get off the bus anywhere, and then get on the next bus. (Bạn có thể xuống xe buýt ở bất cứ đâu, rồi lên xe buýt tiếp theo.)

4. A.
How often do you watch TV?
– Not very often. Two or three times a week.
(Bạn xem TV thường xuyên như thế nào?

– Không thường lắm. Hai hoặc ba lần một tuần.)
5. A.
People in my city are friendly and helpful. (Mọi người trong thành phố của tôi rất thân thiện và hay giúp đỡ.)
III.
1. champion (chức vô địch)
2. cartoon (hoạt hình)

3. stadium (sân vận động)
4. racket (vợt)
5. badminton (cầu lông)
6. museum (bảo tàng)
IV.
1. so: vì vậy
I’m tired, so I’ll go to bed early. (Tôi mệt, vì vậy tôi sẽ đi ngủ sớm.)
2. but: nhưng
My sister is good at drawing, but I’m not. (Chị tôi vẽ giỏi, nhưng tôi thì không.)
3. so: vì vậy
We studied hard, so we got high scores in the exams. (Chúng tôi đã học hành chăm chỉ, vì vậy chúng tôi đã đạt điểm cao trong các kỳ thi.)
4. but: nhưng
The programme is interesting, but it’s too long. (Chương trình thú vị, nhưng nó quá dài.)
5. and: và
I like playing badminton, and my brother also likes this sport. (Tôi thích chơi cầu lông, và anh trai tôi cũng thích môn thể thao này.)

Giáo viên biên soạn đề thi và đáp án
Cô Lê Thị Huyền Minh – Giáo viên Tiếng Anh trường TH, THCS, THPT Việt Mỹ. Với kinh nghiệm hơn 5 năm giảng dạy, cô Minh đã giúp cho nhiều thế hệ học sinh đạt được ước mơ của mình.

Đề kiểm tra 15 phút Tiếng Anh lớp 6 học kỳ 2 năm học 2022-2023 có đáp án – Đề 3 

Đề Thi thuộc bộ sách Global success. Đề thi giúp học sinh tổng hợp kiến thức trong suốt một học kì qua, đồng thời rèn luyện kỹ năng giải đề và phân tích đề cho học sinh.

I. Choose the word with a different sound in the underlined part. (1pt)
1.
A. town
B. pagoda
C. cold
D. snow

2.
A. place
B. bad
C. landmark
D. narrow

II. Choose the word that has main stress placed differently from the others. (1pt)

1.
A. buildings
B. ancient
C. cartoons
D. crowded

2.
A. capital
B. tower
C. around
D. helpful

III. Mark the letter A, B, C or D to indicate the correct answer to each of the following questions. (2.5pts)

1. The town is crowded ______ the weekend.
A. in
B. on
C. at

2. Ha Noi is famous for its __________ street food.
A. taste
B. tasty
C. tasteful

3. Do you know my friend, Mina? ___________ house is next to the museum.
A. Her
B. Hers
C. She

4. My father has new shoes. They’re ________.
A. he
B. his
C. him

5. What _______________!
A. beautiful weather
B. weather beautiful
C. a beautiful weather

IV. Write the phrases to label the pictures. (3pts)

beach

square

tower

theatre

visitor

pagoda

Đề kiểm tra 15 phút Tiếng Anh lớp 6 học kỳ 2 năm 2022 đề 3 1e

1.____________

Đề kiểm tra 15 phút Tiếng Anh lớp 6 học kỳ 2 năm 2022 đề 3 2e

2.____________

Đề kiểm tra 15 phút Tiếng Anh lớp 6 học kỳ 2 năm 2022 đề 3 3e

3.____________

Đề kiểm tra 15 phút Tiếng Anh lớp 6 học kỳ 2 năm 2022 đề 3 4e

4.____________

Đề kiểm tra 15 phút Tiếng Anh lớp 6 học kỳ 2 năm 2022 đề 3 5e

5.____________

Đề kiểm tra 15 phút Tiếng Anh lớp 6 học kỳ 2 năm 2022 đề 3 6e

6.____________

V. Complete the sentences with the correct possessive pronouns in the box. (2.5 pts)

his

her

yours

mine

Ours


1. Hey Peter. You’re wearing my shoes. They’re not ______________ .
2. We’re looking for Ms. Lan’s house. Is that ______________?
3. This is my pencil. It’s ______________.
4. This is your room. ______________ is next door.
5. John doesn’t need to borrow my rubber. He’s got ______________ .

