Đề thi Tiếng Anh lớp 6 học kỳ 2 năm học 2022-2023

Giải đề thi -
đề thi tiếng anh lớp 6 học kì 2 năm 2022

Tổng hợp các đề thi tiếng Anh lớp 6 học kì 2 năm học 2022 – 2023 có đáp án

Đề thi tiếng anh lớp 6 học kì 2 năm học 2022 – 2023 có đáp án – Đề 1

Đề Thi thuộc bộ sách Global success. Đề thi giúp học sinh tổng hợp kiến thức trong suốt một học kì qua, đồng thời rèn luyện kỹ năng giải đề và phân tích đề cho học sinh.

I. Choose the word with a different sound in the underlined part. (2pts)

1.
A. robots
B. doctor
C. dolphin
D. forest

2.
A. understand
B. put
C. subjects
D. rubbish

3.
A. exchange
B. plastic
C. waste
D. save

4.
A. electricity
B. international
C. design
D. environment

II. Mark the letter A, B, C or D to indicate the correct answer to each of the following questions. (2.25pts)

1. How long will it take _______ my car?
A. fix
B. fixing
C. to fix
D. fixed

2. What time ______ you leave home yesterday?
A. do
B. was
C. did
D. were

3. She is poor ________ she is always happy.

A. so
B. but
C. and
D. because

4. This channel has many ________ programmes.
A. educate
B. education
C. educating
D. educational

5. Phong is the ________ in his class.

A. taller
B. tallest
C. more tall
D. tall

6. ______ Browns are travelling in Vietnam now.

A. A
B. An
C. The
D. ϕ

7. The robot helps me to _____ the housework.

A. make
B. do
C. take 
D. bring

8. Gave the gift to my friends and to _____.
A. yours
B. my
C. me
D. you

9. Big Ben is on the bank __________ the River Thames in London.
A. on
B. in
C. at
D. of

10. It’s really great to be in Vũng Tàu city. It’s a __________ place.

A. liveable
B. living
C. live
D. life

III. Complete the following sentences with the comparative form of the adjectives in brackets. (1.25pts)

1. Mary sings (good ) ………………..than Lan.

2. This is (boring) ……………………. film I’ve ever seen.

3. He is (intelligent) ……………………. student in my group.

4. Your accent is (bad) …………………..than mine.

IV. Write the correct words to complete the phrases. (2pts)

đề tiếng anh lớp 6 học kì 2

1._______ the clothes 

đề thi tiếng anh lớp 6 học kì 2 năm 2022 đề 1

2. ________ fruit 

đề thi tiếng anh lớp 6 học kì 2 năm 2022 đề 1 3a

3. ________ the housework 

đề thi tiếng anh lớp 6 học kì 2 năm 2022 đề 1 4a

4.__________ the dishes 


V. Rewrite these sentences, keeping the original meaning (2.5pts)

1. There is no better teacher in this school than Ms. Mina.

=> Ms. Mina is _______________________

2. The yellow car is cheaper than the balck car.

=> The black car _______________________

3. Many students in his class love him. He is very helpful. (because)

=> Many students _______________________

4. The water is dirty. A lot of fish die. (so)
=> The water _______________________

5. My sister is very intelligent. She gets high marks from the teachers. (so)
=> My sister _______________________

Đáp án và lời giải chi tiết Đề thi tiếng anh lớp 6 học kì 2 năm học 2022-2023 – Đề 1

I.
1. A.
robots /ˈroʊbɑːt/, doctor /ˈdɒktə(r)/, dolphin /ˈdɒlfɪn/, forest /ˈfɒrɪst/
2. B.
understand /ˌʌndəˈstænd/, put /pʊt/, subjects /ˈsʌb.dʒekt/, rubbish /ˈrʌbɪʃ/
3. B.
exchange /ɪksˈtʃeɪndʒ/, plastic /ˈplæstɪk/, waste /weɪst/, save /seɪv/
4. B.
electricity /ɪˌlekˈtrɪsəti/, international /ˌɪntəˈnæʃnəl/, design /dɪˈzaɪn/, environment /ɪnˈvaɪrənmənt/

