Đề thi Tiếng Anh lớp 4 giữa học kỳ 1 năm học 2022-2023 có đáp án
Đề Thi thuộc bộ sách Tiếng Anh lớp 4, chương trình cơ bản của bộ giáo dục và đào tạo. Đề thi giúp học sinh tổng hợp kiến thức trong suốt một học kì qua, đồng thời rèn luyện kỹ năng giải đề và phân tích đề cho học sinh.
Xem nhanh
Đề thi Tiếng Anh lớp 4 giữa học kỳ 1 năm học 2022-2023 có đáp án – Đề 1
I. Choose the odd one out. (2pts)
1.
A. Monday
B. skate
C. swim
D. dance
2.
A. morning
B. tomorrow
C. afternoon
D. evening
3.
A. Vietnamese
B. English
C. Japanese
D. England
4.
A. Tuesday
B. January
C. February
D. April
II. Complete the sentences by putting the verbs into the correct form. (2pts)
1. He can (play) _________________ the piano.
2. What (be) _________________ the date today?
3. What do you (do) _________________ on Friday?
4. Jane and Marry (be) _________________ from Korea.
III. Choose the correct answers. (2pts)
1. Where is Tom from? He__________ from America.
A. am
B. are
C. is
D. be
2. This ______ Akiko. She is from Japan.
A. is
B. are
C. am
D. be
3. ________ is your birthday?
A. Where
B. What
C. When
D. How
4. My birthday is on the sixth ____ November.
A. in
B. at
C. on
D. of
IV. Read and answer the question. (4pts)
Hello, I’m Linda. I go to school from Monday to Friday. On Tuesday and Thursday, I play skip rope in the afternoon. On Wednesday and Friday, I play chess with my brother. On Sunday and Saturday, I do not go to school so I help my parents to cook and clean the house. In my free time, I often listen to music. I can play the guitar but I can’t play the piano.
1. What does Linda do on Tuesday afternoon?
→
2. Does she go to school on Saturday?
→
3. What does she do on Wednesday?
→
4. What does she do in her free time?
→
Đáp án và lời giải chi tiết Đề thi Tiếng Anh lớp 4 giữa học kỳ 1 năm học 2022-2023 – Đề 1
I.
1. A. Chọn Monday (thứ hai) vì skate (trượt băng), swim (bơi), dance (nhảy) đều là động từ.
2. B. Chọn tomorrow (ngày mai) vì morning (buổi sáng), afternoon (buổi chiều), evening (buổi tối) đều là các buổi trong tuần.
3. D. Chọn England (nước Anh) vì Vietnamese (người Việt), English (người Anh), Japanese (người Nhật) đều là quốc tịch.
4. A. Chọn Tuesday (thứ ba) vì January (tháng 1), February (tháng 2), April (tháng 4) đều là các tháng trong năm.
II.
1. play.
– He can play the piano. (Anh ấy có thể chơi piano.)
– Modal verb (Động từ Khiếm khuyết): can, must, should, could, … + Vo
2. is
– What is the date today? (Hôm nay là ngày bao nhiêu?)
– The date là danh từ số ít nên mình chia “to be” là “is”
3. do
– What do you do on Friday? (Bạn làm gì vào thứ sáu?)
– Công thức: What + do/does + S + Vo …?
4. are
Jane and Marry are from Korea. (Jane và Marry đến từ Hàn Quốc.)
Jane and Marry là danh từ số nhiều nên mình chia “to be” là “are”
III.
1. C.
Where is Tom from? He is from America. (Tom đến từ đâu? Anh ấy đến từ nước Mỹ.)
Thì hiện tại đơn: S (ngôi thứ ba số ít: He/ She/It) + is
2. A.
This is Akiko. She is from Japan. (Đây là Akiko. Cô ấy đến từ Nhật Bản.)
Công thức: This + is
3. C.
When is your birthday? (Khi nào tới sinh nhật bạn?)
4. D
My birthday is on the sixth of November. (Sinh nhật của tôi là vào ngày sáu tháng mười một.)
IV.
1. On Tuesday afternoon, she plays skip rope. (Vào chiều chủ nhật, cô ấy chơi nhảy dây)
2. No, she doesn’t. (Không, cô ấy không)
3. On Wednesday, she plays chess with her brother. (Vào thứ tư, cô ấy chơi cờ với anh trai của cô ấy)
4. In her free time, she listens to music. (Vào thời gian rảnh, cô ấy nghe nhạc)
Dịch bài
Xin chào, tôi là Linda. Tôi đi học từ thứ hai đến thứ sáu. Vào thứ Ba và thứ Năm, tôi chơi nhảy dây vào buổi chiều. Vào thứ Tư và thứ Sáu, tôi chơi cờ với anh trai. Chủ nhật và thứ bảy, tôi không đi học nên tôi phụ giúp bố mẹ nấu ăn, dọn dẹp nhà cửa. Những lúc rảnh rỗi, tôi thường nghe nhạc. Tôi có thể chơi đàn ghi ta nhưng tôi không thể chơi đàn piano.
Giáo viên biên soạn đề thi và đáp án
Cô Lê Thị Huyền Minh – Giáo viên Tiếng Anh trường TH, THCS, THPT Việt Mỹ. Với kinh nghiệm hơn 5 năm giảng dạy, cô Minh đã giúp cho nhiều thế hệ học sinh đạt được ước mơ của mình.
Đề tiếng anh lớp 4 giữa kì 1 năm học 2022-2023 có đáp án – Đề 2
Đề Thi thuộc bộ sách Tiếng Anh lớp 4, chương trình cơ bản của bộ giáo dục và đào tạo. Đề thi giúp học sinh tổng hợp kiến thức trong suốt một học kì qua, đồng thời rèn luyện kỹ năng giải đề và phân tích đề cho học sinh.
I. Choose the odd one out. (2pts)
1.
A. Malaysia
B. Japanese
C. Chinese
D. Vietnamese
2.
A. Where
B. What
C. When
D. Can
3.
A. cook
B. play
C. meet
D. later
4.
A. Afternoon
B. Monday
C. Friday
D. Sunday
II. Match the questions in column A with the answers in column B. (2pts)
A | B |
1. When is her birthday? | a. She is Japanese. |
2. Can he cook? | b. He’s from Vietnam. |
3. What is Akiko’s nationality? | c. It’s in October. |
4. Where is he from? | d. Yes, he can. |
III. Complete the sentences. (2pts)
nationality, guitar, do, is, too
Kevin: Hi. I’m Kevin. What (1) _______ your name?
Linda: My name is Linda. Nice to meet you.
Kevin: Nice to meet you, (2) ___________.
Linda: What (3) __________ are you?
Kevin: I’m Malaysian. How about you?
Linda: I’m English. Can you play the (4) ___________?
Kevin: Yes, I can. Do you like playing the piano?
Linda: Yes, I do. I want to learn to play it.
Kevin: I can teach you.
Linda: Sound great.
IV. Reorder the words to make sentences. (4pts)
1. you/ do/ on/ What/ Friday/ do?
___________________________________________________?
2. Can/ volleyball/ you/ play?
___________________________________________________?
3. swimming/ in/ I/ the/ go/ afternoon/ .
___________________________________________________.
4. the/ today/ What/ date/ is/ ?
___________________________________________________?
Đáp án và lời giải chi tiết Đề tiếng anh lớp 4 giữa kì 1 năm học 2022-2023 – Đề 2
I.
1. A. Chọn Malaysia (nước Ma lay si a) vì Janpanese (người Nhật bản), Chinese (người Trung Quốc), Vietnamese (người Việt Nam) đều là quốc tịch.
2. D. Chọn Can (có thể) vì Where (ở đâu), What (là gì), When (khi nào) đều là những từ để hỏi.
3. D. Chọn later (sau) vì cook (nấu), play (chơi), meet (gặp gỡ) đều là động từ.
4. A. Chọn afternoon (buổi chiều) vì Monday (thứ hai), Friday (thứ sáu), Sunday (chủ nhật).
II.
1 – c. When is her birthday? (Khi nào đến sinh nhật cô ấy?) – It’s in October. (Tháng 10)
2 – d. Can he cook? (Anh ấy có thể nấu ăn không?) – Yes, he can. (Anh ấy có thể)
3 – a. What is Akiko’s nationality? (Quốc tịch của Akiko là gì?) – She is Japanese. (Cô ấy là người Nhật Bản)
4 – b. Where is he from? (Anh ấy đến từ đâu?) – He’s from Vietnam. (Anh ấy đến từ Việt Nam)
III.
1. is (là)
2. too (cũng)
3. nationality (quốc tịch)
4. guitar (đàn ghi ta)
Dịch bài
Kevin: Xin chào. Tôi là Kevin. Tên của bạn là gì?
Linda: Tên tôi là Linda. Rất vui được gặp bạn.
Kevin: Rất vui được gặp bạn.
Linda: Quốc tịch của bạn là gì?
Kevin: Tôi là người Malaysia. Còn bạn thì sao?
Linda: Tôi là người Anh. Bạn có thể chơi guitar không?
Kevin: Vâng, tôi có thể. Bạn có thích chơi piano không?
Linda: Vâng, tôi có. Tôi muốn học cách chơi nó.
Kevin: Tôi có thể dạy cho bạn.
Linda: Nghe hay đấy.
IV.
1. What do you do on Friday? (Bạn làm gì vào thứ sáu?)
2. Can you play volleyball? (Bạn có thể chơi bóng chuyền không?)
3. I go swimming in the afternoon. (Tôi đi bơi vào buổi chiều)
4. What is the date today? (Hôm nay là ngày mấy?)
Giáo viên biên soạn đề thi và đáp án
Cô Lê Thị Huyền Minh – Giáo viên Tiếng Anh trường TH, THCS, THPT Việt Mỹ. Với kinh nghiệm hơn 5 năm giảng dạy, cô Minh đã giúp cho nhiều thế hệ học sinh đạt được ước mơ của mình.
Đề thi Tiếng Anh lớp 4 giữa học kỳ 1 năm học 2022-2023 có đáp án – Đề 3
Đề Thi thuộc bộ sách Tiếng Anh lớp 4, chương trình cơ bản của bộ giáo dục và đào tạo. Đề thi giúp học sinh tổng hợp kiến thức trong suốt một học kì qua, đồng thời rèn luyện kỹ năng giải đề và phân tích đề cho học sinh.
I. Circle the odd one out. (2pts)
1.
A. today
B. morning
C. afternoon
D. evening
2.
A. Monday
B. Tuesday
C. April
D. Wednesday
3.
A. date
B. play
C. sing
D. dance
4.
A. February
B. Sunday
C. May
D. December
II. Circle the correct words. (2pts)
1. What day is it today?
A. It’s in Tuesday.
B. It’s Tuesday.
C. It’s on Tuesday.
2. Where are you from?
A. I’m from Viet nam
B. I’m Vietnamese
C. I Vietnamese
3. Are you Chinese? No, I’m …………….
A. China
B. England
C. Malaysian
4. Can you swim?. No, I ……………
A. can’t
B. can
C. not
5. When is your ………………? It’s on the first of October.
A. class
B. birthday
C. nationality
III. Read and complete (3pts)
June, tomorrow, morning, date, fine
Miss Mai: Good morning, Lan.
Lan: Good (1)__________, Miss Mai. How are you?
Miss Mai: I’m (2)_________, thank you. What is the (3) _____ today, Lan?
Lan: It’s the seventeenth of (4)____________.
Miss Mai: Thank you. See you (5)____________.
IV. Read and match. (3pts)
A | B |
1. What day is it today? | a. I can dance. |
2. What nationality are you? | b. He’s Phong. |
3. When’s your birthday? | c. It’s Monday. |
4. What’s his name? | d. It’s on the twenty of May. |
5. What can you do? | e. I’m American. |
Đáp án và lời giải chi tiết Đề thi giữa học kỳ 1 lớp 4 môn Tiếng Anh năm học 2022-2023 – Đề 3
I.
1. A. Chọn today (hôm nay) vì morning (buổi sáng), afternoon (buổi chiều), evening (buổi tối) đều là các buổi trong ngày.
2. C. Chọn April (tháng tư) vì Monday (thứ hai), Tuesday (thứ ba), Wednesday (thứ tư) đều là các thứ trong tuần.
3. A. Chọn date (ngày) là danh từ còn play (chơi), sing (hát), dance (nhảy) đều là động từ.
4. B. Chọn Sunday (chủ nhật) vì February (tháng 2), May (tháng 5), December (tháng 12) đều là các tháng.
II.
1. B
What day is it today? (Hôm nay là thứ mấy?) – It’s Tuesday. (Thứ ba)
2. A
Where are you from? (Bạn đến từ đâu?) – I’m from Viet nam. (Tôi đến từ Việt Nam)
3. C.
Are you Chinese? (Bạn có phải người trung quốc không?) – No, I’m Malaysian (Tôi là người ma lay si a)
4. A
No, I + can’t
5. C
When is your birthday? (Khi nào đến sinh nhật bạn?)
III.
1. morning (buổi sáng)
2. fine (khỏe)
3. date (ngày)
4. June (tháng sáu)
5. tomorrow (ngày mai)
Dịch bài
Cô Mai: Chào buổi sáng, Lan.
Lan: Chào buổi sáng, cô Mai. Cô khỏe không ạ?
Cô Mai: Cô khỏe, cảm ơn con. Hôm nay là ngày mấy vậy Lan?
Lan: Hôm nay là ngày mười bảy tháng sáu ạ.
Cô Mai: Cảm ơn con. Hẹn gặp con vào ngày mai.
IV.
1 – c. What day is it today? (Hôm nay là thứ mấy) – It’s Monday. (Thứ hai)
2 – e. What nationality are you? (Quốc tịch của bạn là gì?) – e. I’m American. (Tôi là người Mĩ)
3 – d. When’s your birthday? (Sinh nhật bạn là khi nào?) – It’s on the twenty of May. (Vào ngày 20 tháng 5)
4 – b. What’s his name? (Anh ấy tên gì?) – He’s Phong. (Anh ấy tên Phong)
5 – a. What can you do? (Bạn có thể làm gì?) – I can dance. (Tôi có thể nhảy)
Giáo viên biên soạn đề thi và đáp án
Cô Lê Thị Huyền Minh – Giáo viên Tiếng Anh trường TH, THCS, THPT Việt Mỹ. Với kinh nghiệm hơn 5 năm giảng dạy, cô Minh đã giúp cho nhiều thế hệ học sinh đạt được ước mơ của mình.