Đề thi Tiếng Anh lớp 5 học kì 2 năm học 2022-2023 có đáp án
Tổng hợp các đề thi tiếng Anh lớp 5 học kì 2 có đáp án năm học 2022 – 2023 thuộc bộ sách I-learn Smart Start.
Xem nhanh
Đề thi tiếng anh lớp 5 học kì 2 năm học 2022 – 2023 có đáp án – Đề 1
Đề Thi thuộc bộ sách I-learn Smart Start. Đề thi giúp học sinh tổng hợp kiến thức trong suốt một học kì qua, đồng thời rèn luyện kỹ năng giải đề và phân tích đề cho học sinh.
I. Choose the odd one out. (2.5pts)
1.
A. morning
B. afternoon
C. forest
D. evening
2.
A. three
B. first
C. second
D. third
3.
A. beach
B. tomorrow
C. forest
D. ocean
4.
A. artist
B. chef
C. city
D. zookeeper
5.
A. village
B. spring
C. summer
D. winter
II. Look and complete the words. (2.5pts)
1. d _ _ _ _ _
2.d _ _ _ _ _ _
3.r _ _ _ _
4.u _ _ _ _ _ _
5.n _ _ _ _ _ _ _ _
III. Look and read. Choose the correct words and write them on the lines. (2pts)
1. A person who receives and pays out money. _____________
2. A high hill. _____________
3. The joint where the arm bends. _____________
4. Someone whose job is to make fires stop burning and to rescue people from other situations where they are in danger. _____________
IV. Look, read and write. (3pts)
1.What are you going to do?
→ I am going to _________________
2.What are you going to do?
→ I am going to _________________
3.What are they going to do?
→ They are going to _________________
Đáp án và lời giải chi tiết đề thi tiếng anh lớp 5 học kì 2 năm học 2022-2023 – Đề 2
I.
1. C. Chọn forest (rừng) vì morning (buổi sáng), afternoon (buổi chiều), evening (buổi tối) đều là các buổi trong ngày.
2. A. Chọn three (số 3) vì first (thứ nhất), second (thứ hai), third (thứ 3) đều là số thứ tự.
3. B. Chọn tomorrow (ngày mai) vì beach (biển), forest (rừng), ocean (đại dương) đều là các địa điểm.
4. C. Chọn city (thành phố) vì artist (nghệ sĩ), chef (đầu bếp), zookeeper (người trông coi vườn thú) đều là nghề nghiệp.
5. A. Chọn village (ngôi làng) vì spring (mùa xuân), summer (mùa hè), winter (mùa đông) đều là các mùa trong năm.
II.
1. desert (sa mạc)
2. dentist (nha sĩ)
3. river (sông)
4. uniform (đồng phục)
5. newspaper (báo)
III.
1. firefighter (lính cứu hỏa).
Someone whose job is to make fires stop burning and to rescue people from other situations where they are in danger. (Một người nào đó có công việc là làm cho ngọn lửa ngừng bùng cháy và giải cứu mọi người khỏi các tình huống khi họ đang gặp nguy hiểm.)
2. mountain (núi)
A high hill. (Một ngọn đồi cao.)
3. elbow (khuỷu tay)
The joint where the arm bends. (Khớp nơi cánh tay uốn cong.)
4. cashier (thu ngân)
A person who receives and pays out money. (Một người nhận và trả tiền.)
IV.
1. What are you going to do?
→ I am going to go bowling.
(Bạn định làm gì?
→Tôi sẽ đi chơi bowling.)
2. What are you going to do?
→ I am going to watch TV.
(Bạn định làm gì?
→ Tôi sẽ xem TV.)
3. What are they going to do?
→ They are going to play tennis.
(Họ sẽ làm gì?
→ Họ sẽ chơi quần vợt.)
Giáo viên biên soạn đề thi và đáp án
Cô Lê Thị Huyền Minh – Giáo viên Tiếng Anh trường TH, THCS, THPT Việt Mỹ. Với kinh nghiệm hơn 5 năm giảng dạy, cô Minh đã giúp cho nhiều thế hệ học sinh đạt được ước mơ của mình.