II.
1. C.
How long will it take to fix my car? (Mất bao lâu để sửa xe của tôi?)
2. C.
What time did you leave home yesterday? (Hôm qua bạn rời nhà lúc mấy giờ?)
3. B.
She is poor but she is always happy. (Cô ấy nghèo nhưng cô ấy luôn hạnh phúc.)
4. D.
This channel has many educational programmes. (Kênh này có nhiều chương trình giáo dục.
5. B.
Phong is the tallest in his class. (Phong cao nhất lớp.)
6. C.
– The Browns are travelling in Vietnam now. ((Ông bà Brown / Gia đình ông bà Brown bây giờ đang du lịch ở Việt Nam.)
– Đứng trước danh từ riêng chỉ HỌ ở dạng số nhiều để nói đến cả vợ chồng hay cả gia đình.
7. B.
The robot helps me to do the housework. (Robot giúp tôi làm việc nhà.)
8. A.
– yours (cái của (các) bạn) = your + danh từ (friends)
– Gave the gift to my friends and to yours. (Gửi món quà cho bạn bè của tôi và cho bạn.)
9. D.
Big Ben is on the bank of the River Thames in London. (Big Ben nằm trên bờ sông Thames ở London.)
10. A.
– It’s really great to be in Vũng Tàu city. It’s a liveable place.

(Thật tuyệt khi ở thành phố Vũng Tàu. Đó là một nơi đáng sống.

III.
1. netter
– So sánh hơn của good là better
– Mary sings better than Lan. (Mary hát hay hơn Lan.)

2. most boring
– So sánh nhất đối với tính từ dài: the + most + tính từ dài
– This is the most boring film I’ve ever seen. (Đây là bộ phim chán nhất mà tôi từng xem.)

3. most intelligent
– So sánh nhất đối với tính từ dài: the + most + tính từ dài
– He is the most intelligent student in my group. (Anh ấy là học sinh thông minh nhất trong nhóm của tôi.)

4. worse
– So sánh hơn của bad là worse
– Your accent is worse than mine. (Giọng của bạn kém hơn của tôi.)

IV.
1. iron the clothes (là / ủi quần áo)

2. pick fruit (hái hoa quả / trái cây)

3. do the housework (làm việc nhà)

4. wash the dishes (rửa chén / bát)

V.
1. Ms. Mina is the best teacher in this school. (Cô Mina là giáo viên giỏi nhất trường này.)

2. The black car is more expensive than the red car. (Chiếc xe màu đen đắt hơn chiếc xe màu đỏ.)

3. Many students in his class love him because he is very helpful. (Nhiều học sinh trong lớp yêu thích anh ấy vì anh ấy rất hữu ích.)

4. The water is dirty so a lot of fish die. (Nước bẩn nên cá chết nhiều.)

5. My sister is very intelligent so she gets high marks from the teachers. (Em gái tôi rất thông minh nên cô ấy được giáo viên cho điểm cao.)

Giáo viên biên soạn đề thi và đáp án
Cô Lê Thị Huyền Minh – Giáo viên Tiếng Anh trường TH, THCS, THPT Việt Mỹ. Với kinh nghiệm hơn 5 năm giảng dạy, cô Minh đã giúp cho nhiều thế hệ học sinh đạt được ước mơ của mình.

Đề tiếng Anh lớp 6 học kì 2 năm học 2022-2023 có đáp án – Đề 2

Đề Thi thuộc bộ sách Global success. Đề thi giúp học sinh tổng hợp kiến thức trong suốt một học kì qua, đồng thời rèn luyện kỹ năng giải đề và phân tích đề cho học sinh.

