Đề thi Tiếng Anh lớp 5 học kỳ 1 năm học 2022 – 2023 có đáp án

Giải đề thi -
Đề thi Tiếng Anh lớp 5 học kỳ 1 năm học 2022-2023

Đề Thi thuộc bộ sách I-learn Smart Start. Đề thi giúp học sinh tổng hợp kiến thức trong suốt một học kì qua, đồng thời rèn luyện kỹ năng giải đề và phân tích đề cho học sinh.

Đề thi tiếng anh lớp 5 học kì 1 năm học 2022 – 2023 có đáp án – Đề 1

I. Choose the odd one out. (2.5pts)

1. 
A. tennis   
B. soccer    
C. yoga    
D. watermelon

2. 
A. fever   
B. cheap    
C. cold   
D. headache

3. 
A. hat    
B. scarf    
C. turtle  
D. dress

4. 
A. museum
B. plane   
C. train   
D. bus
5.
A. hamburger
B. pizza
C. spider
D. sandwich

II. Look and complete the words. (2.5pts)

đề thi tiếng anh lớp 5 học kì 1 năm 2022

1. m _ _ _ _ _ _ _  _

đề tiếng anh lớp 5 kì 1 đề 1 năm 2022

2.r _ _ _ _ _ _ _ _  _

đề thi môn tiếng anh lớp 5 học kì 1 đề 1 năm 2022 - 2023

3.g _ _ _ _ _ _

đề tiếng anh lớp 5 kì 1 năm 2022 2023

4.j _ _ _ _ _

đề thi môn tiếng anh lớp 5 học kì 1 đề 1 năm 2022

5.s _ _ _ _

III. Look and read. Choose the correct words and write them on the lines. (2pts)

đề thi môn tiếng anh lớp 5 học kì 1 đề 1
watermelon
đề thi môn tiếng anh lớp 5 học kì 1 đề 1 năm học 2022
tiger
đề thi học kì i lớp 5 môn tiếng anh đề 1 năm 2022
flower martket
đề tiếng anh lớp 5 kì 1 đề 1 năm 2022
museum

1. A building where people can go to view works of art or objects of interest to science or history. _____________
2. A place where you can buy flowers. _____________
3. A large wild animal of the cat family with yellowish-orange fur with black lines. _____________
4. A large, round or oval-shaped fruit with dark green skin, and a lot of black seeds. _____________

IV. Look and read. Write Yes or No. (3pts)

đề thi môn tiếng anh lớp 5 học kì 1 đề 1 năm 2022

1. The shoes are thirty-five dollars. ___________
2. The yellow T-shirt is twenty-five dollars. ___________________
3. The bag is fifteen dollars. ________________

Đáp án và lời giải chi tiết Đề thi tiếng anh lớp 5 học kì 1 năm học 2022 – 2023 có đáp án – Đề 1

I.
1. D. Chọn watermelon (dưa hấu) vì tennis, soccer (bóng đá), yoga đều là những môn thể thao.
2. B. Chọn cheap (rẻ) vì fever (sốt), cold (cảm lạnh), headache (đau đầu) đều là những bệnh.
3. C. Chọn turtle (rùa) vì hat (nón), scarf (khăn quàng cổ), dress (váy) đều là đồ mặc.
4. A. Chọn museum (bảo tàng) vì plane (máy bay), train (tàu lửa), bus (xe buýt) đều là phương tiện di chuyển.
5. C. Chọn spider (con nhện) vì hamburger, pizza, sandwich đều là đò ăn.

II.
1. motorbike (xe máy)
2. restaurant (nhà hàng)
3. giraffe (hươu cao cổ)
4. jungle (rừng)
5. scarf (khăn quàng cổ)

III.
1. museum. A building where people can go to view works of art or objects of interest to science or history. (Một tòa nhà nơi mà mọi người có thể đến xem các tác phẩm nghệ thuật hoặc những đồ vật liên quan đến khoa học hoặc lịch sử.)
2. flower market. A place where you can buy flowers. (Một nơi mà bạn có thể mua hoa.)
3. tiger. A large wild animal of the cat family with yellowish-orange fur with black lines. (Một loài động vật hoang dã lớn thuộc họ mèo có bộ lông màu vàng cam với các đường màu đen.)
4. watermelon. A large, round or oval-shaped fruit with dark green skin, and a lot of black seeds. (Quả to, hình tròn hoặc hình bầu dục, vỏ màu xanh đậm, có nhiều hạt màu đen.)

IV.
1. No. The shoes are thirty-five dollars. (Đôi giày có giá ba mươi lăm đô la.)
2. Yes. The yellow T-shirt is twenty-five dollars. (Chiếc áo thun màu vàng có giá hai mươi lăm đô la.)
3. No. The bag is fifteen dollars. (Cái túi có giá mười lăm đô la.)

