Học Các Bài Hát Tiếng Anh Lớp 5 Hiệu Quả Theo Chủ Đề

Góc học tập -
những bài hát tiếng anh lớp 5

Ngoài cách học tiếng Anh qua phim ảnh, truyện tranh hay trò chơi thì âm nhạc cũng là phương pháp được nhiều bậc phụ huynh lựa chọn cho các bé nhà mình. Với giai điệu vui nhộn, ca từ đơn giản, dễ thuộc lòng, nghe nhạc tiếng Anh sẽ giúp bé học và rèn luyện toàn diện 4 kỹ năng tiếng Anh ngay tại nhà. Cùng POPS Kids Learn học các bài hát tiếng Anh lớp 5 hiệu quả bằng cách phân loại theo chủ đề trong bài viết sau đây.

Những lưu ý khi chọn bài hát tiếng anh lớp 5 cho bé

Tiếng Anh là ngôn ngữ toàn cầu, đồng thời cũng là công cụ hữu hiệu giúp trẻ tự tin tiếp thu kiến ​​thức và phát triển toàn diện trong tương lai. Vì vậy, hầu hết các bậc ba mẹ sẽ đầu tư cho các bé học tiếng Anh từ sớm để giúp bé càng sớm thông thạo ngoại ngữ này càng tốt.

bài hát tiếng anh cho học sinh lớp 5
Học tiếng Anh qua bài hát là phương pháp học tập thú vị

Những bài hát tiếng anh lớp 5 là một trong các phương pháp học tập thú vị và dễ tiếp nhận nhất. Các bài hát tiếng anh lớp 5 thường ngắn gọn, chỉ kéo dài trong khoảng 2-3 phút, với những từ vựng đơn giản thường được lặp đi lặp lại sẽ giúp bé dễ dàng ghi nhớ và tiếp thu hiệu quả các kỹ năng tiếng Anh toàn diện một cách tự nhiên nhất

>>> Đọc thêm: “Từ vựng tiếng Anh tiểu học lớp 1 đến lớp 5 cho bé”

Vì vậy, cho bé học bằng cách nghe nhạc tiếng Anh lớp 5 là phương pháp mà phụ huynh giúp bé ôn tập và phát triển kỹ năng tiếng Anh ngay tại nhà. Tuy nhiên, để phương pháp đạt hiệu quả cao nhất và hỗ trợ bé nhanh chóng tiếp thu kiến ​​thức, ba mẹ cần lưu ý một số điểm sau:

  • Chọn bài hát tiếng anh cho học sinh lớp 5 mà bé yêu thích: Không chỉ là dễ dàng là chọn một bài hát, ba mẹ cần tìm những bài hát mà bé yêu thật sự thích thú. Nếu bài hát không phải về chủ đề yêu thích của bé, thì việc nghe sẽ không thú vị và khiến bé không có hứng thú học tập
  • Chia các bài hát theo từng chương trình học của con trên lớp: Nếu một bài hát có quá nhiều từ vựng mới lạ mà trẻ khó học thuộc được sẽ gây cảm giác nhàm chán và không mang lại hiệu quả học tiếng Anh cho trẻ. Ba mẹ hãy thử tìm kiếm và phân chia các bài hát với chủ đề theo sát với chương trình học của con trên lớp như:  bài hát tiếng anh lớp 5 unit 1, bài hát tiếng anh lớp 5 unit 2,… Làm như vậy vừa giúp bé học tiếng Anh hiệu quả tại nhà, vừa củng cố lại kiến thức trên lớp để bé đạt được những kết quả học tập như mong muốn
  • Nghe nhạc mọi lúc mọi nơi: Một yếu tố học tiếng Anh qua âm nhạc hiệu quả là sự lặp đi lặp lại để giúp trẻ nhớ từ vựng và cách phát âm lâu hơn. Không những thế âm nhạc còn giúp trẻ phát triển cả trí thông minh IQ và trí tuệ cảm xúc EQ, vì thế đừng ngại ngần gì mà hãy cho bé yêu nghe nhạc mọi lúc có thể.

Những bài hát tiếng Anh lớp 5 hay nhất theo chủ đề 

Trong tiếng Anh lớp 5 bài hát có thể giúp cải thiện khả năng nghe và nâng cao vốn từ vựng của bé. Ca từ và giai điệu sôi động, tươi vui sẽ thu hút sự tập trung của bé, nhịp điệu kích thích não bộ của bé xử lý thông tin nhanh hơn, trẻ dễ ghi nhớ. Dưới đây là các bài hát tiếng Anh lớp 5 theo chủ đề hay nhất mà ba mẹ có thể tham khảo để hướng dẫn bé học

Chủ đề về gia đình và bạn bè

I love my family”  là một bài hát vui nhộn về chủ đề gia đình. Vốn từ và nhịp điệu thân thiện, thú vị và đáng yêu, đây là bài hát không thể bỏ qua dành cho các bậc phụ huynh đang sử dụng biện pháp học tiếng Anh lớp 5 thông qua các bài hát về chủ đề gia đình và bạn bè.

nhạc tiếng anh lớp 5
Bài hát “I love my family” về chủ đề gia đình

Lời bài hát:
I have a family
A family of sĩ
Grandpa, Grandma, Papa, Mama
And a little Sis
Grandpa takes me for a walk
Grandma feeds me ladoos
They play with meThey both love me
And I love them tooPapa goes to office,
Mama cook yummy food,
They take me out, 
We sing aloud,
And they love me too
Yes! They love me too

Dịch lời Việt
Tôi có một gia đình
Gia đình với 6 thành viên
Ông, Bà, Bố, Mẹ
Và một em gái nhỏ xinh
Ông nội đưa tôi đi dạo
Bà cho thú nuôi ăn
Họ cùng chơi với tôi
Cả hai đều yêu tôi
Và tôi cũng yêu họ
Bố đi đến văn phòng,
Mẹ nấu đồ ăn ngon,
Họ đưa tôi ra đi chơi,
Chúng tôi hát thật vang,
Đúng! Họ cũng yêu tôi
Và họ cũng yêu tôi

Hoặc ba mẹ có thể tham khảo thêm những bài hát sau:

  • Old MacDonald had a farm

Lời bài hát:
Old MacDonald had a farm
Ee i ee i o
And on his farm he had some cows
Ee i ee i oh
With a moo-moo here
And a moo-moo there
Here a moo, there a moo
Everywhere a moo-moo

Old MacDonald had a farm
Ee i ee i o
Old MacDonald had a farm
Ee i ee i o
And on his farm he had some chicks
Ee i ee i o
With a cluck-cluck here
And a cluck-cluck there
Here a cluck, there a cluck
Everywhere a cluck-cluck

Old MacDonald had a farm
Ee i ee i o
Old MacDonald had a farm
Ee i ee i o
And on his farm he had some pigs
Ee i ee i o
With an oink-oink here
And an oink-oink there
Here an oink, there an oink
Everywhere an oink-oink
Old MacDonald had a farm
Ee i ee i o

Dịch lời Việt
Old MacDonald có một trang trại
Ee i ee i o
Và trong trang trại của ông ấy, ông ấy có những con bò
Ee i ee i oh
Với một tiếng moo-moo ở đây
Và một tiếng moo-moo ở đó
Đây một tiếng  moo, kia một tiếng moo
Ở khắp mọi nơi một tiếng moo-moo

Old MacDonald có một trang trại
Ee i ee i o
Old MacDonald có một trang trại
Ee i ee i o
Và trong trang trại của mình, ông ấy có những gà con
Ee i ee i o
Với một tiếng cluck-cluck ở đây
Và một tiếng cluck-cluck ở đó
Đây một tiếng cluck-cluck, kia một tiếng cluck-cluck
Khắp nơi kêu cluck-cluck

Old MacDonald có một trang trại
Ee i ee i o
Old MacDonald có một trang trại
Ee i ee i o
Và trong trang trại của ông ấy, ông ấy có vài con lợn
Ee i ee i o
Với một tiếng oink-oink ở đây
Và một tiếng oink-oink ở đó
Đây là một tiếng oink, kia có một tiếng oink
Khắp nơi kêu oink-oink
Old MacDonald có một trang trại
Ee i ee i o

  • If You’re Happy and You Know It (Clap Your Hands)

Lời bài hát:
If you’re happy and you know it clap your hands x 2
If you’re happy and you know it and you really want to show it
If you’re happy and you know it clap your hands