Đề tiếng anh lớp 5 kì 2 năm học 2022-2023 có đáp án – Đề 2
Đề Thi thuộc bộ sách I-learn Smart Start. Đề thi giúp học sinh tổng hợp kiến thức trong suốt một học kì qua, đồng thời rèn luyện kỹ năng giải đề và phân tích đề cho học sinh.
I. Choose the odd one out. (2.5pts)
1.
A. engineer
B. afternoon
C. dentist
D. doctor
2.
A. Vietnam
B. Japanese
C. Singaporean
D. Chinese
3.
A. spring
B. fall
C. newspaper
D. winter
4.
A. quiet
B. noisy
C. peaceful
D. excitement
5.
A. play
B. zookeeper
C. wear
D. work
II. Look and complete the words. (2.5pts)
1.c _ _ _
2.e _ _ _ _ _ _ _
3.r _ _ _ _
4.b _ _ _ _
5.n _ _ _ _ _ _ _ _
III. Look and read. Choose the correct words and write them on the lines. (2pts)
1. The part of the body that joins the head to the shoulders. _____________
2. A person whose job is treating people’s teeth. _____________
3. A person who works in a zoo, taking care of the animals. _____________
4. Someone whose job is repairing the engines of vehicles and other machines. _____________
IV. Look and read. Write Yes or No. (3pts)
1.What are you going to do?
→ I am going to _________________
2.What are you going to do?
→ I am going to _________________
3.What are they going to do?
→ They are going to _________________
Đáp án và lời giải chi tiết đề tiếng Anh lớp 5 kì 2 năm học 2022-2023 – Đề 2
I.
1. B. Chọn afternoon (buổi chiều) vì engineer (kỹ sư), dentist (nha sĩ), doctor (bác sĩ) đều là nghề nghiệp
2. A. Chọn Vietnam là đất nước vì Japanese (người Nhật), Singaporean (người Singapo), Chinese (người Trung) đều là quốc tịch.
3. C. Chọn newspaper (báo) vì spring (mùa xuân), fall (mùa thu), winter (mùa đông) đều là các mùa trong năm.
4. D. Chọn excitement (sự phấn khích) là danh từ còn quiet (yên tĩnh), noisy (ồn ào), peaceful (yên bình) đều là tính từ.
5. B. Chọn zookeeper (người trông coi vườn thú) là danh từ còn play (chơi), wear (mặc), work (làm việc) đều là động từ.
II.
1. chef (đầu bếp)
2. engineer (kỹ sư)
3. river (sông)
4. beach (biển)
5. newspaper (báo)
III.
1. neck (cổ)
The part of the body that joins the head to the shoulders. (Phần cơ thể nối từ đầu đến vai.)
2. dentist (nha sĩ)
A person whose job is treating people’s teeth. (Một người có công việc là chữa các bệnh về răng cho mọi người.)
3. zookeeper (người trông coi thú)
A person who works in a zoo, taking care of the animals. (Một người làm việc trong sở thú, chăm sóc động vật.)
4. mechanic (thợ máy)
Someone whose job is repairing the engines of vehicles and other machines. (Một người có công việc sửa chữa động cơ của xe cộ và các máy móc khác.)
IV.
1. What are you going to do?
→ I am going to do yoga.
(Bạn định làm gì?
→ Tôi sẽ tập yoga.)
2. What are you going to do?
→ I am going to play baseball.
(Bạn định làm gì?
→ Tôi sẽ chơi bóng chày.)
3. What are they going to do?
→ They are going to play badminton.
(Họ sẽ làm gì?
→ Họ sẽ chơi cầu lông.)
Giáo viên biên soạn đề thi và đáp án
Cô Lê Thị Huyền Minh – Giáo viên Tiếng Anh trường TH, THCS, THPT Việt Mỹ. Với kinh nghiệm hơn 5 năm giảng dạy, cô Minh đã giúp cho nhiều thế hệ học sinh đạt được ước mơ của mình.
Đề thi môn tiếng anh lớp 5 học kì 2 năm học 2022-2023 có đáp án – Đề 3
Đề Thi thuộc bộ sách I-learn Smart Start. Đề thi giúp học sinh tổng hợp kiến thức trong suốt một học kì qua, đồng thời rèn luyện kỹ năng giải đề và phân tích đề cho học sinh.
I. Choose the odd one out. (2.5pts)
1.
