Đề thi Toán lớp 4 học kì 1 năm học 2022 – 20223 có đáp án
Giới thiệu ngắn về đề thi: Đề thi thuộc bộ sách giáo khoa – Toán 4 của nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam.
Xem nhanh
Đề thi Toán lớp 4 học kì 1 năm học 2022 – 20223 có đáp án – Đề 1
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm): Em hãy khoanh vào chữ cái trước đáp án đúng
Câu 1. Số nào trong các số dưới đây có chữ số 8 biểu thị cho 8000?
A. 82314
B. 92800
C. 78003
D. 50800
Câu 2. 3 m2 25 dm2 = …… dm2. Điền số thích hợp vào chỗ chấm?
A. 3025
B. 3250
C. 352
D. 325
Câu 3. Trung bình cộng của hai số là 327. Số thứ nhất là 219 thì số thứ hai là:
A. 345
B. 435
C. 453
D. 534
Câu 4. Giá trị biểu thức : 507 x 34 – 75 x 11 là:
A. 16 413
B. 16 314
C. 14 613
D. 14 316
Câu 5. Kết quả của phép nhân 25 × 11 là:
A. 265
B. 275
C. 285
D. 295
Câu 6. Hình bên có:
- Hai góc nhọn, hai góc tù và hai góc vuông
- Hai góc nhọn, hai góc tù và bốn góc vuông
- Hai góc nhọn, một góc tù và bốn góc vuông
- Hai góc nhọn, một góc tù và năm góc vuông
II. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 1 (1.0 điểm) Đặt tính rồi tính:
a.326 105 + 82 793
c.256 x 103
b.635 803 – 21453
d.11 890 : 58
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 2 ( 2.0 điểm) Tính giá trị biểu thức
a.47 356 + 323 × 101
c.67 × 54 – 209
b.6180 : 3 × 21
d.5472 + 28 544 : 4
Câu 3 (1.5 điểm) Một cửa hàng trong hai tháng bán được 2500 m vải. Tháng thứ nhất bán được ít hơn tháng thứ hai là 200 m vải. Hỏi mỗi tháng cửa hàng đó bán được bao nhiêu mét vải?
Câu 4 (1.5 điểm).
Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài bằng 75 m, chiều rộng bằng 300 dm. Tính
a. Chu vi mảnh đất đó
b. Diện tích mảnh đất đó.
Câu 5 (1.0 điểm) Tính bằng cách thuận tiện
- 2020 x 45 + 2020 x 54 + 2020
- 490 x 365 – 390 × 365
Đáp án và lời giải chi tiết Đề thi Toán lớp 4 học kì 1 năm học 2022 – 20223 – Đề 1
Phần I: Trắc nghiệm (mỗi đáp án đúng được 0.5đ)
Câu 1: C
Chữ số 8 trong số 78003 là chữ số hàng nghìn (biểu thị cho 8000). Chọn đáp án C
Câu 2: D
Vì: 1m2 = 100dm2
Nên: 3 m2 25 dm2 = 325 dm2. Chọn đáp án D
Câu 3: B
Trung bình cộng của hai số là 327 nên tổng hai số là: 327 2 = 654
Số thứ hai là: 654 – 219 = 435. Chọn đáp án B
Câu 4: A
507 x 34 – 75 x 11 = 17 238 – 825 = 16 413. Chọn đáp án A
Câu 5: B
Vì: 25 × 11 = 275. Chọn đáp án B
Câu 6: D
Hình bên có: hai góc nhọn, một góc tù và năm góc vuông nên chọn đáp án D
Phần II: Tự luận
Câu 1 (1.0 điểm): Mỗi câu đúng học sinh được 0.25 điểm
Câu 2 (2.0 điểm): Mỗi câu đúng học sinh được 0.5 điểm
a. 47 356 + 323 × 101
= 47 356 + 32 623
= 79 979
b. 6180 : 3 × 21
= 2060 21
= 43 260
c. 67 × 54 – 209
= 3618 – 209
= 3409
d. 5472 + 28 544 : 4
= 5472 + 7136
= 12 608
Câu 3 ( 1.5 điểm): Mỗi lời giải và phép tính đúng học sinh được 0.75 điểm
Giải
Tháng thứ nhất cửa hàng bán được số m vải là:
(2500 – 200) : 2 = 1150 (m)
Tháng thứ hai cửa hàng bán được số m vải là:
2500 – 1150 = 1350 ( m)
Đáp số: Tháng thứ nhất: 1150 mét vải
Tháng thứ hai: 1350 mét vải
Câu 4 (1.5 điểm): Mỗi lời giải và phép tính đúng học sinh được 0.75 điểm
Giải
Đổi: 300 dm = 30 m
- Chu vi mảnh đất hình chữ nhật là:
(75 + 30) 2 = 210 (m)
- Diện tích mảnh đất hình chữ nhật là:
75 30 = 2250 (m2)
Đáp số: a. 210 m
b. 2250 m2
Câu 5 ( 1.0 điểm): Mỗi câu làm đúng, học sinh được 0.5 điểm
- 2020 45 + 2020 × 54 + 2020
= 2020 45 + 2020 × 54 + 2020 × 1
= 2020 × (45 + 54 + 1)
= 2020 × 100
= 202 000
- 490 × 365 – 390 × 365
= 365 × (490 – 390)
= 365 × 100
= 36 500
Giáo viên biên soạn đề thi và đáp án
ThS.Vũ Thị Thương – Giáo viên trường Đại học Đà Nẵng – Phân hiệu tại Kon Tum. Với kinh nghiệm hơn 10 năm giảng dạy, cô Thương đã giúp nhiều học sinh Tiểu học và THCS tiến bộ mỗi ngày.
Đề Toán lớp 4 học kì 1 Năm học 2022-2023 có đáp án – Đề 2
Giới thiệu ngắn về đề thi: Đề thi thuộc bộ sách giáo khoa – Toán 4 của nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam.
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm): Em hãy khoanh vào chữ cái trước đáp án đúng
Câu 1. Số 65 317 đọc là:
a. Sáu mươi năm nghìn ba trăm mười bảy
b. Sáu lăm nghìn ba trăm mười bảy
c. Sáu mươi lăm nghìn ba trăm mười bảy
d. Sáu năm ba một bảy
Câu 2. 5 tấn 23 kg = …… kg. Điền số thích hợp vào chỗ chấm?
A. 5230
B. 5320
C. 5302
D. 5023
Câu 3. Trung bình cộng của hai số 420 và 586 là:
A. 203
B. 303
C. 403
D. 503
Câu 4. Giá trị biểu thức : 5 1345 2 là:
A. 1345000
B. 134500
C. 13450
D. 13400
Câu 5. Cô giáo nói: Anh Nam sinh vào năm cuối cùng của thế kỉ hai mươi. Năm nay là năm 2022, vậy tuổi của anh Nam hiện nay là:
A. 20
B. 21
C. 22
D. 23
Câu 6. Hình bên có:
a. Hai góc nhọn, hai góc tù và hai góc vuông
b. Hai góc nhọn, hai góc tù và hai góc vuông
c. Một góc nhọn, hai góc tù và hai góc vuông
d.Một góc nhọn, một góc tù và ba góc vuông
II. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 1 (1.0 điểm) Đặt tính rồi tính:
a.416 305 + 52 783
c. 356 x 102
b.725 603 – 20453
d.18 510 : 15
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 2 ( 2.0 điểm) Tìm x
a.x – 21 026 = 135 816
b. x : 305 = 642 + 318
b.x X 405 = 23 085
c. x + x + x + x + 13 4 = 5252
Câu 3 (1.5 điểm) Một mảnh đất hình chữ nhật có chu vi là 160m, chiều rộng kém chiều dài 32 m. Tính diện tích mảnh đất hình chữ nhật đó?
Câu 4 (1.5 điểm).
Bao thứ nhất có 48 kg gạo. Bao thứ hai chứa ít hơn bao thứ nhất 18 kg gạo. Bao thứ ba có số gạo bằng trung bình cộng số gạo của hai bao đầu. Hỏi cả ba bao có tất cả bao nhiêu tất cả bao nhiêu ki-lô-gam gạo?
Câu 5 (1.0 điểm) Tính bằng cách thuận tiện
- 512 36 + 512 63 + 512
- 578 78 – 578 × 14 + 578 36
Đáp án và lời giải chi tiết Đề thi môn Toán lớp 3 – cuối học kì 1
Năm học 2022-2023
Phần I: Trắc nghiệm (mỗi đáp án đúng được 0.5đ)
Câu 1: C
Số 65 317 đọc là: Sáu mươi lăm nghìn ba trăm mười bảy. Chọn đáp án C
Câu 2: D
Vì: 1 tấn = 1000 kg
Nên: 5 tấn 23 kg = 5023 kg. Chọn đáp án D
Câu 3: D
Trung bình cộng của hai số 420 và 586 là: (420 + 586) : 2 = 503
Chọn đáp án D
Câu 4: C
5 × 1345 × 2 = ( 5×2 ) × 1345 = 10 × 1345 = 13 450. Chọn đáp án C
Câu 5: C
Anh Nam sinh vào năm cuối cùng của thế kỉ hai mươi, tức là sinh vào năm 2000
Vậy tuổi hiện nay của anh Nam là: 2022 – 2000 = 22 (tuổi). Chọn đáp án C
Câu 6: C
Hình bên có: Một góc nhọn, hai góc tù và hai góc vuông nên chọn đáp án C
Phần II: Tự luận
Câu 1 (1.0 điểm): Mỗi câu đúng học sinh được 0.25 điểm
Câu 2 (2.0 điểm): Mỗi câu đúng học sinh được 0.5 điểm
a.x – 21 026 = 135 816
x = 135 816 + 21 026
x = 156 842
b.x X 405 = 23 085
x = 23 085 : 405
x = 57
a.x : 305 = 642 + 318
x : 305 = 960
x = 960 X 305
x = 292 800
b.x + x + x + x + 13 4 = 5252
4 X x + 13 X 4 = 5252
4 X (x + 13) = 5252
x + 13 = 5252 : 4
x + 13 = 1313
x = 1313 – 13
x = 1300
Câu 3 ( 1.5 điểm): Mỗi lời giải và phép tính đúng học sinh được 0.375 điểm
Giải
Nửa chu vi mảnh đất hình chữ nhật là:
160 : 2 = 80 (m)
Chiều rộng hình chữ nhật là:
(80 – 32): 2 = 24 ( m)
Chiều dài hình chữ nhật là:
80 – 24 = 56 (m)
Diện tích mảnh đất hình chữ nhật là:
24 56 = 1344 (m2)
Đáp số: 1344 m2
Câu 4 (1.5 điểm): Mỗi lời giải và phép tính đúng học sinh được 0.75 điểm
Giải
Bao gạo thứ hai chứa số kg gạo là:
48 – 18 = 30 (kg)
Bao gạo thứ ba chứa số kg gạo là:
(48 + 30) : 2 = 39 (kg)
Cả ba bao chứa tất cả số kg gạo là:
48 + 30 + 39 = 117 (kg)
Đáp số: 117 ki-lô-gam gạo
Câu 5 ( 1.0 điểm): Mỗi câu làm đúng, học sinh được 0.5 điểm
- 512 36 + 512 63 + 512
= 512 36 + 512 63 + 512 1
= 512 (36 + 63 + 1)
= 512 100
= 51200
- 578 78 – 578 × 14 + 578 36
= 578 ( 78 – 14 + 36)
= 578 100
= 57800
Giáo viên biên soạn đề thi và đáp án
ThS.Vũ Thị Thương – Giáo viên trường Đại học Đà Nẵng – Phân hiệu tại Kon Tum. Với kinh nghiệm hơn 10 năm giảng dạy, cô Thương đã giúp nhiều học sinh Tiểu học và THCS tiến bộ mỗi ngày.
Đề thi toán lớp 4 kì 1 năm học 2022 – 2023 có đáp án – Đề 3
Giới thiệu ngắn về đề thi: Đề thi thuộc bộ sách giáo khoa – Toán 4 của nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam.
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm): Em hãy khoanh vào chữ cái trước đáp án đúng
Câu 1. Chữ số hàng chục nghìn của số 905 432 là:
A. 9
B. 0
C. 5
D. 4
Câu 2. 5 tấn 3 yến = …… kg. Điền số thích hợp vào chỗ chấm?
A. 53000
B. 5300
C. 5030
D. 5003
Câu 3. Trung bình cộng của ba số 920, 586 và 729 là:
A. 715
B. 725
C. 735
D. 745
Câu 4. Diện tích hình vuông có cạnh là 15 cm là:
A. 205cm2
B. 215cm2
C. 225cm2
D. 235cm2
Câu 5. 1 5 thế kỉ = … năm. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
A. 10
B. 20
C. 30
D. 40
Câu 6. Đoạn thẳng vuông góc với BC là:
A. AB
B. AH
C. AC
D. CB
II. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 1 (1.0 điểm) Đặt tính rồi tính:
a.506 325 + 82 973
c.456 x 213
b.825 702 – 26 458
d.31628 : 48
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 2 ( 2.0 điểm)
- Tính bằng cách thuận tiện: A = 1 + 2 + 3 + 4 + 5 + 6 + 7 + 8 + 9
- Viết số gồm: 8 chục triệu, 7 trăm nghìn, 6 nghìn, 5 trăm và 4 đơn vị
- Cho hình vẽ:
– Đoạn thẳng AM vuông góc với những đoạn thẳng nào?
– Tính diện tích hình chữ nhật AMND?
Câu 3 (1.5 điểm) Một cái sân hình chữ nhật có chu vi 130m và có chiều rộng là 25m. Tính diện tích cái sân đó.
Câu 4 (1.5 điểm).
Trung bình cộng của hai số là 150 và hiệu của chúng bằng 50. Tìm hai số đó?
Câu 5 (1.0 điểm): Tìm số bị chia và số chia bé nhất để phép chia đó có thương là 123 và số dư là 44.
Đáp án và lời giải chi tiết Đề thi toán lớp 4 kì 1 năm học 2022 – 2023 – Đề 3
Phần I: Trắc nghiệm (mỗi đáp án đúng được 0.5đ)
Câu 1: B
Số: 905 432 có: số 9: hàng trăm nghìn, số 0: hàng chục nghìn; số 5: hàng nghìn; số 4: hàng trăm; số 3: hàng chục, số 2: hàng đơn vị. Chọn đáp án B
Câu 2: C
Vì: 1 tấn = 1000 kg và 1 yến = 10 kg
Nên: 5 tấn 3 yến = 5030 kg. Chọn đáp án C
Câu 3: D
Trung bình cộng của ba số 920, 586 và 729 là: (920 + 586 + 729) : 3 = 745
Chọn đáp án D
Câu 4: C
Diện tích hình vuông bằng = cạnh cạnh
Vậy diện tích hình vuông có cạnh là 15cm là:15 15 = 225 (cm2 ). Chọn đáp án C
Câu 5: B
1 thế kỉ = 100 năm nên 1 5 thế kỉ = 1 5 100 = 20 năm
Chọn đáp án B
Câu 6: B
Đoạn thẳng vuông góc với BC là AH nên chọn đáp án B
Phần II: Tự luận
Câu 1 (1.0 điểm): Mỗi câu đúng học sinh được 0.25 điểm
Câu 2 (2.0 điểm): Mỗi câu đúng học sinh được 0.5 điểm
- Tính bằng cách thuận tiện (0.5 điểm)
A = 1 + 2 + 3 + 4 + 5 + 6 + 7 + 8 + 9
= (1+9) + (2+8) + (3+7) + (4+6) + 5
= 10 + 10 + 10 + 10 + 5
= 45
- Số gồm: 8 chục triệu, 7 trăm nghìn, 6 nghìn, 5 trăm và 4 đơn vị: 80 000 000 + 700 000 + 6 000 + 500 + 4 = 80 706 504 (0.5 điểm)
- – Đoạn thẳng AM vuông góc với những đoạn thẳng: AD, BC và MN (0.5 điểm)
– Tính diện tích hình chữ nhật AMND? (0.5 điểm)
+ Chiều dài hình chữ nhật AMND là: 8 + 8 = 16 (cm)
+ Diện tích hình chữ nhật AMND là: 16 10 = 160 (cm2)
Câu 3 ( 1.5 điểm): Mỗi lời giải và phép tính đúng học sinh được 0. 5 điểm
Giải
Nửa chu vi cái sân hình chữ nhật là:
130 : 2 = 65 (m)
Chiều dài cái sân hình chữ nhật là:
65 – 25 = 40 ( m)
Diện tích cái sân hình chữ nhật là:
25 40 = 1000 (m2)
Đáp số: 1000 m2
Câu 4 (1.5 điểm): Mỗi lời giải và phép tính đúng học sinh được 0.75 điểm
Giải
Tổng của hai số là:
150 2 = 300
Số lớn là:
(300 + 50) : 2 = 175
Số bé là:
175 – 50 = 125
Đáp số: Số lớn: 175; số bé: 125
Câu 5 ( 1.0 điểm): Học sinh làm đúng thì được 1.0 điểm
- Vì số dư luôn nhỏ hơn số chia nên số chia bé nhất trong phép chia có số dư là 44 là 45
- Số bị chia cần tìm là:
Số bị chia = Thương Số chia + Số dư = 123 45 + 44 = 5579
Giáo viên biên soạn đề thi và đáp án
ThS.Vũ Thị Thương – Giáo viên trường Đại học Đà Nẵng – Phân hiệu tại Kon Tum. Với kinh nghiệm hơn 10 năm giảng dạy, cô Thương đã giúp nhiều học sinh Tiểu học và THCS tiến bộ mỗi ngày.