If you’re happy and you know it stomp your feet x2
If you’re happy and you know it and you really want to show it
If you’re happy and you know it stomp your feet

If you’re happy and you know it shout hurray (hurray) x 2
If you’re happy and you know it and you really want to show it
If you’re happy and you know it shout hurray (hurray)

If you’re happy and you know it do all three (Hurray) x 2
If you’re happy and you know it and you really wants to show it
If you’re happy and you know it do all three (Hurray)

Dịch lời Việt
Nếu bạn hạnh phúc và bạn biết điều đó, hãy vỗ tay x 2
Nếu bạn hạnh phúc và bạn biết điều đó và bạn thực sự muốn thể hiện điều đó
Nếu bạn hạnh phúc và bạn biết điều đó, hãy vỗ tay

Nếu bạn hạnh phúc và bạn biết nó dậm chân tại chỗ
Nếu bạn hạnh phúc và bạn biết điều đó và bạn thực sự muốn thể hiện điều đó
Nếu bạn hạnh phúc và bạn biết nó dậm chân tại chỗ

Nếu bạn hạnh phúc và bạn biết điều đó thì hãy hét lên (hurray) x2 
Nếu bạn hạnh phúc và bạn biết điều đó và bạn thực sự muốn thể hiện điều đó
Nếu bạn hạnh phúc và bạn biết điều đó thì hãy hét lên (hurray)

Nếu bạn hạnh phúc và bạn biết điều đó thì hãy làm cả ba điều đó (hurray) x 2
Nếu bạn hạnh phúc và bạn biết điều đó và bạn thực sự muốn thể hiện điều đó
Nếu bạn hạnh phúc và bạn biết điều đó thì hãy làm cả ba (hurray)

  • Baby Shark

Lời bài hát:
Baby Shark, doo-doo, doo-doo (x3)
Baby Shark

Mommy Shark, doo-doo, doo-doo (x3)
Mommy Shark

Daddy Shark, doo-doo, doo-doo (x3)
Daddy Shark

Grandma Shark, doo-doo, doo-doo (x3)
Grandma Shark

Grandpa Shark, doo-doo, doo-doo (x3)
Grandpa Shark

Let’s go hunt, doo-doo, doo-doo (x3)
Let’s go hunt

Run away, doo-doo, doo-doo (x3)
Run away (ah!)

Safe at last, doo-doo, doo-doo (x3)
Safe at last (phew)

It’s the end, doo-doo, doo-doo(x3)
It’s the end

Dịch lời Việt
Cá mập con, doo-doo, doo-doo (x3)
Cá mập con

Cá mập mẹ, doo-doo, doo-doo (x3)
Cá mập mẹ

Cá mập bố, doo-doo, doo-doo (x3)
Cá mập bố

Cá mập bà, doo-doo, doo-doo (x3)
Cá mập bà

Cá mập ông, doo-doo, doo-doo (x3)
Cá mập ông

Đi săn nào, doo-doo, doo-doo (x3)
Hãy đi săn

Chạy đi, doo-doo, doo-doo (x3)
Chạy đi (à!)

An toàn tới cuối cùng, doo-doo, doo-doo (x3)
An toàn tới cuối cùng (phew)

Kết thúc rồi, doo-doo, doo-doo(x3)
Đó là kết thúc

  • Row Row Row Your Boat

Lời bài hát:
Row, row, row your boat
Gently down the stream
Merrily merrily, merrily, merrily
Life is but a dream(x4)

Dịch lời Việt
Chèo chèo chèo thuyền của bạn
Nhẹ nhàng xuống suối
Vui vẻ vui vẻ, vui vẻ, vui vẻ
Cuộc đời chỉ là một giấc mơ(x4)

  • Clean Up Song

Lời bài hát:
Time to clean up everyone
Let’s pick up our things

Clean up
Everybody clean up, clean up (x2)
Everybody clean up
Time to clean up

Pick up
Everybody pick up, pick up (x2)
Everybody pick up
Time to pick up

Pick up the toys, put them away 
Pick up the box, put them away
Pick up the books, put them away
Put your things away(x2)

Dịch lời Việt
Thời gian để dọn dẹp mọi người ơi!
Hãy lấy những dụng cụ của chúng tôi

Dọn dẹp
Mọi người cùng dọn dẹp, dọn dẹp (x2)
Mọi người cùng dọn dẹp
Thời gian để dọn dẹp

Nhấc
Mọi người nhấc lên, nhấc lên (x2)
Mọi người nhấc lên 
Thời gian để nhấc lên

Nhấc đồ chơi lên, cất chúng đi
Nhấc hộp lên, cất chúng đi
Nhấc sách lên, cất chúng đi
Cất mọi thứ của mọi người đi (x2)

  • Twinkle Twinkle Little Star

Lời bài hát:
Twinkle, twinkle, little star
How I wonder what you are
Up above the world so high
Like a diamond in the sky
Twinkle, twinkle, little star
How I wonder what you are
When the blazing sun is gone
When he nothing shines upon
Then you show your little light
Twinkle, twinkle, all the night
Twinkle, twinkle, little star
How I wonder what you are
Good night, baby

Dịch lời Việt
Ngôi sao nhỏ lấp lánh
Tôi tự hỏi bạn là cái gì
Lên trên thế giới rất cao
Giống như một viên kim cương trên bầu trời
Ngôi sao nhỏ lấp lánh
Tôi tự hỏi bạn là cái gì
Khi mặt trời rực rỡ đã biến mất
Khi anh ấy không có gì tỏa sáng
Sau đó, bạn cho thấy ánh sáng nhỏ của bạn
Lấp lánh, lấp lánh, suốt đêm dài
Ngôi sao nhỏ lấp lánh
Tôi tự hỏi bạn là cái gì
Chúc ngủ ngon, em yêu

Chủ đề về ngày sinh nhật

“Bada’s Birthday Surprise” là bài hát tiếng anh cho lớp 5 theo chủ đề sinh nhật cho bé yêu. Bài hát kể về một nhóm bạn thuộc thế giới động vật rất dễ thương cùng nhau tổ chức sinh nhật. Bài hát có tiết tấu nhanh, giai điệu có điểm nhấn ấn tượng giúp trẻ dễ tiếp thu, dễ nhớ.

các bài hát tiếng anh lớp 5
Bài hát “Bada’s Birthday Surprise” về chủ đề sinh nhật

Lời bài hát:
Everybody’s working for a party tonight
All your friends are coming so it has to be right
Blow up the balloons
Tie them in two
Don’t be so sad, if they shoot across the room
Wrap up all the gifts
Tie them up with love
Don’t get upset, if you make a mess of it
Let’s sign the cards
Decorate the cake
Don’t get angry, if you spill cake you made
Laugh a little more until your worries are gone
We’re gonna have a party and have so much fun
Bridge Life can be a roller coaster
You know this true
Sometimes you are so happy and sometimes you are blue

Dịch lời Việt:
Mọi người đang chuẩn bị cho một bữa tiệc tối nay
Tất cả bạn bè của bạn đang đến vì vậy nó phải được chuẩn bị thật đúng
Thổi lên những quả bóng bay
Buộc chúng thành hai
Đừng buồn, nếu chúng bắn khắp phòng
Gói tất cả các món quà
Buộc chúng bằng tình yêu
Đừng khó chịu, nếu bạn làm cho nó lộn xộn
Hãy ký vào những chiếc thẻ
Trang trí bánh
Đừng tức giận, nếu bạn làm đổ bánh mà bạn làm
Cười nhiều hơn một chút cho đến khi những lo lắng của bạn biến mất
Chúng ta sẽ có một bữa tiệc với rất nhiều niềm vui
Bridge Life có thể là một tàu lượn siêu tốc
Bạn biết điều này là sự thật
Đôi khi bạn rất hạnh phúc và đôi khi bạn rất buồn

Hoặc ba mẹ có thể tham khảo thêm những bài hát dưới đây

  • Happy Birthday Song

Lời bài hát:
Happy birthday to you (x2)
Happy birthday, happy birthday
and the start burn tonight

Happy birthday to you (x2)
Happy birthday, happy birthday,
happy birthday to you

Dịch lời Việt:
Chào mừng sinh nhật đáng yêu
Chào mừng sinh nhật dễ thương
Mừng ngày chúng ta sinh ra đời
Cùng vì sao xa tỏa sáng

Chào mừng sinh nhật đáng yêu
Chào mừng sinh nhật dễ thương
Mừng ngày chúng ta sinh ra đời
Hát với nhau lời chúc mừng

Chủ đề về các địa điểm

Học tiếng anh lớp 5 qua bài hát “Where will you be?” sẽ giúp bé củng cố những vốn từ vựng liên quan đến các địa điểm. Đồng thời giúp bé tiếp cận thêm với nhiều mẫu câu hỏi mới liên quan đến chủ đề này.

bài hát tiếng anh lớp 5 unit 1
Bài hát “Where will you be?” giúp bé tiếp cận thêm với nhiều mẫu câu hỏi

Lời bài hát:
Where will you be next weekend?
In the mountains or the countryside?
I think I’ll be in the mountains

Where will you be tomorrow?
At the seaside or at school?
I think I’ll be at the seaside

Where will you be next year,
In Vietnam or Englands?
I think I’ll be England?

Dịch lời Việt:
Bạn sẽ ở đâu vào cuối tuần tới?
Ở miền núi hay nông thôn?
Tôi nghĩ rằng tôi sẽ ở trên núi

Bạn sẽ ở đâu vào ngày mai?
Ở bờ biển hay ở trường?
Tôi nghĩ rằng tôi sẽ ở bên bờ biển

Bạn sẽ ở đâu trong năm tới?
Ở Việt Nam hay ở Anh?
Tôi nghĩ tôi sẽ là nước Anh

Hoặc ba mẹ có thể tham khảo thêm những bài hát dưới đây

  • Where Are You Going?

Lời bài hát:
Where are you going? X 2
Where are you going today?
Where are you going? X 2
Where are you going today?
I’m going to the shop
I’m going to the park

Where are you going? X 2
Where are you going today?
Where are you going? X 2
Where are you going today?
I’m going to the pool
I’m going to the bank

Where are you going? X 2
Where are you going today?
Where are you going? X 2
Where are you going today?
I’m going to the zoo
I’m going to the beach

Where are you going? X 2
Where are you going today? X 2

Dịch lời Việt:
Bạn đi đâu? x 2
Bạn sẽ đi đâu hôm nay?
Bạn đi đâu? x 2
Bạn sẽ đi đâu hôm nay?
Tôi đang định đi đến của hàng
Tôi sẽ đi công viên

Bạn đi đâu? x 2
Bạn sẽ đi đâu hôm nay?
Bạn đi đâu? x 2
Bạn sẽ đi đâu hôm nay?
Tôi đang đi đến hồ bơi
Tôi đang đi tới ngân hàng

Bạn đi đâu? x 2
Bạn sẽ đi đâu hôm nay?
Bạn đi đâu? x 2
Bạn sẽ đi đâu hôm nay?
Tôi đang đi đến sở thú
Tôi chuẩn bị đi biển

Bạn đi đâu? x 2
Bạn sẽ đi đâu hôm nay? x 2

  • Down By The Station

Lời bài hát:
Down by the station
Early in the morning
See the little pufferbellies
All in a row.

See the engine driver
Pull the little handle
Chug, chug, toot, toot
Off we go!(x2)

Dịch lời Việt:
Đi xuống bằng tàu hỏa
Vào buổi sáng sớm
Xem những chú cá nóc nhỏ
Đang bơi thành một hàng.

Xem chúa lái tàu
Kéo tay cầm nhỏ
Chug, chug, tút, tút
Chúng tôi đi!(x2)

Chủ đề về các lễ hội

Hòa cùng nhịp điệu vui tươi của Giáng sinh, bài hát “Christmas in the City” là sự lựa chọn không thể thiếu trong các bài hát tiếng Anh lớp 5 chủ đề lễ hội. Nội dung bài hát giúp tăng cường vốn từ vựng đồng thời thúc đẩy bé hình thành và phát triển “từ điển” của riêng mình.

bài hát tiếng anh lớp 5 unit 2
Bài hát “Christmas in the City” về chủ đề lễ hội

Lời bài hát:
Christmas in the city, boy
Ain’t nothing like itYo!
Remember last year?

I think we in tour last years

I ain’t tryin’ to be on tour on
Christmas this time
I’m trying to be in the city
That’s what I want
Christmas in the city
Christmas jams at the tunnel
Chop through hustle and bustle
Snow and lights make wonderland

Out of the concrete jungle
There’s a miracle on 34th street
On the train, yeah, that lady
With all the bags, you see
Radio City for the Christmas show
We making Angels in the snow
Giving honey lot of kissing under mistletoe

Snowball fights at courtyard
See Spanish Harlem sing Feliz Navidad
New York state of mind
At Christmas time
In the city
All the children showing
Their new clothes and toys and things
That they got for Christmas

Dịch lời Việt:
Giáng sinh đã đến thành phố, cậu bé à!
Không có gì giống như vậy
Ôi! Nhớ năm ngoái không?

Tôi nghĩ rằng chúng ta đã trong chuyến lưu diễn năm ngoái

Tôi không cố gắng tham gia chuyến lưu diễn vào Giáng sinh lần này
Tôi đang cố gắng ở lại thành phố
Đó là điều tôi muốn
Giáng sinh trong thành phố
Giáng sinh kẹt xe tại đường hầm
Bước qua quá hối hả và nhộn nhịp
Tuyết và ánh sáng tạo nên xứ sở thần tiên

Ra khỏi khu rừng bê tông này
Có một phép lạ trên đường số 34
Trên tàu, yeah, cô gái đóVới tất cả các túi, bạn thấy
Radio trong thành phố phát chương trình Giáng sinh
Chúng ta làm thiên thần trong tuyếtTrao nụ hôn ngọt ngào dưới cây tầm gửi

Ném bóng tuyết ở ngoài sân
Xem Spanish Harlem hát Feliz Navidad
New York trong tâm trí ta
Vào thời điểm Giáng sinh
Trong thành phố
Tất cả trẻ em đều đang khoe
Quần áo mới và đồ chơi và những món quà của chúng
Cái mà chúng đã nhận được cho Giáng sinh

Hoặc ba mẹ có thể tham khảo thêm những bài hát dưới đây

  • Jingle Bell

Lời bài hát:
Dashing through the snow
In a one-horse open sleigh
O’er the fields we go
Laughing all the way
Bells on bobtails ring
Making spirits bright
What fun it is to ride and sing
A sleighing song tonight, oh!

Jingle bells, jingle bells
Jingle all the way
Oh, what fun it is to ride
In a one-horse open sleigh, hey!
Jingle bells, jingle bells
Jingle all the way
Oh what fun it is to ride
In a one-horse open sleigh

Now the ground is white
Go it while you’re young
Take the girls tonight
Sing this sleighing song
Get a bobtailed bay
Two forty for his speed
And hitch him to an open sleigh
And you will take the lead

Oh, jingle bells, jingle bells
Jingle all the way
Oh, what fun it is to ride
In a one-horse open sleigh, hey!
Jingle bells, jingle bells
Jingle all the way
Oh, what fun it is to ride
In a one-horse open sleigh
Oh, what fun it is to rideIn one horse open sleigh!

Dịch lời Việt:
Lướt qua tuyết
Trong xe trượt tuyết một ngựa
Từ cánh đồng chúng tôi đi
Cười lớn trên các con đường
Chuông trên đuôi cộc kêu
Làm cho tinh thần tươi sáng
Vừa đi xe vừa hát thì vui biết bao
Một bài hát trượt tuyết đêm nay, oh!