Giáo viên biên soạn đề thi và đáp án
Cô Lê Thị Huyền Minh – Giáo viên Tiếng Anh trường TH, THCS, THPT Việt Mỹ. Với kinh nghiệm hơn 5 năm giảng dạy, cô Minh đã giúp cho nhiều thế hệ học sinh đạt được ước mơ của mình.

Đón chào tuổi mới POPS Kids Learn với nhiều quà tặng. Hãy đăng ký khóa học ngay hôm nay để nhận nhiều phần quà hấp dẫn nhé!

Tuổi mới quà mới

Đề tiếng anh lớp 5 kì 1 năm học 2022-2023 có đáp án – Đề 2 

Đề Thi thuộc bộ sách I-learn Smart Start. Đề thi giúp học sinh tổng hợp kiến thức trong suốt một học kì qua, đồng thời rèn luyện kỹ năng giải đề và phân tích đề cho học sinh.

I. Look and read. Choose the correct words and write them on the lines. (2.5pts)

đề thi môn tiếng anh lớp 5 học kì 1 đề 2 năm 2022
elephant
đề thi học kì i lớp 5 môn tiếng anh đề 2 năm 2022
amusement park
đề tiếng anh lớp 5 kì 1đề 2 năm 2022
farm
đề thi môn tiếng anh lớp 5 học kì 1 đề 2 năm 2022
jungle
đề thi môn tiếng anh lớp 5 học kì 1 đề 1 năm 2022
scraf

1. A place where people grow crops and/or keep animals.
2. A very large grey mammal that has a trunk (= long nose).
3. A tropical forest in which trees and plants grow very closely together.
4. A piece of cloth that covers the shoulders, neck, or head for warmth.
5. A place where people can go to enjoy games, and other activities. 

II. Read the text and choose the best answer. (2.5pts)
1. Anna: What would you like to drink?

Marry: _______________________ .
A. Yes, please.
B. Orange juice, please.
C. I liked pizza.

2. Peter: Oh, Tony. What’s the matter?

Tony: __________________
A. I have a headache.
B. Sorry, I can’t.
C. I have a hamburger.
3. Min: What do you want to see, Elsa?

Elsa: _________________
A. Yes, I do. I like zebra.
B. No, I don’t.
C. I want to see the monkeys.

4. John: Is there a monkey in the zoo?

Nick: _____________________
A. Yes, there is.
B. Yes, they are.
C. Yes, there be.
5. Ms. Vivien: Where are you going?

Jack: ______________
A. Coffee, please.
B. I wanted to buy a T-shirt.
C. I’m going to the museum.

III. Read the sentences. Choose the words from the box. Write the correct words next to the letters A-D. (2pts)

đề thi môn tiếng anh lớp 5 học kì 1 năm 2022 đề 2

1. What’s he doing?
→ He’s (A) ________________

đề thi môn tiếng anh lớp 5 học kì 1 năm 2022 đề 2

2.What’s she doing?
→ She’s (B) _______________

đề thi học kì i lớp 5 môn tiếng anh năm 2022  đề 2

3.What are they doing?
→ They’re (C) _______________

đề thi tiếng anh lớp 5 học kì 1 năm 2022 đề 2

4.What’s he doing?
→ He’s (D) _______________

IV. Read the story. Choose a word from the box. Write the correct word next to numbers 1-5. (3pts)

I’m Bella. I had a perfect weekend last week. In the morning, I went to the (1) _______ with my brothers and played (2) _______. Then, I went back home and had lunch. My mom prepared a lot of delicious food. In the afternoon, my parents took me to the (3) ____________ and I went on a (4) _________. Then, I went to a nearby (5) _________, ate pizza, and drank orange juice. In the evening, I played chess with my father and watched a movie. I had such a good weekend.

(6) Now choose the best name for the story. Tick one box.
Bella’s bad week.
Bella’s day at home.
Bella’s a great weekend.

Đáp án và lời giải chi tiết Đề tiếng anh lớp 5 kì 1 năm học 2022-2023 có đáp án – Đề 2

I.
1. farm (nông trại). A place where people grow crops and/or keep animals. (Nơi mọi người trồng trọt và / hoặc nuôi động vật.)
2. elephant (con voi). A very large grey mammal that has a trunk (= long nose). (Một loài động vật có vú màu xám rất lớn có thân (= mũi dài)).
3. jungle (rừng). A tropical forest in which trees and plants grow very closely together. (Một khu rừng nhiệt đới, trong đó cây cối và thực vật phát triển gần sát nhau.)
4. scarf (khăn quàng cổ). A piece of cloth that covers the shoulders, neck, or head for warmth. (Một mảnh vải che vai, cổ hoặc đầu để giữ ấm.)
5. amusement park (công viên giải trí). A place where people can go to enjoy games, and other activities. (Một nơi mà mọi người có thể đến để chơi các trò chơi, và các hoạt động khác.)

II.
1. B. What would you like to drink? (Bạn muốn uống gì?) – Orange juice, please. (Cho tôi nước cam)
2. A. Oh, Tony. What’s the matter? (Ôi, Tony. Có chuyện gì vậy?) – I have a headache. (Tôi bị đau đầu)
3. C. What do you want to see, Elsa? (Bạn muốn xem gì, Elsa?) – I want to see the monkeys. (Tôi muốn nhìn thấy những con khỉ.)

4. A. Is there a monkey in the zoo? (Có con khỉ trong sở thú không?) – Yes, there is. (Có)
5. C. Where are you going? (Bạn đang đi đâu vậy?) – I’m going to the museum. (Tôi đang đi đến bảo tàng.)

III.
1. swimming (bơi)
What’s he doing? (Anh ấy đang làm gì?)
→ He’s swimming. (Anh ấy đang bơi.)
2. reading (đọc sách)
What’s she doing? (Cô ấy đang làm gì?)
→ She’s reading. (Cô ấy đang đọc sách.)
3. going camping (đi cắm trại)
What are they doing? (Họ đang làm gì?)
→ They’re going camping. (Họ đang đi cắm trại.)
4. playing soccer (chơi đá bóng)
What’s he doing? (Anh ấy đang làm gì?)
→ He’s playing soccer. (Anh ấy đang chơi đá bóng.)

IV.
1. beach (biển)
2. volleyball (bóng chuyền)
3. amusement park (công viên giả trí)
4. roller coaster (tàu lượn siêu tốc)
5. restaurant (nhà hàng)
6. Bella’s a great weekend. (Cuối tuần tuyệt vời của Bella)

Dịch bài
Tôi là Bella. Tôi đã có một ngày cuối tuần hoàn hảo vào tuần trước. Buổi sáng, tôi cùng anh em đi biển và chơi bóng chuyền. Sau đó, tôi trở về nhà và ăn trưa. Mẹ tôi đã chuẩn bị rất nhiều thức ăn ngon. Buổi chiều tôi được bố mẹ đưa đi công viên vui chơi, đi tàu lượn siêu tốc. Sau đó, tôi đến một nhà hàng gần đó, ăn pizza và uống nước cam. Vào buổi tối, tôi chơi cờ vua với bố và xem phim. Tôi đã có một ngày cuối tuần vui như vậy.

Giáo viên biên soạn đề thi và đáp án
Cô Lê Thị Huyền Minh – Giáo viên Tiếng Anh trường TH, THCS, THPT Việt Mỹ. Với kinh nghiệm hơn 5 năm giảng dạy, cô Minh đã giúp cho nhiều thế hệ học sinh đạt được ước mơ của mình.

Đề thi Tiếng Anh lớp 5 học kỳ 1 năm học 2022-2023 

Đề Thi thuộc bộ sách I-learn Smart Start. Đề thi giúp học sinh tổng hợp kiến thức trong suốt một học kì qua, đồng thời rèn luyện kỹ năng giải đề và phân tích đề cho học sinh.

Đề thi môn tiếng anh lớp 5 học kì 1 năm học 2022 – 2023 có đáp án – Đề 3

I. Look and read. Choose the correct words and write them on the lines. (2.5pts)

đề thi tiếng anh lớp 5 học kì 1 đề 3
fever
đề thi tiếng anh lớp 5 học kì 1 đề 3 năm 2022
swimming pool
đề thi tiếng anh lớp 5 học kì 1 đề 3 năm 2022 - 2023
restaurant
đề tiếng anh lớp 5 kì 1 đề 3 năm 2022
zebra
đề tiếng anh lớp 5 kì 1 đề 3 năm 2022 - 2023
headache

1. A place that has been built for people to swim in.
2. A pain you feel inside your head.
3. A condition in which the body’s temperature is higher than usual.
4. A wild animal that looks like a horse but has black and white or brown and white lines on its body
5. A place where meals may be bought and eaten.

II. Look and read. Write Yes or No. (2pts)

đề thi môn tiếng anh lớp 5 học kì 1 đề 3

1. There are four boys in the picture. ________

2. The girl wearing a white T-shirt is riding a bike. ________
3. There is a girl drawing. ________

4. The boy wearing a pink shirt is playing soccer. ________

III. Read the text and choose the best answer. (2.5pts)
1. Ms. Jennie: What did you do in the summer?

Mary: _____________
A. I bought a new scarf.
B. I went camping with my family.
C. I’m going to play badminton.
2. Adon: What do you want to see, Paul?