A. third
B. fourth
C. forest
D. fifth
2.
A. yesterday
B. tomorrow
C. last week
D. ago
3.
A. village
B. city
C. spring
D. town
4.
A. festival
B. receptionist
C. vet
D. zookeeper
5.
A. Vietnamese
B. America
C. China
D. Japan
II. Look and complete the words. (2.5pts)
1.f _ _ _ _ _
2. f _ _ _ _ _
3.d _ _ _ _ _
4. b _ _ _ _
5. c _ _ _ _ _ _ _
III. Look and read. Choose the correct words and write them on the lines. (2.5pts)
1. An important female member of a royal family, especially a daughter or granddaughter of a king and queen. _____________
2. An area of sand or small stones near the sea or another area of water such as a lake. _____________
3. To hit someone or something with the foot, or to move the feet and legs suddenly and violently. _____________
4. The top part of a person’s back. _____________
5. A natural wide flow of fresh water across the land into the sea, a lake, or another river. _____________
IV. Write. (2.5pts)
1. You _______________ play computer games all the time.
2. You _________ play sports.
3. You ________ eat too many sweets.
4. You _________ watch TV until 10 p.m.
5. You _________ eat more vegetables.
Đáp án và lời giải chi tiết Đề thi môn tiếng anh lớp 5 học kì 2 năm học 2022-2023 – Đề 3
I.
1. C. Chọn forest (rừng) vì third (thứ 3), fourth (thứ 4), fifth (thứ năm) đều là số thứ tự.
2. B. Chọn tomorrow (ngày mai) là dấu hiệu nhận biết thì tương lai đơn còn yesterday (ngày hôm qua), last week (tuần trước), ago (trước đó) đều là dấu hiệu nhận biết thì quá khứ đơn.
3. C. Chọn spring (mùa xuân) vì village (làng), city (thành phố), town (thị trấn) đều là các địa điểm.
4. A. Chọn festival (lễ hội) vì receptionist (lễ tân), vet (bác sĩ thú y), zookeeper (người coi thú) đều là nghề nghiệp.
5. A. Chọn Vietnamese (người Việt) là quốc tịch còn America (nước Mĩ), China (nước Trung), Japan (nước Nhật) đều là các quốc gia.
II.
1. forest (rừng)
2. farmer (nông dân)
3. doctor (bác sĩ)
4. baker (thợ làm bánh)
5. computer (máy tính bàn)
III.
1. princess (công chúa)
An important female member of a royal family, especially a daughter or granddaughter of a king and queen. (Một thành viên nữ quan trọng của gia đình hoàng gia, đặc biệt là con gái hoặc cháu gái của vua và hoàng hậu.)
2. beach (biển)
An area of sand or small stones near the sea or another area of water such as a lake. (Một vùng cát hoặc đá nhỏ gần biển hoặc một vùng có nước khác như hồ.)
3. kick (đá)
To hit someone or something with the foot, or to move the feet and legs suddenly and violently. (Đánh ai đó hoặc vật gì đó bằng chân, hoặc di chuyển bàn chân và chân một cách đột ngột và mạnh.)
4. shoulder (vai)
The top part of a person’s back. (Phần trên cùng của phần lưng một người.)
5. river (sông)
A natural wide flow of fresh water across the land into the sea, a lake, or another river. (Một dòng chảy nước ngọt lớn từ đất liền ra biển, hồ hoặc sông khác.)
IV.
1. You shouldn’t play computer games all the time. (Bạn không nên chơi máy tính mọi lúc.)
2. You should play sports. (Bạn nên chơi thể thao.)
3. You shouldn’t eat too many sweets. (Bạn không nên ăn quá nhiều đồ ngọt.)
4. You shouldn’t watch TV until 10 p.m. (Bạn không nên xem TV cho đến 10 giờ tối.)
5. You should eat more vegetables. (Bạn nên ăn nhiều rau hơn.)
Giáo viên biên soạn đề thi và đáp án
Cô Lê Thị Huyền Minh – Giáo viên Tiếng Anh trường TH, THCS, THPT Việt Mỹ. Với kinh nghiệm hơn 5 năm giảng dạy, cô Minh đã giúp cho nhiều thế hệ học sinh đạt được ước mơ của mình.