Chuông leng keng, chuông leng keng
Rung chuông khắp con đường
Oh thật là vui khi cưỡi
Trong chiếc xe trượt tuyết một ngựa, này!
Chuông leng keng, chuông leng keng
Rung chuông khắp con đường
Oh thật là vui khi cưỡi
Trong xe trượt tuyết một ngựa
Mặt đất phủ đầy tuyếtHãy đi khi bạn còn trẻ

Đưa các cô gái tối nay
Hát bài hát trượt tuyết này
Nghe một tiếng chuông kêu
Hai bốn mươi cho tốc độ của ông
Và đưa ông ấy vào một chiếc xe trượt tuyết mở
Và bạn sẽ dẫn đầu

Ôi, chuông leng keng, chuông leng keng
Rung chuông khắp con đường
Vay dap xe co vui khong
Trong chiếc xe trượt tuyết một ngựa, này!
Chuông leng keng, chuông leng keng
Rung chuông khắp con đường
Oh thật là vui khi cưỡi
Trong xe trượt tuyết một ngựa
Oh thật là vui khi cưỡi
Trong một con ngựa mở xe trượt tuyết

  • Halloween Song

Lời bài hát:
You can dress up like a zombie
You can dress up like a witch
Make sure you look scary
And scare everyone to bits

You can even go down to the haunted house
Or give a pumpkin a frown
Trick or treat hope for something sweet
‘Cause you’re the best dressed thing around

Oh, Halloween, Halloween
It will make you scream in delight
Oh Halloween, it’s a spooky kind of night

Ooh
Ooh
Ooh
Halloween

Get your vampire fangs, get your carame
l apples
And ready your scariest roar
Because on Halloween, all the spookiest things
Will make you like it even more

Oh, Halloween, Halloween
It will make you scream in delight
Oh Halloween, it’s a spooky kind of night

Oh, Halloween, Halloween
It will make you scream in delight
Oh Halloween, it’s a spooky kind of night

Ooh
Ooh
Ooh
Halloween

Dịch lời Việt:
Bạn có thể ăn mặc như một thây ma
Bạn có thể ăn mặc như một phù thủy
Hãy chắc chắn rằng bạn trông đáng sợ
Và làm mọi người sợ hãi

Bạn thậm chí có thể đi xuống ngôi nhà ma ám
Hoặc cau mày với quả bí ngô
Cho kẹo hoặc bị ghẹo hy vọng là một cái gì đó ngọt ngào
Vì bạn mặc đẹp nhất hôm nay

Oh, Halloween, Halloween
Nó sẽ khiến bạn phải hét lên vì sung sướng
Oh Halloween, đó là một loại đêm ma quái

Ooh
Ooh
Ooh
Halloween

Lấy răng nanh ma cà rồng của bạn, lấy táo caramel của bạn
Và sẵn sàng cho tiếng gầm đáng sợ nhất của bạn
Bởi vì vào ngày Halloween, tất cả những điều ma quái nhất
Sẽ làm cho bạn thích nó hơn nữa

Ôi, Halloween, Halloween
Nó sẽ khiến bạn phải hét lên vì sung sướng
Oh Halloween, đó là một loại đêm ma quái

Ôi, Halloween, Halloween
Nó sẽ khiến bạn phải hét lên vì sung sướng
Oh Halloween, đó là một loại đêm ma quái

Ooh
Ooh
Ooh
Halloween

Chủ đề về thời tiết

Với nội dung tràn đầy năng lượng và nhịp điệu vui tươi, bài hát “Season Song” giúp các bé học sinh lớp 5 trau dồi vốn từ vựng tiếng Anh theo chủ đề về thời tiết

tiếng anh lớp 5 bài hát
Bài hát “Season Song” heo chủ đề các mùa trong năm.

Lời bài hát:
Here we go, oh, oh
Season of the year

Here comes the spring with the rain pouring down
Here comes the spring with the flowers in the ground
Here comes the spring to bring new life

Here comes the summer with the heat from the sun
Here comes the summer with the kids having fun
Here comes the summer with the warm breeze
Here comes the summer with the trees so green

Here comes the fall with the leaves changing colour
Here comes the fall with the climate getting cooler
Here comes the fall with the leaves falling down
Here comes the fall with the wind blowing loud

Here comes the winter with the ice and the snow
Here comes the winter with the freezing cold
Here comes the winter with the days getting shorter
Here comes the winter with the nights getting longer

Dịch lời Việt:
Ở đây chúng tôi đi, oh, oh
Các mùa trong năm

Đây là mùa xuân đến với cơn mưa đổ xuống
Đây là mùa xuân với những bông hoa trong lòng đất
Đây là mùa xuân đến để mang lại cuộc sống mới

Mùa hè đến với cái nóng từ mặt trời
Hè đến rồi các bé vui chơi thỏa thích
Đây là mùa hè đến với làn gió ấm áp
Mùa hè đến với cây cối thật xanh tươi

Thu đến rồi lá đổi màu
Thu đến rồi với khí hậu mát mẻ hơn
Đây là mùa thu với những chiếc lá rơi xuống
Đây mùa thu về với gió thổi lồng lộng

Đây là mùa đông với băng và tuyết
Mùa đông đến với cái lạnh buốt giá
Mùa đông đến rồi ngày ngắn lại
Đây là mùa đông với những đêm dài hơn

Hoặc ba mẹ có thể tham khảo thêm những bài hát dưới đây

  • Rain, rain go away

Lời bài hát:
Rain, rain, go away
Come again some other day
We want to go outside and play
Come again some other day
Rain, rain, go away
Come again some other day
We want to go outside and play
Come again some other day
Rain, rain, go away
Come again some other day
We want to go outside and play
Come again some other day

Dịch lời Việt:
Mưa, mưa, đi đi
Hãy đến một lần nữa vào một ngày khác
Chúng tôi muốn ra ngoài chơi
Hãy quay lại vào một ngày khác
Mưa, mưa, đi đi
Hãy đến một lần nữa vào một ngày khác
Chúng tôi muốn ra ngoài chơi
Hãy quay lại vào một ngày khác
Mưa, mưa, đi đi
Hãy đến một lần nữa vào một ngày khác
Chúng tôi muốn ra ngoài chơi
Hãy quay lại vào một ngày khác

Bài hát chủ đề bảng chữ cái

Các bài hát về bảng chữ cái giúp bé ghi nhớ lâu hơn về phần kiến thức quan trọng này. Ngoài ra các bài hát về bảng chữ cái sẽ đi kèm với những từ vựng liên quan để bé dễ ghi nhớ mặt chữ. Điều này đồng thời cũng giúp bé mở rộng vốn từ của mình. Dưới đây một số bài hát về chủ đề bảng chữ cái

  • ABC’s song

Lời bài hát:
A-B-C-D-E-F-G
H-I-J-K-LMNOP
Q-R-S
T-U-V
W and X
Y and Zee

Now I know my “ABCs”
Next time won’t you sing with me?

Dịch lời Việt:
A-B-C-D-E-F-G
H-I-J-K-LMNOP
Q-R-S
T-U-V
W và X
Y và Zee

Bây giờ tôi biết “ABCs” của mình
Lần sau bạn sẽ không hát với tôi chứ?

  • Phonics Song

Lời bài hát:
This is the phonics song
Got us reading all day long
This is the phonics song
Ph-ph-ph-phonics song

What sound does that letter make? (Tell me)
What sound does that letter make?
Break it down, sound it out
Yeah, you heard
Put the sounds together, now we’re reading words

A says a-a-a-a-a-a
A-a-apple, a-a-a-apple
B says b-b-b-b-bB-b-ball, b-b-b-ball
C says c-c-c-c-c-c
C-c-cat, c-c-cat
D say d-d-d-d-d
D-d-dog d-d-dog
E says e-e-e-e-e
E-e-elephant, e-e-e-elephant
F says f-f-f-f-f
F-f-fish, f-f-fish
G says g-g-g-g-g-g
G-g-girl, g-g-g-girl
H says h-h-h-h-h
H-h-hat, h-h-h-at
I says i-i-i-i-i-iI-i-ig
loo, i-i-i-igloo
J says j-j-j-j-jJ-j-jet, j-j-j-jet

What sound does that letter make?
Does letter make
Sound does that letter make
Does that letter make
Sound does that letter make
Does letter make
Sound does that letter make
Letter make, letter make
K says k-k-k-k-k-kK-k-kite, k-k-kite
L says l-l-l-l-lL-l-lion, l-l-lion
M says m-m-m-m-m-m
M-m-monkey, m-m-m-monkey
N says n-n-n-n-n-n
N-n-nose, n-n-n-nose
O says o-o-o-o-o-o
O-o-owl, o-o-owl
P says p-p-p-p-p-p
P-p-pig, p-p-pig
Q says q-q-q-q-q
Q-q-queen q-q-queen
R says r-r-r-r-r-r
R-r-rose, r-r-rose
S says s-s-s-s-s-s
S-s-sun, s-s-sun
T says t-t-t-t-t-t
T-t-toy, t-t-toy
U say u-u-u-u-u-u
U-u-umbrella, u-u-umbrella
V says v-v-v-v-v-v
V-v-volcano, v-v-volcano
W says w-w-w-w
W-w-whale, w-w-whale
X says x-x-x-x-x-x
X-x-xylophone, x-x-xylophone
Y say y-y-y-y-y
Y-y-yellow, y-y-yellow
Z says z-z-z-z-z
Z-z-zebra, z-z-z-zebra

What sound does that letter make? (Tell me)
What sound does that letter make?
Break it down, sound it out
Yeah, you heard
Put the sounds together, now we’re reading words
Yeah, what sound does that letter make?

Dịch lời Việt:
Đây là bài hát phát âm
Bắt chúng tôi đọc cả ngày
Đây là bài hát phát âmbài hát
Ph-ph-ph-phát âm

Chữ cái đó tạo ra âm thanh gì? (Nói với tôi)
Chữ cái đó tạo ra âm thanh gì?
Phá vỡ nó, âm thanh nó ra
Vâng, bạn đã nghe
Đặt các âm thanh lại với nhau, bây giờ chúng ta đang đọc các từ

A nói a-a-a-a-a-a
A-a-quả táo, a-a-a-quả táo
B nói b-b-b-b-b
B-b-quả bóng, b-b-bóng
C nói c-c-c-c-c-c
C-c-mèo, c-c-mèo
D nói d-d-d-d-d
D- chó chó d- chó
E nói e-e-e-e-e
E-e-voi, e-e-e-voi
F nói f-f-f-f-f
F-f-cá, f-f-cá
G nói g-g-g-g-g-g
G-g-cô gái, g-g-g-cô gái
H nói h-h-h-h
H-h-nón, h-h-h-nón
Tôi nói i-i-i-i-i-i
I-i-nhà băng, i-i-i-nhà băng
J nói j-j-j-j-jJ-j-máy bay phản lực, j-j-j-máy bay phản lực

Chữ cái đó tạo ra âm thanh gì?
Liệu thư làm cho
Chữ cái đó tạo ra âm thanh gì
Liệu lá thư đó làm cho
Chữ cái đó tạo ra âm thanh gì
Liệu thư làm cho
Chữ cái đó tạo ra âm thanh gì
Làm thư, làm thư
K nói k-k-k-k-k-kK-k-diều, k-k-diều
L nói l-l-l-l-lL-l-sư tử, l-l-sư tử
M nói m-m-m-m-m-m
M-m-khỉ, m-m-khỉ
N nói n-n-n-n-n-n
N-n-mũi, n-n-n-mũi
O nói o-o-o-o-o-o
O-o-con cú, o-o-con cú
P nói p-p-p-p-p-pP-p-lợn, p-p-lợn
Q nói q-q-q-q-q
Q-q-nữ hoàng q-q-nữ hoàng
R nói r-r-r-r-r-r
R-r-hoa hồng, r-r-hoa hồng
S nói s-s-s-s-s-s
S-s-mặt trời, s-s-mặt trời
T nói t-t-t-t-t-t
T-t-đồ chơi, t-đồ chơi
U nói u-u-u-u-u-uU-ô-dù, u-ô-dù
V nói v-v-v-v-v-vV-v-núi lửa, v-v-núi lửa
W nói w-w-w-w-w-w
W-w-whale, w-w-whale
X nói x-x-x-x-x-x
X-x-xylophone, x-x-xylophone
Y nói y-y-y-y
Y-y-vàng, y-y-vàng
Z nói z-z-z-z-z
Z-z-ngựa vằn, z-z-z-ngựa vằn

Chữ cái đó tạo ra âm thanh gì? (Nói với tôi)
Chữ cái đó tạo ra âm thanh gì?
Phá vỡ nó, âm thanh nó ra
Vâng, bạn đã nghe
Đặt các âm thanh lại với nhau, bây giờ chúng ta đang đọc các từ
Yeah, những gì âm thanh không chữ cái làm cho?

  • Bingo song

Lời bài hát:
There was a farmer who had a dog,
And Bingo was his name-o.
B-I-N-G-O
B-I-N-G-O
B-I-N-G-O
And Bingo was his name-o.
There was a farmer who had a dog,
And Bingo was his name-o.
(clap)-I-N-G-O
(clap)-I-N-G-O
(clap)-I-N-G-O
And Bingo was his name-o.
There was a farmer who had a dog,
And Bingo was his name-o.
(clap)-(clap)-N-G-O
(clap)-(clap)-N-G-O
(clap)-(clap)-N-G-O
And Bingo was his name-o.

Dịch lời Việt:
Có một người nông dân nuôi một con chó,
Và Bingo là tên của anh ấy-o.
B-I-N-G-O
B-I-N-G-O
B-I-N-G-O
Và Bingo là tên của anh ấy-o.
Có một người nông dân nuôi một con chó,
Và Bingo là tên của anh ấy-o
(vỗ tay)-I-N-G-O
(vỗ tay)-I-N-G-O
(vỗ tay)-I-N-G-O
Và Bingo là tên của anh ấy-o.
Có một người nông dân nuôi một con chó,Và Bingo là tên của anh ấy-o.
(vỗ tay)-(vỗ tay)-N-G-O
(vỗ tay)-(vỗ tay)-N-G-O
(vỗ tay)-(vỗ tay)-N-G-O
Và Bingo là tên của anh ấy-o.

Bài hết chủ đề đếm số

Những bài hát chủ đề đếm số giúp bé có tư duy tốt và trí nhớ lâu về các con số trong tiếng Anh. Ngoài ra, trong lời các bài hát còn xen kẽ những từ vựng đơn giản giúp bé trau dồi thêm nhiều từ mới. Tham khảo những bài hát về chủ đề đếm số sau đây

  • Five little duck

Lời bài hát:
Five little ducks went swimming one day
Over the hills and far away
Mommy duck said, “Quack, quack, quack, quack”
But only four little ducks came back

Four little ducks went swimming one day
Over the hills and far away
Mommy duck said, “Quack, quack, quack, quack”
But only three little ducks came back

Three little ducks went swimming one day
Over the hills and far away
Mommy duck said, “Quack, quack, quack, quack”
But only two little ducks came back

Two little ducks went swimming one day
Over the hills and far away
Mommy duck said, “Quack, quack, quack, quack”
But only one little duck came back

One little duck went swimming one day
Over the hills and far away
Mommy duck said, “Quack, quack, quack, quack”
But no little ducks came swimming back

No little duck went swimming one day
Over the hills and far away
Daddy duck said, “Quack, quack, quack, quack”
And all of five little ducks came back

Dịch lời Việt:
Năm chú vịt con một hôm đi bơi
Qua những ngọn đồi và xa
Vịt mẹ kêu: “Quắc, quạc, quạc, quạc”
Nhưng chỉ có bốn chú vịt con quay lại

Bốn chú vịt con một hôm đi bơi
Qua những ngọn đồi và xa
Vịt mẹ kêu: “Quắc, quạc, quạc, quạc”
Nhưng chỉ có ba chú vịt con quay lại

Ba chú vịt con một hôm đi bơi
Qua những ngọn đồi và xa
Vịt mẹ kêu: “Quắc, quạc, quạc, quạc”
Nhưng chỉ có hai chú vịt con quay lại

Một hôm hai chú vịt con đi bơi
Qua những ngọn đồi và xa
Vịt mẹ kêu: “Quắc, quạc, quạc, quạc”
Nhưng chỉ có một chú vịt con quay lại

Một ngày nọ, một chú vịt con đi bơi
Qua những ngọn đồi và xa
Vịt mẹ kêu: “Quắc, quạc, quạc, quạc”
Nhưng chẳng có chú vịt con nào bơi về

Một ngày nọ, không có con vịt nhỏ nào đi bơi
Qua những ngọn đồi và xa
Vịt bố kêu: “Quắc, quạc, quạc, quạc”
Và cả năm chú vịt con đã trở lại

  • Five little monkey

Lời bài hát:
Five little monkeys jumping on the bed
One fell off and bumped his head
Mama called the doctor and the doctor said
“No more monkeys jumping on the bed!”

Four little monkeys jumping on the bed
One fell off and bumped his head
Mama called the doctor and the doctor said
“No more monkeys jumping on the bed!”

Three little monkeys jumping on the bed
One fell off and bumped his head
Mama called the doctor and the doctor said
“No more monkeys jumping on the bed!”

Two little monkeys jumping on the bed
One fell off and bumped his head
Mama called the doctor and the doctor said
“No more monkeys jumping on the bed!”

One little monkey jumping on the bed
He fell off and bumped his head
Mama called the doctor and the doctor said
“Put those monkeys right to bed!”

Dịch lời Việt:
Năm chú khỉ nhỏ nhảy trên giường
Một chú bị ngã và va đầu
Mẹ gọi bác sĩ và bác sĩ nói
“Không còn chú khỉ nào nhảy lên giường nữa!”