Paul: __________
A. Yes, I’d like.
B. No, I don’t. I like monkeys.
C. I want to see the tigers.

3. Bob: Do the monkeys fly?

Kevin: ___________
A. Yes, I am.
B. Yes, they are.
C. No, they don’t.
4. Nick: How do I get to the flea market?
Tom: _____________________
A. Turn left at the corner.
B. Sorry, I can’t.
C. I have a stomach ache.
5. Sony: What would you like to eat?

Bobby: ________________
A. I’m eating bread.
B. I’d like a sandwich.
C. I liked pizza.

IV. Read the text. Choose the right words and write them on the lines. (3pts)

Peter’s shopping trip

Peter went to the supermarket to buy some (1) ______ yesterday. He wanted (2) ______ pair of trousers. He also wanted to (3) ______  a jacket but it’s too expensive. Peter bought a (4) ______ T-shirt for fifteen dollars. There was a nice white hat that he loved to buy, but he couldn’t buy it (5) ______ he didn’t have enough (6) ______ left.
1.
A. clothes
B. dress
C. food
D. flowers
2.
A. an
B. a
C. some
D. a ot of
3.
A. bought
B. drink
C. try
D. buy
4.
A. cheap
B. pair
C. old
D. many
5.
A. so
B. but
C. because
D. therefore
6.
A. water
B. shirt
C. dress
D. money

Đáp án và lời giải chi tiết Đề thi môn tiếng anh lớp 5 học kì 1 năm học 2022 – 2023 – Đề 3

I.
1. swimming pool. A place that has been built for people to swim in. (Một nơi đã được xây dựng để mọi người bơi.)
2. Headache. A pain you feel inside your head. (Một cơn đau mà bạn cảm thấy trong đầu.)
3. fever. A condition in which the body’s temperature is higher than usual. (Tình trạng nhiệt độ cơ thể cao hơn bình thường.)
4. tiger. A wild animal that looks like a horse but has black and white or brown and white lines on its body. (Một loài động vật hoang dã trông giống ngựa nhưng có các vạch đen và trắng hoặc nâu và trắng trên cơ thể.)
5. restaurant. A place where meals may be bought and eaten. (Nơi có thể mua và ăn các bữa ăn)

II.
1. No. There are four boys in the picture. (Có bốn cậu bé trong bức hình)

2. No. The girl wearing a white T-shirt is riding a bike. (Cô gái mặc áo thun trắng đang đạp xe)
3. Yes. There is a girl drawing. (Có một cô gái đang vẽ)

4. Yes. The boy wearing a pink shirt is playing soccer. (Cậu bé mặc áo màu hồng đang chơi đá bóng)

III.
1. B. What did you do in the summer? (Bạn đã làm gì vào mùa hè?) – I went camping with my family. (Tôi đã đi cắm trại với gia đình của tôi.)
2. C. What do you want to see, Paul? (Bạn muốn xem gì, Paul?) – I want to see the tigers. (Tôi muốn nhìn thấy những con hổ.)
3. C. Do the monkeys fly? (Khỉ có bay được không?) – No, they don’t. (Không)
4. A. How do I get to the flea market? (Làm cách nào để đến chợ trời?) – Turn left at the corner. (Rẽ trái ở góc.)
5. B. What would you like to eat? (Bạn muốn ăn gì?) – I’d like a sandwich. (Tôi muốn ăn sandwich)

IV.
1. A. some + clothes
2. B. a pair of trousers (Một chiếc quần dài)
3. D. to + Vo (buy)
4. A. cheap (rẻ)
5. C. because (bởi vì)
6. D. money (tiền)
Dịch bài
Chuyến đi mua sắm của Peter

Peter đã đến siêu thị để mua một số quần áo vào ngày hôm qua. Anh ấy muốn có một chiếc quần dài. Anh ấy cũng muốn mua một chiếc áo khoác nhưng nó quá đắt. Peter mua một chiếc áo phông rẻ tiền với giá mười lăm đô la. Có một chiếc mũ trắng đẹp mà anh ấy thích mua, nhưng anh ấy không thể mua vì không còn đủ tiền.

Giáo viên biên soạn đề thi và đáp án
Cô Lê Thị Huyền Minh – Giáo viên Tiếng Anh trường TH, THCS, THPT Việt Mỹ. Với kinh nghiệm hơn 5 năm giảng dạy, cô Minh đã giúp cho nhiều thế hệ học sinh đạt được ước mơ của mình.

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *