Cách Dạy Bé Học Và Viết Ngày Tháng Trong Tiếng Anh

Góc học tập -
ngày tháng trong tiếng anh

Làm thế nào để trẻ ghi nhớ và sử dụng đúng từ vựng cũng như ngữ pháp chủ đề ngày tháng trong tiếng Anh? Trong bài viết này, hãy cùng POPS Kids Learn khám phá cách đọc ngày tháng trong tiếng anh và một số mẫu câu thường dùng về các ngày tháng trong tiếng anh nhé!

Từ vựng tiếng Anh ngày tháng và cách đọc

Ngày tháng bằng tiếng anh là một trong những chủ đề học tiếng Anh quan trọng mà bé cần phải ghi nhớ. Tuy nhiên, để có thể giúp bé nhớ được từ vựng nhóm chủ đề này quả thật không hề đơn giản. Dưới đây, POPS Kids Learn sẽ giới thiệu trước cho bé nắm những cách viết, từ vựng liên quan đến chủ đề này.

ngày tháng trong tiếng anh
Các từ vựng về tháng và ngày cho bé

Cách viết 12 tháng trong năm

Trước khi tìm hiểu các ngày trong tháng tiếng anh, bé hãy nắm vững trọn bộ từ vựng 12 tháng đã nhé! Sau đây là tiếng anh ngày tháng từ tháng 1 đến tháng 12 cho bé tham khảo:

  • January (n): Tháng 1
  • February (n): Tháng 2
  • March (n): Tháng 3
  • April (n): Tháng 4
  • May (n): Tháng 5
  • June (n): Tháng 6
  • July (n): Tháng 7 
  • August (n): Tháng 8
  • September (n): Tháng 9
  • October (n): Tháng 10
  • November (n): Tháng 11
  • December (n): Tháng 12

Từ vựng các thứ trong tuần

Ba mẹ đang tìm các từ vựng thứ ngày tháng tiếng anh hôm nay? Hoặc bé muốn học cách đọc các ngày trong tuần bằng tiếng anh nhưng chưa biết nên bắt đầu từ đâu? Lời khuyên của POPS Kids Learn là bước đầu tiên, hãy cho bé tham khảo cách viết và đọc 7 thứ trong tuần dưới đây:

  • Monday (n): Thứ 2
  • Tuesday (n): Thứ 3
  • Wednesday (n): Thứ 4
  • Thursday (n): Thứ 5
  • Friday (n): Thứ 6
  • Saturday (n): Thứ 7
  • Sun (n): Chủ nhật 
ngày tháng bằng tiếng anh
Từ vựng về 12 tháng bằng tiếng anh

Từ vựng các ngày bằng tiếng anh trong tháng

Ngày trong tiếng anh là gì? Ngày 20 trong tiếng anh viết như thế nào? Hay 31 ngày trong tiếng anh theo thứ tự viết ra sao?… là những câu hỏi quen thuộc của các em học sinh khi học về chủ đề ngày tháng trong tiếng Anh. Để tìm câu trả lời cho các câu hỏi này, ba mẹ và bé hãy xem ngay danh sách các ngày bằng tiếng Anh trong 1 tháng và POPS Kids Learn đã liệt kê dưới đây nhé! Đặc biệt, đi kèm với các từ vựng còn có ký hiệu ngày trong tiếng anh nữa. Để giúp bé có thể nắm rõ kiến thức ngày trong tháng tiếng anh, ba mẹ hãy cho bé tham khảo danh sách các từ vựng dưới đây nhé:

  • First (1st): Ngày mùng 1
  • Second (2nd): Ngày mùng 2
  • Third (3rd): Ngày mùng 3
  • Fourth  (4th): Ngày mùng 4
  • Fifth (5th): Ngày mùng 5
  • Sixth (6th):  Ngày mùng 6 
  • Seventh (7th): Ngày mùng 7 
  • Eighth (8th): Ngày mùng 8 
  • Ninth (9th): Ngày mùng 9 
  • Tenth (10th): Ngày mùng 10
  • Eleventh (11th): Ngày 11
  • Twelfth (12th): Ngày 12
  • Thirteenth (13th): Ngày 13
  • Fourteenth (14th): Ngày 14
  • Fifteenth (15th): Ngày 15
  • Sixteenth (16th): Ngày 16
  • Seventeenth (17th): Ngày 17
  • Eighteenth (18th): Ngày 18
  • Nineteenth (19th): Ngày 19
  • Twentieth (20th): Ngày 20
  • Twenty-first (21th): Ngày 21
  • Twenty-second (22th): Ngày 22
  • Twenty-third (23th): Ngày 23
  • Twenty-fourth (24th): Ngày 24
  • Twenty-fifth (25th): Ngày 25
  • Twenty-sixth (26th): Ngày 26
  • Twenty-seventh (27th): Ngày 27
  • Twenty-eighth (28th): Ngày 28
  • Twenty-ninth (29th): Ngày 29
  • Thirtieth (30th): Ngày 30
  • Thirty-first (31th): Ngày 31
các ngày trong tháng bằng tiếng anh
Từ vựng về các thứ trong tuần

Các từ vựng khác liên quan đến thời gian

Ngoài những ký hiệu ngày tháng trong tiếng anh đã nêu ở trên thì bé cũng nên ghi nhớ ngày trong tháng bằng tiếng anh bằng các hoạt động bổ ích như: tập viết, chơi trò chơi về các từ vựng về thứ ngày tháng hôm nay bằng tiếng anh,…

Đặc biệt, bé tuyệt đối không nên bỏ qua những vốn từ vựng liên quan đến thời gian dưới đây. Mặc dù chúng không liên quan nhiều đến các ngày trong tháng bằng tiếng anh nhưng sẽ là những kiến thức vô cùng hữu dụng cho bé trong học tập (môn Toán) và thực tế trong đời sống hằng ngày.

  • 1 minute = 60 seconds nghĩa là 1 phút = 60 giây 
  • 1 day = 24 hours nghĩa là 1 ngày = 24 giờ 
  • 1 week = 7 days nghĩa là 1 tuần = 7 ngày 
  • 1 month = 28, 29, 30 or 31 days  nghĩa là 1 tháng = 28, 29, 30 hoặc 31 ngày 
  • 1 year = 365 or 366 days nghĩa là 1 năm = 365 hoặc 366 ngày 
  • 1 year = 12 months nghĩa là 1 năm = 12 tháng 
  • 1 decade = 10 year nghĩa là 1 thập kỷ = 10 năm 
  • 1 century = 100 years nghĩa là 1 thế kỷ = 100 năm

Quy tắc viết thứ, ngày, tháng tiếng Anh cho bé

Viết hoa chữ cái đầu 

Những từ vựng về các thứ ngày tháng trong tiếng anh luôn luôn viết hoa chữ cái đầu, các em nhớ nhé!

Example: 

  • Monday, Sunday, Tuesday…. 
  • January, December, October,…

Lưu ý 1: Sử dụng giới từ “ON” đi kèm với ngày và khi nói vào ngày nào, cần có giới từ “ON” đứng trước ngày.

Example: 

  • I go to school on Tuesday 
  • The festival will take place on 3rd of this week

Lưu ý 1: Sử dụng giới từ “IN” khi nói về tháng (và năm) 

Lưu ý 2: Khi nói vào tháng nào, cần có giới từ IN đứng trước tháng 

Ex: 

  • I was born in August
  • We will visit my grandparents in June

Lưu ý 1: Dùng “ON” khi nói về cả ngày và tháng 

Lưu ý 2: Nếu trong câu vừa có ngày, vừa có tháng thì bé sử dụng giới từ “ON” phía trước

Example: 

  • His birthday is on 3rd March
  • On 1st November 
  • I was born on 11th May

Mẫu câu tiếng Anh về ngày tháng

Trong một số trường hợp nếu người hỏi cần hỏi về thời gian thì dưới đây là một số mẫu câu mà bé có thể tham khảo để hỏi về ngày tháng và cách trả lời cụ thể ra sao.  

Cách hỏi ngày tháng trong tiếng anh:

Question: What is the date today? Hôm nay là ngày mấy?

  • Answer: It’s + the + ngày (số thứ tự) + of + tháng.

