Đề thi Toán lớp 4 năm học 2022 – 2023 có đáp án

Giải đề thi -
Đề thi Toán lớp 4 năm 2022 2023

Tổng hợp các Đề thi Toán lớp 4 năm học 2022 – 2023 có đáp án thuộc chương trình Giáo dục phổ thông 2006

Đề ôn tập toán lớp 4 năm học 2022 – 2023 có đáp án – Đề 1

Đề Thi thuộc chương trình Giáo dục phổ thông 2006

Phần I: TRẮC NGHIỆM (3 điểm)

 Mỗi bài tập dưới đây có kèm theo câu trả lời A, B, C, D (là đáp số, kết quả tính). Hãy khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng trong các câu dưới đây:

1/ (0,5 điểm) Số “Hai triệu chín trăm mười lăm nghìn” được viết là:

A. 2 915

B. 2 000 915

C. 2 915 000

D. 2 910 015

2/ (0,5 điểm) Phép tính 80200 : 100 có kết quả là :

A. 8200

B. 802

C.  820

D. 8020

3/ (0,5 điểm) Nhà Lý dời đô ra Thăng Long năm 1010, năm đó thuộc thế kỉ mấy?

A. IX

B. X

C.  XI

D. XII

4/ (0,5 điểm) 3 tấn 150kg = … kg

A. 315

B. 3150

C. 31500

D. 35100

5/ (0,5 điểm) Trong hình bên, cạnh AB song song với:

Đề thi Toán lớp 4 năm 2022 đề 1 câu 5

A.  Cạnh DC

B.  Cạnh CB

C.  Cạnh AD

D.  Cạnh BD

6/ (0,5 điểm) Bạn Hồng cắt một tờ giấy hình vuông để làm thiệp tặng bạn nhân dịp sinh nhật. Tờ giấy đó có chu vi là 48cm. Tính diện tích tờ giấy hình vuông của bạn Hồng?

A. 24 cm2

B. 144 cm2

C. 142 cm2

D. 2304 cm2

Phần II: TỰ LUẬN (7 điểm)

Bài 1. (2 điểm) Đặt tính rồi tính:

a) 64752 + 21876

c) 2413 x 36

b)   95807 – 58653

d)   8435 : 35

Bài 2.

a) Tìm x: (1 điểm)

x  :  40  =  3275

b) Tính giá trị biểu thức: (1 điểm)                                                                

123 ´ 12 + 1270

Bài 3. (2 điểm) Có ba chiếc xe tải tham gia vận chuyển hàng hóa ủng hộ đồng bào bị lũ lụt. Xe thứ nhất chở được 301kg hàng hóa. Xe thứ hai chở được nhiều hơn xe thứ nhất 55kg, xe thứ ba chở được nhiều hơn xe thứ  hai 52kg hàng hóa . Hỏi trung bình mỗi xe tải chở được bao nhiêu ki-lô-gam hàng hóa?

Bài giải

……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Bài 4. (1 điểm) Sân bóng của trường em hình chữ nhật có diện tích 1050m2. Vậy chu vi sân bóng đó là bao nhiêu mét, biết chiều rộng của sân bóng là 25m?

Bài giải

……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Đáp án và lời giải chi tiết Đề ôn tập toán lớp 4 năm học 2022 – 2023 có đáp án – Đề 1

 Phần 1: (3 điểm) Mỗi câu khoanh đúng đạt 0,5 điểm

1/ C. 2 915 000 vì Số “Hai triệu chín trăm mười lăm nghìn” được viết là 2 915 000

2/ B. 802 vì 80200 : 100 có kết quả là 802

3/ C.  XI   vì Nhà Lý dời đô ra Thăng Long năm 1010, năm đó thuộc thế kỉ XI

4/ B. 3150  vì đổi 3 tấn 150kg = 3150kg

5/ A.  Cạnh DC  vì trong hình ABCD, cạnh AB song song với DC

6/ B. 144cm2Cạnh hình vuông là 48 : 4 = 12 (cm) nên diện tích tờ giấy hình vuông của bạn Hồng là 12 x 12 = 144 (cm2)

Phần 2: (7 điểm)

Bài 1: (2 điểm) Mỗi phép tính đúng đạt 0,5 điểm

Đề thi Toán lớp 4 năm 2022 đề 1 bài 1

Bài 2: (2 điểm) Mỗi câu tính đúng đạt 1 điểm.

a) Tìm x  (1 điểm)

x  :  40  =  3b275

x  =  3b275  x 40

x  = 131b000

b) Tính giá trị biểu thức: (1 điểm)                                                                

123 x 12 + 1 270

= 1 476 +  1 270

= 2 746

Bài 3: (2 điểm)

Khối lượng hàng hóa xe thứ hai chở được là:

301 + 55 = 356 (kg)       

Khối lượng hàng hóa xe thứ ba chở được là:

356 + 52  =  408 (kg)    

Khối lượng hàng hóa trung bình mỗi xe chở được là:

(301  + 356  + 408) : 3 = 355 (kg)

Đáp số: 355kg    

Bài 4: (1 điểm)

Chiều dài sân bóng đá trường em là:

1050 : 25 = 42 (m)

Chu vi sân bóng đá trường em là:

(42 + 25) x 2 = 134 (m) 

Đáp số: 134m

Giáo viên biên soạn đề thi và đáp án
Nguyễn Thị Ngọc Oanh – Giáo viên tiểu học với kinh nghiệm 25 năm giảng dạy.. Với kinh nghiệm hơn 25 năm giảng dạy, cô Oanh đã giúp nhiều học sinh Tiểu học tiến bộ mỗi ngày.

Đề kiểm tra toán lớp 4 năm học 2022 – 2023 có đáp án – Đề 2

Đề Thi thuộc chương trình Giáo dục phổ thông 2006

Phần I: TRẮC NGHIỆM (3 điểm)

Mỗi bài tập dưới đây có kèm theo câu trả lời A, B, C, D (là đáp số, kết quả tính). Hãy khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng trong các câu dưới đây.

1/ (0,5 điểm) Số “Hai triệu sáu trăm bảy mươi nghìn ba trăm hai mươi lăm” được viết là :

A. 20 670 325

B. 200 670 325

C. 267 325

D. 2 670 325

2/ (0,5 điểm) Cho các số:  385 492; 538 942; 352 894; 835 492. Số lớn nhất là :

A. 385 492

B. 538 942

C. 352 894

D. 835 492

3/ (0,5 điểm) Thương của phép chia 67 200 : 100 là :

A. 672

B. 67

C. 6 720

D. 6 720 000

4/ (0,5 điểm) Hình vẽ bên có :

A. 2 góc vuông, 1 góc tù, 3 góc nhọn

B. 2 góc vuông, 2 góc tù, 4 góc nhọn                      

C. 2 góc vuông, 2 góc tù, 3 góc nhọn

D. 2 góc vuông, 1 góc tù, 4 góc nhọn

Đề thi Toán lớp 4 năm 2022 đề 2 câu 4

5/ (0,5 điểm) 2kg 2g = . . . . . . . g. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là :

A. 22

B. 202

C. 2002

D. 2200

6/ (0,5 điểm) 15 m2  = . . . . . . . cm2. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là :

A. 150 000

B. 1 500

C. 150

D. 15 000

Phần II: TỰ LUẬN (7 điểm)

Bài 1: (2 điểm) Đặt tính và tính

a) 45876 + 37124

b) 72434 – 25846 

……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

c) 638 x 204

d) 34638 :  69

……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

2/ a) Tìm x :   (1 điểm)

x : 37 = 4255  

b) Tính bằng cách thuận tiện: (1 điểm)

137 × 3 + 137 × 97

……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

3/ (2 điểm) Dãy hành lang tầng trệt trường em có hình chữ nhật có chu vi 450 m và chiều rộng kém chiều dài 35 m.

a) Tính chiều dài dãy hành lang tầng trệt.

b) Để tạo bầu không khí mát mẻ trong giờ ra chơi, cô hiệu trưởng đã gắn hệ thống phun sương dọc theo dãy hành lang tầng trệt. Chú thợ đã gắn dọc theo chiều dài dãy hành lang ấy 65 cái vòi phun sương. Em hãy giúp cô hiệu trưởng tính xem mỗi vòi cách nhau bao nhiêu mét?