I. Choose the word with a different sound in the underlined part. (2pts)

1.
A. robots
B. doctor
C. dolphin
D. forest

2.
A. understand
B. put
C. subjects
D. rubbish

3.
A. exchange
B. plastic
C. waste
D. save

4.
A. electricity
B. international
C. design
D. environment

II. Mark the letter A, B, C or D to indicate the correct answer to each of the following questions. (2.25pts)

1. My hobbies are playing soccer __________ listening to music.

A. so
B. but
C. and
D. because

2. Robots will use too much ____________ in the future.

A. electric
B. electricity
C. electrical
D. electron

3. ___________ can teach many subjects in a classroom or online.

A. Home robots

B. Teacher Robots

C. Worker robots

D. Doctor robots

4. __________ president of Russia is Vladimir Vladimirovich Putin now.
Đứng trước các danh từ là chỉ người hoặc vật chỉ có DUY NHẤT.

A. A
B. An
C. The
D. ϕ

5. If you work hard, you __________ the exam.

A. pass
B. will pass
C. would pass
D. passed

6. _______ you live in a hi-tech house in the future?

A. Will
B. Do
C. Did
D. Are

7. We are from Switzerland. ______ country is famous for chocolate.

A. My
B. Your
C. Our
D. Their

8. Bangkok is an exacting city. I love ________ people.

A. his
B. their
C. our
D. its

9. We need to __________ the amount of salt in our diet.

A. reduce
B. receive
C. recycle
D. reuse

10. We’re looking for Mr and Mrs Smith’s house. Is that _______?

A. his
B. her
C. its
D. theirs

III. Match the beginnings with the endings. (1.25pts)

BeginningsEndings
1. I like sports programmes,2. I’ll get up early tomorrow,3. Sometimes we watch TV,4. My little sister can colour pictures,5. We love indoor activities,a. so I can be at school on time.b. but she can’t draw.c. and my father likes them, too.d. so we spend every Sunday playing chess.e. and sometimes we read books.

IV. Write the correct form of each verb in brackets. (2.5pts)

1. If it (be) ……….  sunny next week, we (go) …………. swimming.

2. If we (recycle) …………  more, we (help) …………  the Earth.

3. ……………. (be) they at work yesterday?

4. We (save)………..  a lot of trees if we (not waste) ………….. so much paper.
5. I ………………. (be) at your house yesterday afternoon.

V. Join sentences , using “and  , so , but  , because ” (2pts)

1. She isn’t Korean, …………………… she speaks Korean fluently. 

2. He worked hard ,…………………he passed all his exams.

3. We haven’t got a dishwasher……………….. we haven’t got a microwave.

4. She didn’t study, …………………… she failed the test.

Đáp án và lời giải chi tiết Đề tiếng Anh lớp 6 học kì 2 năm học 2022-2023 – Đề 2

I.
1. A.
robots /ˈroʊbɑːt/, doctor /ˈdɒktə(r)/, dolphin /ˈdɒlfɪn/, forest /ˈfɒrɪst/
2. B.
understand /ˌʌndəˈstænd/, put /pʊt/, subjects /ˈsʌb.dʒekt/, rubbish /ˈrʌbɪʃ/
3. B.
exchange /ɪksˈtʃeɪndʒ/, plastic /ˈplæstɪk/, waste /weɪst/, save /seɪv/
4. B.
electricity /ɪˌlekˈtrɪsəti/, international /ˌɪntəˈnæʃnəl/, design /dɪˈzaɪn/, environment /ɪnˈvaɪrənmənt/

II.
1. C.
My hobbies are playing soccer and listening to music. (Sở thích của tôi là đá bóng và nghe nhạc.)
2. B.
Robots will use too much electricity in the future. (Robot sẽ sử dụng quá nhiều điện trong tương lai.)
3. B.
Teacher robots can teach many subjects in a classroom or online. (Robot giáo viên có thể dạy nhiều môn học trong một lớp học hoặc trực tuyến.)
4. C.
– Đứng trước các danh từ là chỉ người hoặc vật chỉ có DUY NHẤT.
– The president of Russia is Vladimir Vladimirovich Putin now. (Tổng thống Nga hiện nay là Vladimir Vladimirovich Putin.)
5. B.
– Câu điều kiện loại 1, mệnh đề IF dùng thì hiện tại đơn, mệnh đề chính dùng thì tương lai đơn. If + S + V (s,es), S + will + V nguyên thể
– If you work hard, you will pass the exam. (Nếu bạn làm việc chăm chỉ, bạn sẽ vượt qua kỳ thi.)
6. A.
Will you live in a hi-tech house in the future? (Bạn sẽ sống trong một ngôi nhà hiện đại trong tương lai không?)
7. C.
We are from Switzerland. Our country is famous for chocolate. (Chúng tôi đến từ Thụy Sĩ. Nước chúng tôi nổi tiếng với sô cô la.)
8. D.
Bangkok is an exacting city. I love its people. (Bangkok là một thành phố hiện đại. Tôi yêu con người của thành phố này.)
9. A.
We need to reduce the amount of salt in our diet. (Chúng ta cần giảm lượng muối trong khẩu phần ăn.)
10. D.
We’re looking for Mr and Mrs Smith’s house. Is that theirs? (Chúng tôi đang tìm nhà của ông bà Smith. Đó có phải là nhà của họ không?)

III.
1 – c. I like sports programmes, and my father likes them, too.
2 – a. I’ll get up early tomorrow, so I can be at school on time.
3 – e. Sometimes we watch TV, and sometimes we read books.
4 – b. My little sister can colour pictures, but she can’t draw.
5 – d. We love indoor activities, so we spend every Sunday playing chess.

IV.
1. is – will go
If it is sunny next week, we will go swimming. (Nếu trời nắng vào tuần sau, chúng tôi sẽ đi bơi.)

2. recycle – help
If we recycle more, we will help the Earth. (Nếu chúng ta tái chế nhiều hơn, chúng ta sẽ giúp ích cho Trái đất.)

3. Were
Were they at work yesterday? (Hôm qua họ có đi làm không?)

4. will save – don’t waste
We will save a lot of trees if we don’t waste so much paper. (Chúng ta sẽ tiết kiệm được rất nhiều cây nếu chúng ta không lãng phí nhiều giấy như vậy.)
5. was

I was at your house yesterday afternoon. (Tôi đã ở nhà bạn vào chiều hôm qua.)

V.
1. She isn’t Korean, but she speaks Korean fluently. (Cô ấy không phải là người Hàn Quốc, nhưng cô ấy nói tiếng Hàn rất trôi chảy.)

2. He worked hard, so he passed all his exams. (Anh ấy đã làm việc chăm chỉ, vì vậy anh ấy đã vượt qua tất cả các kỳ thi của mình.)

3. We haven’t got a dishwasher and we haven’t got a microwave. (Chúng tôi không có máy rửa bát và chúng tôi không có lò vi sóng.)

4. She didn’t study, so she failed the test. (Cô ấy không học, vì vậy cô ấy đã trượt bài kiểm tra.)

Giáo viên biên soạn đề thi và đáp án
Cô Lê Thị Huyền Minh – Giáo viên Tiếng Anh trường TH, THCS, THPT Việt Mỹ. Với kinh nghiệm hơn 5 năm giảng dạy, cô Minh đã giúp cho nhiều thế hệ học sinh đạt được ước mơ của mình.

Đề thi Tiếng Anh lớp 6 học kỳ 2 năm học 2022-2023 có đáp án – Đề 3 

Đề Thi thuộc bộ sách Global success. Đề thi giúp học sinh tổng hợp kiến thức trong suốt một học kì qua, đồng thời rèn luyện kỹ năng giải đề và phân tích đề cho học sinh.

I. Choose the word with a different sound in the underlined part. (2pts)

1.
A. robots
B. doctor
C. dolphin
D. forest

2.
A. understand
B. put
C. subjects
D. rubbish

3.
A. exchange
B. plastic
C. waste
D. save

4.
A. electricity
B. international
C. design
D. environment

II. Mark the letter A, B, C or D to indicate the correct answer to each of the following questions. (2.25pts)

1. Which type of robots can help children _______ their study?

A. in
B. on
C. at
D. of

2. If you come into my house, my dog _______ you. 

A. bite
B. will bite
C. would bite
D. was bite

3. My brother likes ______ blue pen, not the red one.
A. a
B. an
C. the
D. ϕ

4. Her dress is white, and ___________ is red.
A. you
B. me
C. your
D. mine

5. It’s easy ___________ the way to the Chinese restaurant.

A. find
B. to find
C. finding
D. found

6. The people in Ho chi Minh city are ___________ .

A. friendly         
B. wide              
C. helpful

D. small

7. Bangkok is famous __________ its temples, markets, silk and street food.

A. with
B. from
C. of 
D. for

8. My grandpa is old, ________ he’s active.
A. so
B. because
C. but
D. and

9. The teacher __________  us about our homework this morning.

A. didn’t ask

B. not asking

C. doesn’t ask
D. wasn’t ask

10. A: ___________do you like the most in Doraemon?

B: Nobita. He’s so funny.
A. What
B. Who
C. When
D. Which

III. Complete sentences using the comparative or superlative form of the adjectives in brackets. (1.25pts)

1. The Moon is the ……………..  natural object to Earth in the solar system. (close)

2. I’m a bit ……… than my older sister. (short)

3. Vatican City is the …………. countries in the world. (small)

4. A motorbike is …………. than a bicycle. (fast)

5. Nguyen Du is one of the ………… Vietnamese poets. (famous)

IV. Match the words with theirs meanings. (2pts)

WordsMeanings
1. reusea. create new products from used materials
2. recycleb. use less of something
3. charityc. give something to a person and receive something from him/her
4. exchanged. giving things to people in need
5. reducee. use something again

V. Complete the sentences by using the words/ phrases given. (2.5pts)

1. We cut down trees in the forest. There are more floods
=> If ………………………………………………………..

2. Recycle and we’ll save natural resources. 

=> If ………………………………………………………..

3. No one in my class is as tall as Lan.

=> Lan is the ………………………………………………………..

4. Nam is the tallest boy in his class.

=> No one in ………………………………………………………..

5. She doesn’t eat pork. She doesn’t like it. (because)
=> ………………………………………………………..

Đáp án và lời giải chi tiết Đề thi học kỳ 2 lớp 6 môn Tiếng Anh năm học 2022-2023 – Đề 3

I.
1. A.
robots /ˈroʊbɑːt/, doctor /ˈdɒktə(r)/, dolphin /ˈdɒlfɪn/, forest /ˈfɒrɪst/
2. B.
understand /ˌʌndəˈstænd/, put /pʊt/, subjects /ˈsʌb.dʒekt/, rubbish /ˈrʌbɪʃ/
3. B.
exchange /ɪksˈtʃeɪndʒ/, plastic /ˈplæstɪk/, waste /weɪst/, save /seɪv/
4. B.
electricity /ɪˌlekˈtrɪsəti/, international /ˌɪntəˈnæʃnəl/, design /dɪˈzaɪn/, environment /ɪnˈvaɪrənmənt/

II.
1. A.
Which type of robots can help children in their study? (Loại robot nào có thể giúp trẻ trong việc học?)
2. B.
– Câu điều kiện loại 1, mệnh đề IF dùng thì hiện tại đơn, mệnh đề chính dùng thì tương lai đơn. If + S + V (s,es), S + will + V nguyên thể

– If you come into my house, my dog will bite you. (Nếu bạn vào nhà tôi, con chó của tôi sẽ cắn bạn.)
3. C. 
– Dùng “the” cho những danh từ đã xác định
– My brother likes the blue pen, not the red one. (Anh trai tôi thích bút màu xanh, không phải màu đỏ.)
4. D.
– mine (cái… của tôi) = my + danh từ (my dress)
– Her dress is white, and mine is red. (Váy của cô ấy màu trắng, còn của tôi là màu đỏ.)