Bốn chú khỉ con nhảy lên giường
Một chú bị ngã và va đầu
Mẹ gọi bác sĩ và bác sĩ nói
“Không còn chú khỉ nào nhảy lên giường nữa!”

Ba chú khỉ nhỏ nhảy trên giường
Một chú bị ngã và va đầu
Mẹ gọi bác sĩ và bác sĩ nói
“Không còn chú khỉ nào nhảy lên giường nữa!”

Hai chú khỉ nhỏ nhảy lên giường
Một chú bị ngã và va đầu
Mẹ gọi bác sĩ và bác sĩ nói
“Không còn chú khỉ nào nhảy lên giường nữa!”

Một chú khỉ nhỏ nhảy lên giường
Chú ấy bị ngã và va đầu
Mẹ gọi bác sĩ và bác sĩ nói
“Đặt lũ khỉ đó lên giường đi!”

  • How many finger

Lời bài hát:
How many fingers are on one hand? (x3)

Let’s all count together.1, 2, 3, 4, 5 (x4)

How many fingers on two hands? (x3)
Let’s all count together.
1, 2, 3, 4, 5
6, 7, 8, 9, 10
1, 2, 3, 4, 5
6, 7, 8, 9, 10
Clap clap clap your hands.
X X X X X
Clap clap clap your hands.
X X X X X
Clap clap clap your hands.
X X X X X
Clap your hands with me.
X X X X X
(Let’s count our toes)
How many toes on one foot? (x3)
Let’s all count together.1, 2, 3, 4, 5 (x4)
How many toes on two feet? (x3)
Let’s all count together.
1, 2, 3, 4, 5
6, 7, 8, 9, 10
1, 2, 3, 4, 5
6, 7, 8, 9, 10
Stomp stomp stomp your feet.
X X X X X
Stomp stomp stomp your feet.
X X X X X
Stomp stomp stomp your feet.
X X X X X
Stomp your feet with me. 
X X X X X
1, 2, 3, 4, 5
6, 7, 8, 9, 10

Dịch lời Việt:
Có bao nhiêu ngón tay trên một bàn tay? (x3)

Tất cả chúng ta hãy cùng nhau đếm.1, 2, 3, 4, 5 (x4)

Có bao nhiêu ngón tay trên hai bàn tay? (x3)
Tất cả chúng ta hãy cùng nhau đếm.
1, 2, 3, 4, 5
6, 7, 8, 9, 10
1, 2, 3, 4, 5
6, 7, 8, 9, 10
Vỗ tay vỗ tay.
X X X X X
Vỗ tay vỗ tay.
X X X X X
Vỗ tay vỗ tay.
X X X X X
Vỗ tay cùng tôi nào.
X X X X X
(Hãy đếm ngón chân của chúng ta)
Có bao nhiêu ngón chân trên một bàn chân? (x3)
Tất cả chúng ta hãy cùng nhau đếm.1, 2, 3, 4, 5 (x4)
Có bao nhiêu ngón chân trên hai bàn chân? (x3)
Tất cả chúng ta hãy cùng nhau đếm.
1, 2, 3, 4, 5
6, 7, 8, 9, 10
1, 2, 3, 4, 5
6, 7, 8, 9, 10
Dậm chân dậm chân.
X X X X X
Dậm chân dậm chân.
X X X X X
Dậm chân dậm chân.
X X X X X
Dậm chân tại chỗ với tôi.
X X X X X
1, 2, 3, 4, 5
6, 7, 8, 9, 10

Chủ đề về các bộ phận trên cơ thể

Các bộ phận trên cơ thể cũng là phần từ vựng quan trọng trong kỹ năng giao tiếp tiếng Anh sau này của bé. Tham khảo ngay những bài hát về chủ đề các bộ phận trên cơ thể đơn giản dưới đây

  • Head Shoulders Knees and Toes

Lời bài hát:
Hi kids
Let’s shake our body
Come on
Dance to the tune
Workout is a boon
We are healthy soon
Head, shoulders, knees and toes
Knees and toes
Head, shoulders, knees and toes
Knees and toes
And eyes, and ears, and mouth, and nose
Head, shoulders, knees and toes
Knees and toes
March, march, march
Let’s all march
March, march, march
Get your body charged
Head, shoulders, knees and toes
Knees and toes
Head, shoulders, knees and toes
Knees and toes
And eyes, and ears, and mouth, and nose
Head, shoulders, knees and toes
Knees and toes
Jump, jump, jumpLet’s all jump
Jump, jump, jump
Make your muscle pump
Punch, punch, punch
Let’s all punch
Punch, punch, punch
Have a hearty munch
Head, shoulders, knees and toes
Knees and toes
Head, shoulders, knees and toes
Knees and toes
And eyes, and ears, and mouth, and nose
Head, shoulders, knees and toes
Knees and toes

Dịch lời Việt
Chào các bé!
Hãy lắc cơ thể của chúng tôi
NàoNhảy theo giai điệu
Tập thể dục là một lợi ích
Chúng tôi khỏe mạnh sớm
Đầu, vai, đầu gối và ngón chân
Đầu gối và ngón chân
Đầu, vai, đầu gối và ngón chân
Đầu gối và ngón chân
Và mắt, tai, miệng và mũi
Đầu, vai, đầu gối và ngón chân
Đầu gối và ngón chân
Tháng ba, tháng ba, tháng ba
Tất cả hãy diễu hành
Tháng ba, tháng ba, tháng ba
Nạp năng lượng cho cơ thể
Đầu, vai, đầu gối và ngón chân
Đầu gối và ngón chân
Đầu, vai, đầu gối và ngón chân
Đầu gối và ngón chân
Và mắt, tai, miệng và mũi
Đầu, vai, đầu gối và ngón chân
Đầu gối và ngón chân
Nhảy, nhảy, nhảy
Tất cả chúng ta hãy nhảy
Nhảy, nhảy, nhảy
Làm cho cơ bắp của bạn bơm
Đấm, đấm, đấm
Tất cả hãy đấm
Đấm, đấm, đấm
Ăn một bữa thịnh soạn
Đầu, vai, đầu gối và ngón chân
Đầu gối và ngón chân
Đầu, vai, đầu gối và ngón chân
Đầu gối và ngón chân
Và mắt, tai, miệng và mũi
Đầu, vai, đầu gối và ngón chân
Đầu gối và ngón chân

  • The Toothbrushing Song

Lời bài hát:
Brush, brush, brush your teeth
Gently round your gums.
Merrily, merrily, merrily, merrily,
Brushing is such fun!!

Brush, brush, brush your teeth
Brush them every day.
The front, the sides, the back, the top
To keep decay (or the bugs or germs) away!

Floss, floss, floss your teeth
Floss without delay.You can do this every day
To keep decay (or the bugs or germs) away!

Rinse, rinse, rinse your teeth
Swishing germs away.
Then you’ll have a pretty smile
with healthy teeth each day

Dịch lời Việt
Đánh răng, đánh răng, đánh răng
Nhẹ nhàng làm tròn nướu của bạn.
Vui vẻ, vui vẻ, vui vẻ, vui vẻ,
Đánh răng thật thú vị!!

Đánh răng, đánh răng, đánh răng
Chải chúng mỗi ngày.
Mặt trước, mặt bên, mặt sau, mặt trên
Để tránh sâu răng (hoặc bọ hoặc vi trùng)!

Xỉa, xỉa, xỉa răng
Xỉa không chậm trễ.
Bạn có thể làm điều này mỗi ngày
Để tránh sâu răng (hoặc bọ hoặc vi trùng)!

Súc miệng, súc miệng, súc miệng
Vuốt vi trùng đi.
Rồi bạn sẽ có một nụ cười xinh
với hàm răng chắc khỏe mỗi ngày

  • I Love My Hair

Lời bài hát:
Ooh ooh ooh.
Hey, hey, hey, yeah!
Look in the mirror and who do I see (Ee ah oh) 
Someone who’s beautiful is staring at me. (Ee ah oh)
With smile so bright and sun kissed skin (Ee ah oh)
The soul I have starts from within. (Hey!Hey!)
Living my life so freeee, (Hey hey!)
Natural hair loves meee. (Hey hey!) 
It doesn’t matter if it’s up or down (Hey hey!) 
Proud of my hair cause it is my crown (Hey hey!) 
My hair
I love, I love, I love my hair! I love my hair
(Hey!) Come along and sing with me

Kinky, curly, cute (Hey!)
I love my hair down to my roots (Hey!)
Sweet like lemonade (Hey!)
I love my hair in braids (Hey!)
Oh yes down to my socks (Hey!)
I love my hair in locks (Hey!) 
Can’t ever get enough  (Hey!) 
I love my afro puffs  (Hey!) 