Bài giải

……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

4/ (1 điểm) Thầy giáo mang 5 gói kẹo đến lớp để thưởng cho các bạn học sinh đạt thành tích học tập tốt. Sau khi chia hết 84 cái kẹo thì thầy giáo còn lại 2 gói kẹo. Hỏi lúc đầu thầy giáo có tất cả bao nhiêu cái kẹo?

Bài giải

……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Đáp án và lời giải chi tiết Đề kiểm tra toán lớp 4 năm học 2022 – 2023 – Đề 2

Phần 1: (3 điểm) Mỗi câu khoanh đúng đạt 0,5 điểm

1/ D. 2 670 325 vì số “Hai triệu sáu trăm bảy mươi nghìn ba trăm hai mươi lăm” được viết là 2 670 325

2/ D. 835 492 vì  Số lớn nhất trong dãy số 385 492; 538 942; 352 894; 835 492. là 835 492.

3/ A. 672 vì thương của phép chia 67 200 : 100 là 672

4/ B. 2 góc vuông, 2 góc tù, 4 góc nhọn vì Hình vẽ bên có 2 góc vuông, 2 góc tù, 4 góc nhọn

5/ C. 2002 vì đổi 2 kg 2 g = 2000 g

6/ A. 150 000 vì đổi 15 m2  = 150000 cm2

Phần 2: (7 điểm)

Bài 1: (2 điểm) Mỗi phép tính đúng đạt 0,5 điểm

Đề thi Toán lớp 4 năm 2022 đề 2 bài 1

Bài 2: (2 điểm) Mỗi câu tính đúng đạt 1 điểm.

a) Tìm x

x : 37 = 4255

x =  4255 × 37

x  =   157 435

b) Tính giá trị biểu thức

137 × 3 + 137 × 97

 =  137 × (3 + 97)

=  137 × 100

=  13 700

Bài 3: (2 điểm) mỗi bước tính đúng đạt 0,5 điểm

Bài giải

Nửa chu vi dãy hành lang tầng trệt là:

450 : 2 = 225 (m)

a. Chiều dài dãy hành lang tầng trệt là:

(225 + 35) : 2 = 130 (m)

b. Mỗi vòi phun sương cách nhau là:

130 : 65 = 2 (m)

Đáp số: a. 130 m; b. 2 m

Bài 4: (1 điểm) mỗi bước tính đúng đạt 0,5 điểm

Bài giải

Số cái kẹo một gói là:

84 : (5 – 2) = 28 (cái).   

Số cái kẹo thầy giáo có ban đầu là:

28 x 5 = 140 (cái)

Đáp số:140 cái.

Giáo viên biên soạn đề thi và đáp án
Nguyễn Thị Ngọc Oanh – Giáo viên tiểu học với kinh nghiệm 25 năm giảng dạy.. Với kinh nghiệm hơn 25 năm giảng dạy, cô Oanh đã giúp nhiều học sinh Tiểu học tiến bộ mỗi ngày.

Bộ đề toán lớp 4 năm học 2022 – 2023 có đáp án – Đề 3

Đề Thi thuộc chương trình Giáo dục phổ thông 2006

Phần I: TRẮC NGHIỆM (3 điểm)

Mỗi bài tập dưới đây có kèm theo câu trả lời A, B, C, D (là đáp số, kết quả tính). Hãy khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng trong các câu dưới đây.

Câu 1 (0,5 điểm): Giá trị của chữ số 8 trong số 978 654 là:

A.   800 

B.   8 000

C.   80 000  

D.   800 000

Câu 2 (0,5 điểm):   Số “Hai trăm hai mươi nghìn hai trăm hai mươi”  viết là:                  

A.   202 202

B.  220 202

  C. 202 220 

D. 220 220

Câu 3 (0,5 điểm):  Tuổi anh và tuổi em cộng lại bằng 18 tuổi. Anh hơn em 6 tuổi. Tuổi của anh là:

A. 12 tuổi

B. 24 tuổi 

C. 6 tuổi 

D. 9 tuổi

Câu 4 (0,5 điểm):  Bạn An cân nặng 30 kg, bạn Bình cân nặng 350 hg, bạn Cường cân nặng 3400 dag. Các bạn có cân nặng được sắp xếp theo thứ tự từ giảm dần là:

A. An, Cường, Bình

B. Cường, Bình, An

C. Bình, Cường, An

D. An, Bình, Cường

Câu 5 (0,5 điểm): 3 giờ 25 phút = …………phút

A. 185

B. 205

C. 235

D. 325

Câu 6 (0,5 điểm): Hình bên có ……. góc tù

A. 1

C. 3

B. 2  

D. 4

Đề thi Toán lớp 4 năm 2022 đề 3 bài 6

Phần II: TỰ LUẬN (7 điểm)

Bài 1: Đặt tính rồi tính (2 điểm)

a/ 53 476 + 24 532

b) 47 852 – 23 675

c) 3241 x 305

d) 3375 : 25

……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Bài 2: Tính bằng cách thuận tiện (1 điểm)

524 x 64 + 524 x 36                           

……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Bài 3: Tìm x (1 điểm)

x : 11   =   45

……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Bài 4: (2 điểm) Trong đợt quyên góp tập trắng giúp đỡ các bạn miền Trung, trung bình khối lớp Bốn và khối lớp Năm trường Trần Quang Khải góp được 1415 quyển vở, khối lớp Bốn góp được nhiều hơn khối lớp Năm 798 quyển vở. Hỏi mỗi khối góp được bao nhiêu quyển vở?

Bài giải

……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Bài 5: (1 điểm) Phòng khách nhà bạn Tuấn có một bức tường được ốp bằng những tấm gỗ có kích thước 20cm x 40cm như hình vẽ. Em giúp bạn Lan tính diện tích phần tường ốp gỗ?  

Đề thi Toán lớp 4 năm 2022 đề 3 bài 5

Bài giải

……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Đáp án và lời giải chi tiết Bộ đề toán lớp 4 năm học 2022 – 2023 – Đề 3

Phần 1: (3 điểm) Mỗi câu khoanh đúng đạt 0,5 điểm

1/ B.   8 000 vì Giá trị của chữ số 8 trong số 978 654 là 8 000

2/ D.  220 220 vì số “Hai trăm hai mươi nghìn hai trăm hai mươi”  viết là 220 220

3/ A.  12 tuổi vì Tuổi của anh là: (18 + 6) : 2 = 12

4/ C.  Bình, Cường, An Bạn An cân nặng 30kg, bạn Bình cân nặng 350hg = 35 kg, bạn Cường cân nặng 3400dag = 34kg.

5/ B.  205 vì đổi 3 giờ 25 phút = 205 phút

6/ B.  2 vì Hình bên có 2 góc tù

Phần 2: (7 điểm)

Bài 1: (2 điểm) Mỗi phép tính đúng đạt 0,5 điểm

Đề thi Toán lớp 4 năm 2022 đề 3 bài 1

Bài 2: ( 1 điểm ) Tính bằng cách thuận tiện  

524 x 64 + 524 x 36                                          

= 524 x (64 + 36) 

= 524 x 100

= 52 400

Bài 3: (1 điểm ) Tìm x                    

x    :    11   =   45

x =  45  x  11  

x = 495        

Bài 4 ( 2 điểm )  

Bài giải

Tổng số quyển vở cả 2 khối góp được:

1415 x 2 = 2830 (quyển vở)

Khối Bốn góp được: 

(2830 + 798) : 2 = 1814 (quyển vở)

Khối 5 góp được: 

2830 – 1814  = 1016 (  quyển vở )

Đáp số: Khối Bốn: 1814 quyển vở

Khối Năm: 1016 quyển vở        

Bài 5: ( 1 điểm )

Bài giải

Chiều dài bức từng:

40 x 6 = 240 (cm2)

Chiều rộng bước từng:

20 x 8 = 160 (cm2)

Diện tích bức tường là:

240 x 160 = 38400 (cm2)

Đáp số: 38400 cm2

Bình luận đã bị đóng.