Đề Thi Tiếng Anh Lớp 4 Học Kì 1 Năm Học 2021-2022

Giải đề thi -
Đề Thi Tiếng Anh Lớp 4 Học Kì 1 Năm Học 2021

Tổng hợp 3 Đề Thi thuộc bộ sách Tiếng Anh lớp 4, chương trình cơ bản của bộ giáo dục và đào tạo.

Đề thi học kỳ 1 lớp 4 môn Tiếng Anh có đáp án – Đề 1

Đề thi giúp học sinh tổng hợp kiến thức trong suốt một học kì qua, đồng thời rèn luyện kỹ năng giải đề và phân tích đề cho học sinh.

I. Odd one out

1.
A. Vietnamese
B. Chinese
C. French
D. Japanese

2.
A. Swim
B. April
C. Skip
D. Skate 

3.
A. March
B. May
C. Fifth
D. July

4.
A. Morning
B. Nationality
C. Afternoon
D. Evening

II. Choose the best answer

1. Where are you …….?
A. from                                             
B. on                                      
C. in

2. What do you do on Sundays? – I ……………
A. visits                                           
B. go swimming                   
C. plays football

3. What ………………are you? – I’m Vietnamese.
A. nationality                                   
B. weather                            
C. name

4. When is your………………? – It’s in May.
A. book                                             
B. birthday                           
C. nationality

5. ………………………. . See you later
A. Good morning                            
B. Good evening                  
C. Goodbye.

6. Where are they from? – They’re from………………..
A. American                                     
B. English                             
C. England.

7.  What can you do? – I can …………..
A. swim                                             
B. swimming                        
C. swimming

8. ……………………? – It’s Monday
A. What the day today?      
B. What day is it today?     
C. What the date today?

III. Read and choose True (đúng) / False (sai)

Hello, my name is Akiko. I am from Japan. I’m Japanese. I can speak Japanese and English. My school is an international school. It is Rose International School.  I have got a lot of friends. There are twenty students in my class. They are from different countries. Linda is from England. She is English. Jack and Jill are from America. They are American. Meimei is from China. She is Chinese. Alex is from France, but her mom is from Australia. He is French. At break time, we play badminton, play hide-and-seek together. It is a lot of fun.

…….. 1. She is Akiko.

…….. 2. She is Chinese.

…….. 3. She can speak English.

…….. 4. Her class has got ten students.

…….. 5. Her friends are from Vietnam.

…….. 6. Jack is from America.

…….. 7. Meimei isn’t Japanese.

…….. 8. Alex’s mom is from Australia.

IV. Fill in the blank with a suitable preposition  in the box

in                     on

1.      I have English …………………………………. Monday and Friday.

2.      My family often watches TV …………………………………. the evening.

3.      She is …………………………………. Japan. She is Japanese.

4.      My birthday is on the fifteenth ………………….. August.

V. Matching

1. What day is it today?a. It’s the first of January.
2. Can you dance?b. I am from Vietnam.
3. Where are you from?c. Yes, I can.
4. What is the date today?d. It’s Tuesday.

VI. Reorder the letters to make words 

Đề thi Tiếng Anh lớp 4 học kỳ 1 2021

1.simw 🡪 ___________

2. cndae 🡪 ___________

3. kisp 🡪 ___________

4. ings 🡪 ___________

VII. Reorder the words to make sentences

1. today? / What / the / is / date                        

→…………………………………………………………………………………………………….

2. you / Can / play / guitar? / the                                         

→…………………………………………………………………………………………………..

3. is / birthday? / When / your

→…………………………………………………………………………………………………..

4. December. / It’s / second / the / of

→…………………………………………………………………………………………………..

Đáp án và lời giải chi tiết Đề thi học kỳ 1 lớp 4 môn Tiếng Anh năm học 2021-2022 – Đề 1 

I. 

1. C. Chọn French (nước Pháp) vì Vietnamese, Chinese, Japanese đều là quốc tịch.

2. B. Chọn April (tháng 4) vì swim (bơi), skip (nhảy), skate (trượt băng) đều là động từ.

3. C. Chọn Fifth (thứ năm–xét theo thứ tự) vì march (tháng 3), may (tháng 5), July (tháng 7) đều là các tháng.

4. B. Chọn nationality (quốc tịch) vì morning (buổi sáng), afternoon (buổi chiều), evening (buổi tối).

II. 