5. B.
– It’s + Adj + to V …
– It’s easy to find the way to the Chinese restaurant. (Rất dễ dàng để tìm đường đến nhà hàng Trung Quốc.)
6. A.
The people in Ho chi Minh city are friendly. (Người dân thành phố Hồ Chí Minh rất thân thiện.)
7. D.
Bangkok is famous for its temples, markets, silk and street food. (Bangkok nổi tiếng với những ngôi chùa, chợ, lụa và ẩm thực đường phố.)
8. C.
My grandpa is old, but he’s active. (Ông tôi đã già, nhưng ông ấy năng động.)
9. A.
The teacher didn’t ask us about our homework this morning. (Giáo viên không hỏi chúng tôi về bài tập sáng nay.)
10. B.
A: Who do you like the most in Doraemon?

B: Nobita. He’s so funny.
(A: Bạn thích ai nhất trong Doraemon?

B: Nobita. Anh ấy thật hài hước.)

III.
1. closest
– So sánh nhất đối với tính từ ngắn: the + tính từ ngắn + est
– The Moon is the closest natural object to Earth in the solar system. (Mặt trăng là vật thể tự nhiên gần Trái đất nhất trong hệ Mặt trời.)

2. shorter
– So sánh hơn đối với tính từ ngắn: tính từ ngắn + er
– I’m a bit shorter than my older sister. (Tôi thấp hơn một chút so với chị gái của tôi.)

3. smallest
– So sánh nhất đối với tính từ ngắn: the + tính từ ngắn + est
– Vatican City is the smallest countries in the world. (Thành phố Vatican là những quốc gia nhỏ nhất trên thế giới.)

4. faster
– So sánh hơn đối với tính từ ngắn: tính từ ngắn + er
– A motorbike is faster than a bicycle. (Xe máy nhanh hơn xe đạp.)

5. most famous
– So sánh nhất đối với tính từ dài: the + most + tính từ dài
– Nguyen Du is one of the most famous Vietnamese poets. (Nguyễn Du là một trong những nhà thơ Việt Nam nổi tiếng nhất.)

IV.
1 – e. reuse: use something again (tái sử dụng: sử dụng lại một cái gì đó)
2 – a. recycle: create new products from used materials (tái chế: tạo ra sản phẩm mới từ vật liệu đã qua sử dụng)
3 – d. charity: giving things to people in need (từ thiện: tặng quà cho những người cần thiết)
4 – c. exchange: give something to a person and receive something from him/her (trao đổi: đưa một cái gì đó cho một người và nhận một cái gì đó từ anh ấy / cô ấy)
5 – b. reduce: use less of something (giảm: sử dụng ít thứ gì đó lại)

V.
1. If we cut down trees in the forest, there will be more floods. (Nếu chúng ta chặt cây trong rừng, sẽ có nhiều lũ lụt hơn.)

2. If we recycle, we’ll save natural resources. (Nếu chúng ta tái chế, chúng ta sẽ tiết kiệm được tài nguyên thiên nhiên.)

3. Lan is the tallest student in my class. (Lan là học sinh cao nhất trong lớp của tôi.)

4. No one in Nam’s class is taller than him. (Không ai trong lớp của Nam cao hơn anh ấy.)

5. She doesn’t eat pork because she doesn’t like it. (Cô ấy không ăn thịt lợn vì cô ấy không thích nó.)

Giáo viên biên soạn đề thi và đáp án
Cô Lê Thị Huyền Minh – Giáo viên Tiếng Anh trường TH, THCS, THPT Việt Mỹ. Với kinh nghiệm hơn 5 năm giảng dạy, cô Minh đã giúp cho nhiều thế hệ học sinh đạt được ước mơ của mình.

Bình luận đã bị đóng.