(Hey!) Come along and sing with meI love, I love, I love my hair! I love my hair

Dịch lời Việt

Ooh ooh ooh.
Hey, hey, hey, yeah!
Nhìn vào gương và tôi thấy ai(Ee ah oh) 
Ai đó xinh đẹp đang nhìn chằm chằm vào tôi. (Ee ah oh) 
Với nụ cười rạng rỡ và làn da như nắng (Ee ah oh)
Linh hồn tôi có bắt đầu từ bên trong. (Hey!Hey!)
Sống cuộc sống của tôi thật tự do, (Hey!Hey!)
Tóc tự nhiên yêu dấu. (Hey!Hey!)
Lên hay xuống không quan trọng (Hey!Hey!)
Tự hào về mái tóc của tôi vì nó là vương miện của tôi(Hey!Hey!)
Tóc của tôi
Tôi yêu, tôi yêu, tôi yêu mái tóc của tôi! tôi yêu mái tóc của tôi
(Hey!)Hãy đến và hát cùng tôi

Cá tính, xoăn, dễ thương ((Hey!)
Tôi yêu tóc của tôi xuống tận ngọn (Hey!)
Ngọt ngào như nước chanh ((Hey!)
Tôi yêu mái tóc của tôi trong bím tóc (Hey!)
Ồ vâng xuống tất của tôi ((Hey!)
Tôi yêu mái tóc của tôi khi vào nếp (Hey!!)
Không bao giờ có đủ với tình yêu này (Hey!)
Tôi yêu những lọn tóc phồng của mình (Hey!)(

Hey!) Hãy đến và hát cùng tôi
Tôi yêu, tôi yêu, tôi yêu mái tóc của tôi! tôi yêu mái tóc của tôi

Chủ đề về thời gian

Các từ vựng về thời gian như thứ, ngày, tháng và năm cũng đóng vai trò quan trọng trong suốt quá trình học tiếng Anh của bé. Học các bài hát về chủ đề thời gian dưới đây để giúp bé ghi nhớ lâu hơn phần kiến thức quan trọng này

  • Days of the Week Song

Lời bài hát:
Sunday, Monday, Tuesday,
Wednesday, Thursday, Friday,
Saturday – Seven days are in a week.

I like to sing them quietly.

Sunday, Monday, Tuesday,
Wednesday, Thursday, Friday,
Saturday – Seven days are in week.

I like to sing them loud.

Sunday, Monday, Tuesday,
Wednesday, Thursday, Friday,
Saturday – Seven days are in week. I like to clap them out.      

(Clap with each one) Sunday, Monday, Tuesday, Wednesday, Thursday, Friday, Saturday – Seven days are in week. I like to stomp them out.

(Stomp sound for each one) Sunday, Monday, Tuesday, Wednesday, Thursday, Friday, Saturday – Seven days are in week. I sing them proudly.
Sunday, Monday, Tuesday, Wednesday, Thursday, Friday, Saturday – Seven days are in week.

I like to sing again. Seven days are in a week.
I like it one more time.  Seven days are in a week.

Dịch lời Việt
Chủ Nhật, Thứ Hai, Thứ Ba,
Thứ Tư, Thứ Năm, Thứ Sáu,
Thứ Bảy – Bảy ngày trong một tuần.

Tôi thích hát chúng một cách lặng lẽ.

Chủ Nhật, Thứ Hai, Thứ Ba,
Thứ Tư, Thứ Năm, Thứ Sáu,
Thứ Bảy – Bảy ngày trong tuần.

Tôi thích hát chúng thật to.

Chủ Nhật, Thứ Hai, Thứ Ba,
Thứ Tư, Thứ Năm, Thứ Sáu,
Thứ Bảy – Bảy ngày trong tuần. Tôi thích vỗ tay và hát về chúng.

(Vỗ tay theo từng câu) Chủ nhật, thứ hai, thứ ba, thứ tư, thứ năm, thứ sáu, thứ bảy – Có bảy ngày trong tuần. Tôi thích hát chúng ra.

(Âm dậm cho từng cái) Chủ Nhật, Thứ Hai, Thứ Ba, Thứ Tư, Thứ Năm, Thứ Sáu, Thứ Bảy – Bảy ngày trong tuần. Tôi hát về chúng một cách tự hào.
Chủ Nhật, Thứ Hai, Thứ Ba, Thứ Tư, Thứ Năm, Thứ Sáu, Thứ Bảy – Bảy ngày trong tuần.

Tôi lại thích hát về bảy ngày trong một tuần.
Tôi thích nó một lần nữa. Bảy ngày trong một tuần.

  • Months of the Year

Lời bài hát:

Hi, kids!
Do you know the months of the year?
Here’s a song to help you remember all twelve months.
Mother Hen is going to sing it for us.
January, February, March, Apri
lMay, June, July
August, September, October,
November
December
January, February, March, April
May, June, July
August, September, October, November
December

Now, let’s sing along with Mother Hen.
January, February, March, April
May, June, July
August, September, October,
November
December
January, February, March, April
May, June, July
August, September, October,
November
December
Great job! Now, let’s sing it quietly
January, February, March, April
May, June, July
August, September, October,
November
December
January, February, March, April
May, June, July
August, September, October,
November
December
Fantastic!
Now, let’s sing it really loud!
January, February, March, April
May, June, July
August, September, October,
November
December
January, February, March, April
May, June, July
August, September, October,
November
December
Outstanding!!Now that you know the song, let’s try it really fast!
Are you ready? Here we go!
January, February, March, April
May, June, July
August, September, October,
November
December
January, February, March, April
May, June, July
August, September, October,
November
December (One more time!!)
January, February, March, April
May, June, July
August, September, October,
November
December
January, February, March, April
May, June, July
August, September, October,
November
December

Dịch lời Việt
Chào mấy nhóc!
Bạn có biết các tháng trong năm không?
Đây là một bài hát giúp bạn nhớ tất cả mười hai tháng.
Mẹ Hến sẽ hát cho chúng ta nghe.
Tháng 1 Tháng 2 tháng 3 Tháng 4
tháng 5, tháng 6, tháng 7
Tháng 8, tháng 9, tháng 10,
tháng 11
Tháng 12
Tháng 1 Tháng 2 tháng 3
Tháng 4tháng 5, tháng 6, tháng 7
Tháng 8, tháng 9, tháng 10,
tháng 11
Tháng 12

Bây giờ các con hãy hát theo gà mái mẹ nhé.
Tháng 1 Tháng 2 tháng 3 Tháng 4
tháng 5, tháng 6, tháng 7
Tháng 8, tháng 9, tháng 10,
tháng 11
Tháng 12
Tháng 1 Tháng 2 tháng 3 Tháng 4
tháng 5, tháng 6, tháng 7
Tháng 8, tháng 9, tháng 10,
tháng 11
Tháng 12
Bạn đã làm rất tốt!
Bây giờ, chúng ta hãy hát nó một cách lặng lẽ.
Tháng 1 Tháng 2 tháng 3 Tháng 4
tháng 5, tháng 6, tháng 7
Tháng 8, tháng 9, tháng 10,
tháng 11
Tháng 12
Tháng 1 Tháng 2 tháng 3 Tháng 4
tháng 5, tháng 6, tháng 7
Tháng 8, tháng 9, tháng 10,
tháng 11
Tháng 12
Tuyệt vời!
Nào, hãy hát thật to nào!
Tháng 1 Tháng 2 tháng 3 Tháng 4
tháng 5, tháng 6, tháng 7
Tháng 8, tháng 9, tháng 10,
tháng 11
Tháng 12
Tháng 1 Tháng 2 tháng 3 Tháng 4
tháng 5, tháng 6, tháng 7
Tháng 8, tháng 9, tháng 10,
tháng 11
Tháng 12
Vượt trội!!
Bây giờ bạn đã biết bài hát, hãy thử nó thật nhanh!Bạn đã sẵn sàng chưa?
Chúng ta đi đây!
Tháng 1 Tháng 2 tháng 3 Tháng 4
tháng 5, tháng 6, tháng 7
Tháng 8, tháng 9, tháng 10, tháng 11
Tháng 12
Tháng 1 Tháng 2 tháng 3 Tháng 4
tháng 5, tháng 6, tháng 7
Tháng 8, tháng 9, tháng 10,
tháng 11
Tháng 12 (Một lần nữa!!)
Tháng 1 Tháng 2 tháng 3 Tháng 4
tháng 5, tháng 6, tháng 7
Tháng 8, tháng 9, tháng 10,
tháng 11
Tháng 12
Tháng 1 Tháng 2 tháng 3 Tháng 4
tháng 5, tháng 6, tháng 7
Tháng 8, tháng 9, tháng 10, tháng 11
Tháng 12

Chủ đề về màu sắc và hình học

Đây là một trong những kiến thức không thể thiếu trong chương trình học cấp tiểu học. Các bài hát tiếng Anh lớp 5 về màu sắc và hình học không chỉ giúp bé ghi nhớ từ vựng mới mà giúp bé tăng khả năng nhận diện màu sắc và hình học. Dưới đây là một số bài hát về chủ đề này

  • Colors Song

Lời bài hát:
The colors, the colors, the colors
I love the colors, i love the colors of the world

[Red] Red like the rose, red like an apple on the tree
[Blue] Blue like the berry, blue like the sky, blue like the deep blue sea

[Green] Green like the grass, green like the frog, seating on the big green leaf
[White] White like the dove, white like clouds floating peacefully

[Yellow] Yellow like the sun, yellow like the lemon in lemonade
[Orange] Orange like the sunset, orange like the juice squeezed and freshly made

[Black] Black like the panther, yellow and black just like the bee
There’s so many colors, but black is beautiful to me

[Brown] Brown like chocolate
[Ooooh], brown like a bear
[Pink] Pink like bubblegum, pink like the bow in my hair
[Purple] Purple like lavender
[Ooooh], smell so sweet
Purple like the plums, purple like the grapes that i eat
[Grey] Grey like an elephant, grey like the rock
We learned all the colors, so the fun will never ever stop
Hey heeyy
The colors, the colors, the colors
I love the colors, i love the colors of the world (x4)

Dịch lời Việt
Màu sắc, màu sắc, màu sắc
Tôi yêu màu sắc, tôi yêu màu sắc của thế giới

[Đỏ] Đỏ như hoa hồng, đỏ như trái táo trên cây
[Xanh lam] Xanh như quả mọng, xanh như bầu trời, xanh như biển xanh thẳm
[Xanh] Xanh như cỏ, xanh như chú ếch ngồi trên chiếc lá xanh to
[Trắng] Trắng như bồ câu, trắng như mây trôi bình yên
[Vàng] Vàng như nắng, vàng như chanh trong nước chanh
[Cam] Màu cam như hoàng hôn, màu cam như nước trái cây vừa mới vắt

[Đen] Đen như con báo, vàng và đen như con ongCó rất nhiều màu, nhưng màu đen là đẹp đối với tôi
[Nâu] Nâu như sô cô la 
[Ooooh], nâu như gấu
[Hồng] Hồng như kẹo cao su, hồng như chiếc nơ trên tóc em
[Tím] Tím như hoa oải hương
[Ooooh], mùi thật ngọt ngàoTím như trái mận, tím như trái nho em ăn
[Xám] Xám như voi, xám như đá
Chúng tôi đã học tất cả các màu sắc, vì vậy niềm vui sẽ không bao giờ dừng lại
Hey heeyyMàu sắc, màu sắc, màu sắcTôi yêu màu sắc, tôi yêu màu sắc của thế giới (x4)

  • Shapes Song

Lời bài hát:
Do you know what I am?
Say my name if you can!
I have just one line that goes round and round
And I can roll on the ground.
What am I?
You’re a circle!

Do you know what I am?
Say my name if you can!
If you look really close
You will see
I have three sides
One, two, three!
What am I?
You’re a triangle!

Draw a circle in the air!
Draw a triangle in the air!
I see Shapes
I see Shapes, Shapes, Shapes
Everywhere I goI see Lots of Shapes
Do you know what I am?
Say my name if you can!

I have four sides
They’re all the same
If you know my name
You’re good at this game!
What am I?
You’re a Square!
Do you know what I am?
Say my name if you can!
I have four sides like a square
But two sides are shorter, and I don’t care!
What am I?
You’re a rectangle!
Draw a square in the air!
Draw a rectangle in the air!
I see Shapes
I see Shapes, Shapes, Shapes
Everywhere I goI see Lots of Shapes
Circle (Circle)
Triangle (Triangle)
Square (Square)
Rectangle (Rectangle)
Circle, triangle, square, rectangle.(Circle, triangle, square, rectangle)
Circle, triangle, square, rectangle.
Shapes are Everywhere!
I see Shapes
I see Shapes, Shapes, Shapes
Everywhere I goI see Lots of Shapes

Dịch lời Việt
Bạn có biết tôi là gì không?
Nói tên tôi nếu bạn có thể!
Tôi chỉ có một dòng mà đi vòng quanh
Và tôi có thể lăn trên mặt đất.
Tôi là ai?
Bạn là một vòng tròn!

Bạn có biết tôi là gì không?
Nói tên tôi nếu bạn có thể!
Nếu bạn nhìn thật gần
Bạn sẽ thấytôi có ba mặt
Một hai ba!
Tôi là ai?
Bạn là một hình tam giác!

Vẽ một vòng tròn trong không khí!
Vẽ một hình tam giác trong không khí!
Tôi thấy hình dạng
Tôi thấy hình dạng, hình dạng, hình dạng
Mọi nơi tôi đi
Tôi thấy rất nhiều hình dạng
Bạn có biết tôi là gì không?
Nói tên tôi nếu bạn có thể!

Tôi có bốn phía
Tất cả đều giống nhau
Nếu bạn biết tên tôi
Bạn giỏi trò chơi này!
Tôi là ai?
Bạn là một hình vuông!
Bạn có biết tôi là gì không?
Nói tên tôi nếu bạn có thể!
Tôi có bốn cạnh như một hình vuông
Nhưng hai bên ngắn hơn, và tôi không quan tâm!
Tôi là ai?
Bạn là một hình chữ nhật!
Vẽ một hình vuông trong không khí!
Vẽ một hình chữ nhật trong không khí!tôi thấy hình dạng
Tôi thấy hình dạng, hình dạng, hình dạngmọi nơi tôi đi
Tôi thấy rất nhiều hình dạng
Vòng Tròn (Circle)
Tam giác (Tam giác)
Vuông (Vuông)
Hình chữ nhật (Rectangle)
Hình tròn, hình tam giác, hình vuông, hình chữ nhật.(Tròn, tam giác, vuông, chữ nhật)
Hình tròn, hình tam giác, hình vuông, hình chữ nhật.
Hình dạng ở khắp mọi nơi!tôi thấy hình dạng
Tôi thấy hình dạng, hình dạng, hình dạng
mọi nơi tôi đi
Tôi thấy rất nhiều hình dạng

>>> Ba mẹ có thể tham khảo Khóa học tiếng Anh qua trò chơi giúp các em tiếp thu bài nhanh hơn và ghi nhớ lâu hơn, có thể ứng dụng vào trong giao tiếp hàng ngày.

Bí quyết học các bài hát tiếng Anh lớp 5 hiệu quả

Để giúp trẻ tiếp thu các kỹ năng tốt hơn qua trọn bộ bài hát tiếng anh lớp 5, ba mẹ cần nắm được các bí quyết học tiếng Anh bằng các bài hát hiệu quả sau:

  • Chọn bài hát có nhịp điệu vui nhộn, thu hút sự quan tâm của bé
  • Cho bé nghe nhạc kết hợp xem video có phụ đề để bé dễ dàng nắm bắt nội dung. Điều này giúp bé trau dồi từ vựng nhanh hơn, đồng thời bé cũng tiếp thu tốt hơn cách phát âm của các từ vựng mới này
  • Học từ vựng trong bài nhạc theo từng đoạn có chung nội dung, điều này giúp bé phát huy khả năng ghi nhớ tối đa nhất

>>> Tham khảo thêm: “Tổng hợp ngữ pháp tiếng Anh lớp 5 cả năm dễ nhớ

Trên đây là những lưu ý và bí quyết học các bài hát tiếng Anh lớp 5 hiệu quả theo chủ đề dành cho bé. Mong rằng thông qua bài viết, các bậc phụ huynh sẽ có lộ trình hướng dẫn bé học tiếng Anh qua bài hát tối ưu hơn. Đồng thời giúp các bé có thể vừa học vừa chơi mà vẫn đạt được kết quả học tập tốt 

Bình luận đã bị đóng.