1. A. “Where are you from?” (Bạn đến từ đâu?)

2. B. I là chủ ngữ ngôi thứ nhất, trong thì hiện tại đơn ta có công thức: I + Vo

3. A. “What nationality are you?” (Quốc tịch của bạn là gì?)

4. B. “When is your birthday?” (Sinh nhật của bạn là khi nào?)

5. C. “See you later” (Hẹn gặp lại) chỉ ý tạm biệt nên ta chọn “Goodbye”

6. C. “Where are you from?” (Bạn đến từ đâu?) thì câu trả lời phải là tên một đất nước nên ta chọn “England” (nước Anh)

7.  A. Ta có công thức S + can + Vo 

8. B. Câu trả lời: “It’s Monday” (Thứ hai) thì ta có câu hỏi “What day is it today?” (Hôm nay là thứ mây?)

III. 

Xin chào, tôi tên là Akiko. Tôi đến từ Nhật Bản. Tôi là người Nhật. Tôi có thể nói tiếng Nhật và tiếng Anh. Trường tôi là trường quốc tế. Đó là trường Quốc tế Rose. Tôi có nhiều bạn bè. Có hai mươi học sinh trong lớp của tôi. Họ đến từ các quốc gia khác nhau. Linda đến từ Anh. Cô ấy là là người Anh. Jack và Jill đến từ Mỹ. Họ là người Mỹ. Meimei đến từ Trung Quốc. Cô ấy là người Trung Quốc. Alex đến từ Pháp, nhưng mẹ cô đến từ Úc. Anh ấy là người Pháp. Giờ ra chơi, chúng tôi chơi cầu lông, chơi trốn tìm cùng nhau. Đó là rất nhiều niềm vui.

1. Cô ấy là Akiko. True 

2. Cô ấy là người Trung Quốc. False

3. Cô ấy có thể nói tiếng Anh. True

4. Lớp của cô ấy có mười học sinh. False

5. Bạn bè của cô ấy đến từ Việt Nam. False

6. Jack đến từ Mỹ. True

7. Meimei không phải là người Nhật. True

8. Mẹ của Alex đến từ Úc. True

IV.

1. on. Monday và Friday là thứ nên đi với giới từ “on”

2. in. “in the evening” (vào buổi tối)

3. in. Japan là đất nước nên đi với giới từ “in”

4. in. August là tháng nên đi với giới từ “in”

V. 

1. d. What day is it today? (Hôm nay là thứ mấy?) – It’s Tuesday. (Thứ Ba)

2. c. Can you dance? – Yes, I can. (Bạn có thể nhảy không?) –  Có, tôi có thể.

3. b. Where are you from? (Bạn đến từ đâu?) – I am from Vietnam. (Tôi đến từ Việt Nam)

4. a. What is the date today? (Hôm nay là ngày mấy?) – It’s the first of January. (Ngày 1 tháng 1)

VI.

1. swim (bơi)

2. dance (nhảy múa)

3. skip (nhảy)

4. sing (hát)

VII.

1. What is the date today? (Hôm nay là ngày mấy?)

2. Can you play the guitar ? (Bạn có thể chơi đàn ghi ta không?)

3. When is your birthday? (Khi nào là sinh nhật của bạn?)

4. It’s the second of December. (Ngày 2 tháng 12)

Giáo viên biên soạn đề thi và đáp án
Cô Lê Thị Huyền Minh – Giáo viên Tiếng Anh trường TH, THCS, THPT Việt Mỹ. Với kinh nghiệm hơn 5 năm giảng dạy, cô Minh đã giúp cho nhiều thế hệ học sinh đạt được ước mơ của mình.

Đề thi môn tiếng anh lớp 4 học kì 1 có đáp án – Đề 2

I. Odd one out

1. 
A. yesterday             
B. went           
C. had                           
D. got

2. 
A. date                      
B. Monday      
C. Tuesday                   
D. Thursday

3. 
A. fly                         
B. plane          
C. write                         
D. read

4. 
A. England                
B. Japan         
C. America                   
D. November

II. Fill in the blank with a suitable word in the box

English               favourite            today                   in                 Tuesday

A: What day is it (1)……………………………., Nam?