Ví dụ cách nói ngày tháng năm sinh trong tiếng anh 

It’s the Nineteenth of May: Ngày 19 tháng 5

  • Question: What date is it today? Hôm nay là ngày bao nhiêu?
  • Answer: Day of the week + number of the day + Month + year

(thứ + ngày + tháng + năm) 

Ví dụ: Today is Monday, 12th January, 2022

  • It’s + in + tháng. 

Ví dụ: It’s in May (Sinh nhật tôi vào tháng 5)

  • When is her birthday? Sinh nhật cô ấy vào khi nào?

It’s + on + the + ngày (dùng số thứ tự) + of + tháng

Bài tập tiếng Anh ngày tháng

Exercise 1: Điền từ chính xác vào mỗi ô trống dưới đây

Exercise 2: Trả lời một số câu hỏi sau 

1/ If this month is May. Next month will be…………….

2/ Which day is missing:

Monday, ________ , Wednesday…

3/ August, September, __________ , November 

4/ Before March  is … .

Exercise 3: Điền số thích hợp vào ô trống sau 

November has ___30__ days.

July has _____ days.

October has _____ days.

February has _____ days.

September has _____ days.

April has _____ days.

January has _____ days.

May has _____ days.

June has _____ days.

December has _____ days.

August has _____ days.

March has _____ days.

Exercise 4: Điền vào ô trống trong bảng dưới đây

Exercise 5: Các tháng dưới đây bị viết thiếu, bạn hãy viết lại từ đúng vào ô trống tương ứng 

Jnr       _____January____

February    _________

Mrch    _________

Prl  _________

My  _________

Jn  _________

Jly  _________

gst  _________

Sptmbr  _________

ctbr  _________

Nvmbr  _________

Dembr  _________

Exercise 6: Điền giới từ vào chỗ trống

…………… summer, I love swimming in the pool next to my department

He has got an appointment with a student …………… Monday morning.

We’re going away …………… holiday …………… September 2019.

The weather is very hot here …………… May.

I visit my grandparents …………… Sundays.

I are going to travel to Phu Quoc …………… April 15th.

Would you like to play game with me …………… this weekend?

My son was born …………… October  20th, 1999.

Đáp án:

  • In 
  • On
  • For – In
  • In
  • On
  • On
  • On
  • In

Exercise 7: Điền vào chỗ trống tên của tháng phù hợp với ngữ cảnh của câu

Halloween takes place in ………

The last month of the year is ………

The month between August and October is ………

Christmas and Hanukkah are celebrated in ……..

The first month of the year is …………

Thanksgiving takes place in ………..

………. has 28 days.

The 6th month of the year is ……….

The International Women’s day is celebrated in …..

 ..…. has International Labor’s day.

Đáp án:

  • October
  • December
  • September
  • December
  • January
  • November
  • February 
  • June
  • March
  • May

Exercise 8: Điền tên tiếng anh của các tháng sau dưới dạng chữ:

1. Tháng 3

2. Tháng 5

3. Tháng 12

4. Tháng 8

5. Tháng 10

Đáp án: 

March/May/December/August/ October

Exercise 9: Điền giới từ vào những chỗ trống sau:

1. The weather is very hot here …………… May.

2. I am going to travel to HCMC …………… October 16th.

3. The convenient store closed …………………. June.

4. My sister was born …………… December 24th, 2000.

5. He has to meet her younger brother …… Tuesday morning.

Đáp án: In/on/in/on/on

Exercise 10: Luyện đọc các từ in đậm về ngày, tháng, năm

1. I’m going to Ha Noi on Tuesday, February 16th. 

2. Their Wedding is on 2nd June.

3. My birthday is on December 1st. 

Bài tập 3: 

1. on Tuesday, February the sixteen

2. on the second of June

3. on December the first

Tham khảo: “Từ vựng tiếng Anh tiểu học lớp 1 đến lớp 5 cho bé

Bài viết trên đây của POPS Kids Learn đã giới thiệu đến ba mẹ và các em học sinh cách viết, đọc ngày tháng trong tiếng Anh cùng một số bài tập vận dụng. Hi vọng qua bài viết này, các em sẽ trau dồi được vốn từ vựng tiếng Anh của mình được tốt hơn cũng như biết được thêm nhiều kiến thức mới lạ về chủ đề ngày tháng. Chúc các em học tốt môn Tiếng Anh!

Bình luận đã bị đóng.