Đáp án và lời giải chi tiết Đề kiểm tra 15 phút học kỳ 2 lớp 6 môn Tiếng Anh năm học 2022-2023 – Đề 3

I.
1. A.
town /taʊn/, pagoda /pəˈɡəʊdə/, cold /kəʊld/, snow /snəʊ/
2. A.
place /pleɪs/, bad /bæd/, landmark /ˈlændmɑːk/, narrow /ˈnærəʊ/

II.
1. C.
buildings /ˈbɪl.dɪŋ/, ancient /ˈeɪnʃənt/, cartoons /kɑːrˈtuːn/, crowded /ˈkraʊdɪd/
Chọn “cartoons” nhấn âm 2, còn “buildings”, “ancient”, “crowded” nhấn âm 1
2. C.
capital /ˈkæpɪtl/, tower /ˈtaʊə(r)/, around /əˈraʊnd/, helpful /ˈhelpfl/
Chọn “around” nhấn âm 2, còn “capital”, “tower”, “helpful” nhấn âm 1

III.
1. C.
The town is crowded at the weekend. (Thị trấn đông đúc vào cuối tuần.)
2. B.
– Adj (tasty) + noun (street)
Ha Noi is famous for its tasty street food. (Hà Nội nổi tiếng với những món ăn ngon đường phố.)
3. A.
Do you know my friend, Mina? Her house is next to the museum. (Bạn có biết bạn của tôi, Mina? Nhà cô ấy ở cạnh viện bảo tàng.)
4. B.
– “his”: đại từ sở hữu (của anh ấy)
– My father has new shoes. They’re his. (Bố tôi có đôi giày mới. Chúng là của ông ấy.)
5. A.
– Câu cảm thán: What + (a/an) Adj + noun!, vì “weather”là danh từ không đếm được nên không dùng “a/an”
– What beautiful weather! (Thời tiết đẹp làm sao!)

IV.
1. square
2. theatre (nhà hát)
3. tower (tháp)
4. pagoda (chùa)
5. beach (bãi biển)
6. visitor (khách du lịch)

V.
1. yours 
– Đại từ sở hữu: yours (= your shoes).
Hey Peter. You’re wearing my shoes. They’re not yours. (Này Peter. Bạn đang đi giày của tôi. Chúng không phải của bạn.)
2. her
– Đại từ sở hữu:
– We’re looking for Ms. Lan’s house. Is that hers? (Chúng tôi đang tìm nhà cô Lan. Kia là nhà cô ấy phải không?)
3. mine 
– Đại từ sở hữu: mine = my pencil
– This is my pencil. It’s mine. (Đây là bút chì của tôi. Nó là của tôi.)
4. Ours
– Đại từ sở hữu: Ours = Our room
– This is your room. Ours is next door. (Đây là phòng của bạn. Phòng của chúng tôi là bên cạnh.)
5. his
– Đại từ sở hữu: his = his rubber
– John doesn’t need to borrow my rubber. He’s got his. (John không cần mượn cục tẩy của tôi. Anh ấy có của anh ấy.)

Giáo viên biên soạn đề thi và đáp án
Cô Lê Thị Huyền Minh – Giáo viên Tiếng Anh trường TH, THCS, THPT Việt Mỹ. Với kinh nghiệm hơn 5 năm giảng dạy, cô Minh đã giúp cho nhiều thế hệ học sinh đạt được ước mơ của mình.

Đề kiểm tra 15 phút Tiếng Anh lớp 6 học kỳ 2 năm học 2022-2023 có đáp án – Đề 4

Đề Thi thuộc bộ sách Global success. Đề thi giúp học sinh tổng hợp kiến thức trong suốt một học kì qua, đồng thời rèn luyện kỹ năng giải đề và phân tích đề cho học sinh.

I. Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the other three in each question. (1pts)

1.
A. tonight
B. cottage
C. cottage
D. computer

2.
A. library
B. island
C. invite
D. picture

II. Choose the word that has main stress placed differently from the others. (1 pt)

1.
A. believe
B. housework
C. surrounded
D. receive
2.
A. afternoon
B. helicopter
C. planets
D. early

III. Choose the word or phrase that best completes each sentence below. (2.5pts)

1. John always _____ to work late.
A. come
B. comes
C. came

2. What can an electric cooker help us _____________?
A. do
B. to do
C. doing

3. There ________ a large swimming pool in front of my house.
A. is
B. are
C. be

4. I ___________ a final examination next week.
A. will have
B. have
C. had

5. Most children like ___________ activities when the weather is good.
A. indoor
B. school
C. outdoor

IV. Write the phrases to label the pictures. (3 pts)

computer

fridge

dishwasher

wireless TV

washing machine

palace

Đề kiểm tra 15 phút Tiếng Anh lớp 6 học kỳ 2 năm 2022 đề 4 1f

1.____________

Đề kiểm tra 15 phút Tiếng Anh lớp 6 học kỳ 2 năm 2022 đề 4 2f

2.____________

Đề kiểm tra 15 phút Tiếng Anh lớp 6 học kỳ 2 năm 2022 đề 4 3f

3.____________

Đề kiểm tra 15 phút Tiếng Anh lớp 6 học kỳ 2 năm 2022 đề 4 4f

4.____________

Đề kiểm tra 15 phút Tiếng Anh lớp 6 học kỳ 2 năm 2022 đề 4 5f

5.____________

Đề kiểm tra 15 phút Tiếng Anh lớp 6 học kỳ 2 năm 2022 đề 4 6f

6.____________

IV. Fill in the blanks with the correct tense form of the verbs given in brackets (2.5 pts)
1. I (have) ________ Maths tomorrow.
2. We (go) ________ to the English club this afternoon.
3. Listen! My sister (sing) ___________ a song.
4. Every day, I (do) ___________ exercise at 6 a.m.
5. There (be) _________ many flowers in our garden.

Đáp án và lời giải chi tiết Đề kiểm tra 15 phút học kỳ 2 lớp 6 môn Tiếng Anh năm học 2022-2023 – Đề 4

I.
1. B.
tonight /təˈnaɪt/, cottage /ˈkɒtɪdʒ/, tomorrow /təˈmɒrəʊ/, computer /kəmˈpjuːtə(r)/
2. D.
library /ˈlaɪbrəri/, island /ˈaɪlənd/, invite /ɪnˈvaɪt/, picture /ˈpɪk.tʃɚ/

II. 

1. B.
believe /bɪˈliːv/, housework /ˈhaʊswɜːk/, surrounded /səˈraʊnd/, receive /rɪˈsiːv/

Chọn “housework” nhấn âm 1, còn “believe”, “surrounded”, “receive” nhấn âm 2
2. A.
afternoon /ˌɑːftəˈnuːn/, helicopter /’helikɒptə[r]/, planets /ˈplæn.ɪt/, early /ˈɜːli/
Chọn “afternoon” nhấn âm 3, còn “helicopter”, “planets”, “early” nhấn âm 1

III.
1. B.
– “always” là dấu hiệu nhận biết thì hiện tại đơn: S + V(s,es)
– John always comes to work late. (John luôn luôn đi làm muộn.)
2. B.
– help + to V: giúp
– What can an electric cooker help us to do? (Nồi cơm điện giúp chúng ta làm gì?)
3. A.
– “a large swimming pool” là danh từ số ít nên dùng tobe “is”
– There is a large swimming pool in front of my house. (Có một bể bơi lớn trước nhà tôi.)

4. A.
– “next week” là dấu hiệu nhận biết thì tương lai đơn: S + will + Vo
– I will have a final examination next week. (Tôi sẽ có một bài kiểm tra cuối cùng vào tuần tới.)
5. C.
– “outdoor activities”: hoạt động ngoài trời
– Most children like outdoor activities when the weather is good. (Hầu hết trẻ em thích các hoạt động ngoài trời khi thời tiết tốt.)

III.
1. wireless TV (tivi không dây)
2. palace (cung điện)
3. fridge (tủ lạnh)
4. computer (máy tính)
5. washing machine (máy giặt)
6. dishwasher (máy rửa chén)

IV.
1. won’t have
– “tomorrow” là dấu hiệu nhận biết thì tương lai đơn: S + will + Vo
– I won’t have Maths tomorrow. (Tôi sẽ không có môn Toán vào ngày mai.)
2. will go
– “this afternoon” là dấu hiệu nhận biết thì tương lai đơn: S + will + Vo
– We will go to the English club this afternoon. (Chiều nay chúng ta sẽ đến câu lạc bộ tiếng Anh.)
3. is singing
– “Listen” là dấu hiệu nhận biết thì hiện tại tiếp diễn: S + am/is/are + Ving
– Listen! My sister is singing a song. (Hãy lắng nghe! Em gái tôi đang hát một bài hát.)
4. do
– “Every day” là dấu hiệu nhận biết thì hiện tại đơn: S + V(s,es)
– Every day, I do exercise at 6 a.m. (Hàng ngày, tôi tập thể dục lúc 6 giờ sáng.)
5. are
– “many flowers” là danh từ số nhiều nên dùng tobe “are”
– There are many flowers in our garden. (Có rất nhiều hoa trong khu vườn của chúng tôi.)

Giáo viên biên soạn đề thi và đáp án
Cô Lê Thị Huyền Minh – Giáo viên Tiếng Anh trường TH, THCS, THPT Việt Mỹ. Với kinh nghiệm hơn 5 năm giảng dạy, cô Minh đã giúp cho nhiều thế hệ học sinh đạt được ước mơ của mình.

Đề kiểm tra 15 phút Tiếng Anh lớp 6 học kỳ 2 năm học 2022-2023 có đáp án – Đề 5

Đề Thi thuộc bộ sách Global success. Đề thi giúp học sinh tổng hợp kiến thức trong suốt một học kì qua, đồng thời rèn luyện kỹ năng giải đề và phân tích đề cho học sinh.

I. Choose the word with a different sound in the underlined part. (1pts)

1.
A. plastic
B. ideas
C. bright
D. organize

2.
A. environment
B. fresh
C. exchange
D. forest

II. Choose the word that has main stress placed differently from the others. (1 pt)

1.
A. supermarket
B. cycling
C. dirty
D. creative

2.
A. reusable
B. rubbish
C. uniforms
D. interview

II. Mark the letter A, B, C or D to indicate the correct answer to each of the following questions. (2.5pts)

1. Is your mother ___________ nurse?
A. a
B. an
C. the

2. We will save a lot of trees if we ______________ so much paper.
A. will waste
B. waste
C. don’t waste

3. We put ____________ bins in every classroom to make our school greener.
A. recycle
B. recycled
C. recycling

4. He is ______________ in our class. He is about 1.85 m tall.
A. taller
B. tallest
C. the tallest

5. ________ moon is bright tonight.
A. A
B. An
C. The

IV. Write the phrases to label the pictures. (3pts)

rubbish

plastic bag

glass

 recycle

plastic bottle

water

Đề kiểm tra 15 phút Tiếng Anh lớp 6 học kỳ 2 năm 2022 đề 5 1g

1.____________

Đề kiểm tra 15 phút Tiếng Anh lớp 6 học kỳ 2 năm 2022 đề 5 2g

2.____________

Đề kiểm tra 15 phút Tiếng Anh lớp 6 học kỳ 2 năm 2022 đề 5 3g

3.____________

Đề kiểm tra 15 phút Tiếng Anh lớp 6 học kỳ 2 năm 2022 đề 5 4g

4.____________

Đề kiểm tra 15 phút Tiếng Anh lớp 6 học kỳ 2 năm 2022 đề 5 5g

5.____________

Đề kiểm tra 15 phút Tiếng Anh lớp 6 học kỳ 2 năm 2022 đề 5 6g

6.____________

V. Write the correct form of the verbs to complete the sentence (2.5 pts)

1. Without your help, I can’t solve this Math problem.
=> _____________________________________________
2. Stop talking or you won’t understand the lesson.
=> _____________________________________________
3. Don’t touch that wire or you may get an electric shock.
=> _____________________________________________
4. You make noise. Your sister can’t sleep. 
=> _____________________________________________
5. It rains. We cancel the picnic.
=> _____________________________________________

Đáp án và lời giải chi tiết Đề kiểm tra 15 phút học kỳ 2 lớp 6 môn Tiếng Anh năm học 2022-2023 – Đề 5

I.
1. A.
plastic /ˈplæstɪk/, ideas /aɪˈdiː.ə/, bright /braɪt/, organize /ˈɔːɡənaɪz/, interview /ˈɪntəvjuː/
2. B.
environment /ɪnˈvaɪrənmənt/, fresh /freʃ/, exchange /ɪksˈtʃeɪndʒ/, forest /ˈfɒrɪst/

II.
1. D.
supermarket /ˈsuːpəmɑːkɪt/, cycling /ˈsaɪklɪŋ/, dirty /ˈdɜːti/, creative /kriˈeɪtɪv/
Chọn “creative” nhấn âm 2, còn “cycling”, “dirty”, “supermarket” nhấn âm 1
2. A.
reusable /ˌriːˈjuːzəbl/, rubbish /ˈrʌbɪʃ/, uniforms /ˈjuː.nə.fɔːrm/, interview /ˈɪntəvjuː/
Chọn “reusable” nhấn âm 2, còn “rubbish”, “uniforms”, “interview” nhấn âm 1

III.
1. A.
“nurse” bắt đầu bằng một phụ âm nên dùng mạo từ “a”
– Is your mother a nurse? (Mẹ bạn có phải là y tá không?)
2. C.
– Câu điều kiện loại 1: If + S + V(s,es), S + will + Vo
– We will save a lot of trees if we don’t waste so much paper. (Chúng ta sẽ tiết kiệm được rất nhiều cây xanh nếu chúng ta không lãng phí quá nhiều giấy.)
3. C.
– “recycling bins”: thùng tái chế
– We put recycling bins in every classroom to make our school greener. (Chúng tôi đặt thùng tái chế trong mỗi lớp học để làm cho trường học của chúng tôi xanh hơn.)
4. C.
– So sánh nhất: the + tính từ ngắn + est
– He is the tallest in our class. He is about 1.85 m tall. (Anh ấy là người cao nhất trong lớp của chúng tôi. Anh cao khoảng 1,85 m.)
5. C.
– “moon” chỉ có một và duy nhất nên dùng mạo từ “the”
– The moon is bright tonight. (Đêm nay trăng sáng.)

IV.
1. plastic bottle (chai nhựa)
2. rubbish (rác)
3. plastic bag (túi nhựa)
4. recycle (tái chế)
4. water (nước)
5. glass (ly thủy tinh)

V.
Công thức câu điều kiện loại 1: If + S + V(s,es), S + will + Vo
1. Without your help, I can’t solve this Math problem.
=> If you don’t help me, I can’t solve this Math problem.
(=> Nếu bạn không giúp tôi, tôi không thể giải bài toán này.)
2. Stop talking or you won’t understand the lesson.
=> If you don’t stop talking, you won’t understand the lesson.
(Ngừng nói chuyện nếu không bạn sẽ không hiểu bài học.
=> Nếu bạn không ngừng nói, bạn sẽ không hiểu bài.)
3. Don’t touch that wire or you may get an electric shock.
=> If you touch that wire, you may get an electric shock.
(Đừng chạm vào sợi dây đó, nếu không bạn có thể bị điện giật.
=> Nếu bạn chạm vào dây đó, bạn có thể bị điện giật.)
4. You make noise. Your sister can’t sleep. 
=> If you make noise, your sister can’t sleep. 
(Bạn gây ồn ào. Em gái của bạn không thể ngủ được.
=> Nếu bạn làm ồn, em gái của bạn không thể ngủ được.)
5. It rains. We cancel the picnic.
=> If it rains, we will cancel the picnic.
(Trời mưa. Chúng tôi hủy chuyến dã ngoại.
=> Nếu trời mưa, chúng tôi sẽ hủy buổi dã ngoại.)

Giáo viên biên soạn đề thi và đáp án
Cô Lê Thị Huyền Minh – Giáo viên Tiếng Anh trường TH, THCS, THPT Việt Mỹ. Với kinh nghiệm hơn 5 năm giảng dạy, cô Minh đã giúp cho nhiều thế hệ học sinh đạt được ước mơ của mình.

Đề kiểm tra 15 phút Tiếng Anh lớp 6 học kỳ 2 năm học 2022-2023 có đáp án – Đề 6

Đề Thi thuộc bộ sách Global success. Đề thi giúp học sinh tổng hợp kiến thức trong suốt một học kì qua, đồng thời rèn luyện kỹ năng giải đề và phân tích đề cho học sinh.

I. Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the other three in each question. (1pt)

1.
A. rarely
B. company
C. machines
D. humans

2.
A. literature
B. tidy
C. international
D. improve

II. Choose the word that has main stress placed differently from the others. (1pt)

1.
A. useful
B. delicious
C. housework
D. interested
2.
A. heavy
B. humans
C. understand
D. daily

III. Choose the word or phrase that best completes each sentence below. (2.5pts)

1. This robot is only 150 dollars. It’s ___________ in this shop.
A. cheapest
B. the cheapest
C. cheaper
2. Home robots are the most _______ of all types of robots.
A. use
B. useful
C. useless
3. _______ types of robots are there?
A. What
B. How
C. Where
4. My sister’s room is _____________ than me.
A. tidier
B. tidiest
C. the tidiest
5. A: I think robots can help us a lot in our daily life.
B: _____________ .
A. Certainly
B. I’d love to
C. I agree with you

IV. Write the phrases to label the pictures. (3pts)

guard

literature

ceiling

robot

machine

electricity

Đề kiểm tra 15 phút Tiếng Anh lớp 6 học kỳ 2 năm 2022 đề 6 1h

1.____________

Đề kiểm tra 15 phút Tiếng Anh lớp 6 học kỳ 2 năm 2022 đề 6 2h

2.____________

Đề kiểm tra 15 phút Tiếng Anh lớp 6 học kỳ 2 năm 2022 đề 6 3h

3.____________

Đề kiểm tra 15 phút Tiếng Anh lớp 6 học kỳ 2 năm 2022 đề 6 4h

4.____________

Đề kiểm tra 15 phút Tiếng Anh lớp 6 học kỳ 2 năm 2022 đề 6 5h

5.____________

Đề kiểm tra 15 phút Tiếng Anh lớp 6 học kỳ 2 năm 2022 đề 6 6h

6.____________

V. Match the verbs in column A to the words or phrases in column B. (2.5 pts)

AB
1. understand 
2. repair 
3. do 
4. iron
5. make
a. a broken machine
b. the washing 
c. what we say 
d. delicious meals
e. clothes 

Đáp án và lời giải chi tiết Đề kiểm tra 15 phút học kỳ 2 lớp 6 môn Tiếng Anh năm học 2022-2023 – Đề 6

I.
1. A.
rarely /ˈreəli/, company /ˈkʌmpəni/, machines / məˈʃiːn /, humans /ˈhjuː.mən/
2. B.
literature /ˈlɪtrətʃə(r)/, tidy /ˈtaɪdi/, international /ˌɪntəˈnæʃnəl/, improve /ɪmˈpruːv/

II. 
1. B.
useful /ˈjuːs.fəl/, delicious /dɪˈlɪʃəs/, housework /ˈhaʊswɜːk/, interested /ˈɪntrəstɪd/
Chọn “delicious” nhấn âm 2, còn “useful”, “housework”, “interested” nhấn âm 1
2. C.
heavy /ˈhevi/, humans /ˈhjuː.mən/, understand /ˌʌndəˈstænd/, daily /ˈdeɪli/
Chọn “understand” nhấn âm 3, còn “heavy”, “humans”, “daily” nhấn âm 1

III.
1. B.
– So sánh nhất: the + tính từ ngắn + est
– This robot is only 150 dollars. It’s the cheapest in this shop. (Robot này chỉ có 150 đô la. Nó là rẻ nhất trong cửa hàng này.)
2. B.
– the + most + tính từ
– Home robots are the most useful of all types of robots. (Robot gia đình là loại robot hữu ích nhất trong tất cả các loại robot.)
3. A.
What types of robots are there? (Có những loại robot nào?)
4. A.
– So sánh hơn: be + tính từ đuôi “y” + er
– My sister’s room is tidier than me. (Phòng của em gái tôi gọn gàng hơn tôi.)
5. C.
A: I think robots can help us a lot in our daily life.
B: I agree with you.
(A: Tôi nghĩ robot có thể giúp chúng ta rất nhiều trong cuộc sống hàng ngày.
B: Tôi đồng ý với bạn.)

III.
1. robot (rô bốt)
2. electricity (điện)
3. guard (bảo vệ)
4. machine (máy móc)
5. ceiling (trần nhà)
6. literature (văn)

IV.
1 – c.
understand what we say (hiểu những gì chúng ta nói)
2 – a.
repair a broken machine (sửa máy bị hỏng)
3 – b.
do washing (giặt giũ)
4 – e.
iron clothes (ủi đồ)
5 – d.
make delicious meals (làm những bữa ăn ngon)

Giáo viên biên soạn đề thi và đáp án
Cô Lê Thị Huyền Minh – Giáo viên Tiếng Anh trường TH, THCS, THPT Việt Mỹ. Với kinh nghiệm hơn 5 năm giảng dạy, cô Minh đã giúp cho nhiều thế hệ học sinh đạt được ước mơ của mình.

Bình luận đã bị đóng.