B: It’s (2)………………………………….

A: What subjects do you have today?

B: I have Maths, Science, Music and (3)…………………………………….

A: What is your (4)………………………………….. subjects?

B: Maths and English.

III. Read and answer the questions

    This is my new friend. His name is Peter. He is from America. He is a pupil at Hanoi International School. His hobby is playing football and reading books. He can sing many Vietnamese songs. In his free time, he often goes to the music club. He is happy there.

1. Where is Peter from?

…………………………………………………………………………………………………………….

2. What is his hobby?

…………………………………………………………………………………………………………….

3. Can he sing Vietnamese songs?

…………………………………………………………………………………………………………….

4. What does he do in his free time?

…………………………………………………………………………………………………………….

IV. Underline the incorrect words in each sentence and correct them

1. What subject does you have today?               ____________________

2. He are from Malaysia.                                  ____________________

3. I go from Quynh Hai primary school.            ____________________

4. They have English yesterday.                     ____________________

V. Complete these sentences

Đề thi Tiếng Anh lớp 4 học kỳ 1 năm học 2021-2022

1. I have ____________ on Tuesday.

2. She is reading a ____________ now.

3. Today is the ____________ of October.

4. They are ____________.

Đáp án và lời giải chi tiết Đề thi học kỳ 1 lớp 4 môn Tiếng Anh năm học 2021-2022 – Đề 2 

I. 

1. A. Chọn yesterday (ngày hôm qua) là giới từ chỉ thời gian còn went (đi), had (có), got (nhận) đều là động từ.

2. A. Chọn date (ngày) vì Monday (thứ 2), Tuesday (thứ 3), Thursday (Thứ 5) đều là các thứ.

3. B. Chọn plane (máy bay) là danh từ còn fly (bay), write (viết), read (đọc) đều là động từ.

4. D. Chọn November (tháng 11) vì England (nước Anh), Japan (nước Nhật), America (nước Mĩ) đều là các đất nước.

II.

1. today (hôm nay)

What day is it today? (Hôm nay là thứ mấy?)

2. Tuesday (thứ Ba)

3. English (môn tiếng Anh)

4. favourite (yêu thích)

Dịch bài:

A: Hôm nay là ngày mấy vậy Nam?

B: Hôm nay là thứ Ba.

A: Hôm nay bạn học những môn gì?

B: Tôi có Toán, Khoa học, Âm nhạc và Tiếng Anh.

A: Môn học yêu thích của bạn là gì?

B: Toán và Tiếng Anh.

III. 

1. He is from America. (Anh ấy đến từ nước Mĩ)

2. His hobby is playing football and reading books. (Sở thích của anh ấy là chơi đá bóng và đọc sách)

3. Yes, he can. (Anh ấy có thể)

4. In his free time, he often goes to the music club. (Vào thời gian rảnh, anh ấy thường đi tới câu lạc bộ âm nhạc)

IV.

1. does ⇒ do vì “you” là chủ ngữ ngôi thứ hai nên ta dùng trợ động từ “do”

2. are ⇒ is vì “he” là chủ ngữ ngôi thứ ba số ít nên ta dùng “is”

3. from ⇒ to vì “go to” có nghĩa là đi đến 

4. have ⇒ had vì “yesterday” (hôm qua) là dấu hiệu nhận biết thì quá đơn nên ta dùng động từ ở thì quá khứ

V.

1. I have science on Tuesday. (Tôi có môn Khoa học vào thứ Ba)

2. She is reading a book now. (Bây giờ cô ấy đang đọc sách)

3. Today is the twelfth of October. (Hôm nay là ngày 12 tháng 10)

4. They are Korean. (Họ là người Hàn Quốc)

Giáo viên biên soạn đề thi và đáp án
Cô Lê Thị Huyền Minh – Giáo viên Tiếng Anh trường TH, THCS, THPT Việt Mỹ. Với kinh nghiệm hơn 5 năm giảng dạy, cô Minh đã giúp cho nhiều thế hệ học sinh đạt được ước mơ của mình.

Đề thi học kỳ 1 lớp 4 môn Tiếng Anh có đáp án – Đề 3

I. Odd one out

1. 
A. about     
B. where     
C. how     
D. who

2. 
A. in     
B. read     
C. do     
D. like

3. 
A. Art     
B. Music     
C. subject     
D. History

4. 
A. blue     
B. puppet     
C. purple     
D. red

II. Look at the picture and complete the sentence

Đề thi Tiếng Anh lớp 4 học kỳ 1 2021-2022

1. She is ______________ a dictation.

2. Women’s Day is in _________________.

3. I have __________________ today.

4. They _____________ for a walk yesterday.

III. Fill in the blank with a suitable word in the box

This is my new (1) ______________. Her name is Linda. She is from (2) ______________. She can sing many Vietnamese songs. In her free time, she goes to the music (3) ______________. She is (4) ______________ there.

IV. Underline the incorrect words in each sentence and correct them

1. She don’t like playing badminton. _____________________

2. Sandy is an pupil at Hong Bang primary school. _____________________

3. We have English in Friday. _____________________

4. My birthday is on the twenty of December.  _____________________

V. Reorder the words to make sentences

1. a/ fly/ want/ I/ to/ kite/.

____________________________________________________

2. They/ school/ yesterday/ went/ to.

____________________________________________________

3. When/ birthday/ your/ is/?

____________________________________________________

4. can/ cannot/ jump high/ Tom/ but/ run fast/.

____________________________________________________

5. Monday/ has/ on/ Tom/ PE/.

____________________________________________________

6. doing/ What/ they/ are/?

____________________________________________________

Đáp án và lời giải chi tiết Đề thi học kỳ 1 lớp 4 môn Tiếng Anh năm học 2021-2022 – Đề 3 

I.

1. A. Chọn about vì about là giới từ còn where, how, who đều là từ để hỏi.
2. A. Chọn in vì in là giới từ còn read, do, like đều là động từ.
3. C. Chọn subject (môn học) vì Art (mĩ thuật), Music (âm nhạc), History (lịch sử) đều là những môn học cụ thể.
4. B. Chọn puppet (con rối), vì blue (xanh da trời), purple (tím), red (đỏ) đều là màu sắc.

II.

1. She is writing a dictation. (Cô ấy đang viết chính tả)

2. Women’s day is in March. (Ngày của phụ nữ là vào tháng ba)

3. I have English today. (Hôm nay tôi có tiết tiếng Anh)

4. They went for a walk yesterday. (Họ đã đi bộ ngày hôm qua)

III.

1. friend (bạn)
2. England (nước Anh)
3. Club (câu lạc bộ)
4. happy (hạnh phúc)

Đây là bạn mới của tôi. Tên của cô ấy là Linda. Cô ấy đến từ nước Anh. Cô ấy có thể hát nhiều bài hát Việt Nam. Khi rảnh rỗi, cô ấy đến câu lạc bộ âm nhạc. Cô ấy hạnh phúc khi ở đó.

IV.

1. don’t ⇒ doesn’t. “She” là chủ ngữ ngôi thứ 3 số ít nên đi với trợ động từ does

2. an ⇒ a. “pupil” bắt đầu bằng phụ âm “p” nên đi với giới từ “a”.

3. in ⇒ on. “Friday” là thứ nên đi với giới từ “on”

4. twenty ⇒ twentieth (ngày 20)

V. 

1. I want to fly a kite. (Tôi muốn thả diều)

2. They went to school yesterday. (Họ đã đi học vào ngày hôm qua)

3. When is your birthday? (Sinh nhật của bạn là khi nào?)

4. He can jump high but cannot run fast. (Anh ấy có thể nhảy cao nhưng không thể chạy nhanh)

5. Tom has PE on Monday. (Tom có tiết thể dục vào thứ hai)

6. What are they doing? (Họ đang làm gì vậy?)

Giáo viên biên soạn đề thi và đáp án
Cô Lê Thị Huyền Minh – Giáo viên Tiếng Anh trường TH, THCS, THPT Việt Mỹ. Với kinh nghiệm hơn 5 năm giảng dạy, cô Minh đã giúp cho nhiều thế hệ học sinh đạt được ước mơ của mình.

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *