Đề Thi Môn Toán Lớp 1 Giữa Học Kì 1 Năm Học 2022-2023
Tổng hợp 3 Đề Thi thuộc bộ sách Cánh diều, Chân trời sáng tạo , chương trình cơ bản của bộ giáo dục và đào tạo.
Xem nhanh
Đề Thi Môn Toán Lớp 1 Giữa Học Kì 1 Năm Học 2022-2023 – Đề 1
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm): Em hãy khoanh vào chữ cái trước đáp án đúng
Câu 1: Điền số thích hợp vào ô trống?
A.0
B.1
C.2
D.3
Câu 2: Điền số thích hợp vào ô trống?
<5
A.4
B.6
C.8
D.10
Câu 3: Điền số thích hợp vào chỗ chấm?
5 + 0 + 3 = ….
A.6
B.7
C.8
D.9
Câu 4: Hình nào sau đây là hình chữ nhật?
Câu 5: 6 < …. < 8
Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 3
B. 5
C. 7
D. 9
Câu 6: Hình vẽ dưới đây có mấy hình vuông?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
II. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 1(1.0 điểm): Điền số thích hợp vào ô trống?
Câu 2 (1.0 điểm): Điền số thích hợp vào ô trống?
0 | 1 |
10 | 9 |
Câu 3 (1.5 điểm):
Câu 4 (1.0 điểm): Tính
Câu 5 (1.5 điểm): Tính
3 + 4 = …… 5 + 0 = ….. 2 + 3 + 1 = ……
4 + 2 = …… 2 + 2 = ….. 3 + 4 + 0 = ……
Câu 6 (1.0 điểm): Hình bên có … hình tam giác.
Đáp án và lời giải chi tiết Đề thi môn Toán lớp 1 giữa học kì 1 năm học 2022-2023 – Đề 1
Phần I: Trắc nghiệm (mỗi đáp án đúng được 0.5đ)
Câu 1: D
Bé đếm số ngôi sao trong hình. Có 3 ngôi sao nên chọn đáp án D
Câu 2: A
Vì 4<5 nên chọn đáp án A
Câu 3: C
Vì 5+0+3=8 nên chọn đáp án C
Câu 4: D
Vì A: hình vuông, B: hình tròn, C: hình tam giác, D: hình chữ nhật
Câu 5: C
Vì 6<7 và 7<8 nên chọn C
Câu 6: B
Hình bên có 2 hình vuông nên chọn B
Phần II: Tự luận
Câu 1 (1 điểm)
Câu 2 (1 điểm)
0 | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
10 | 9 | 8 | 7 | 6 | 5 | 4 | 3 | 2 | 1 | 0 |
Câu 3 (1.5 điểm)
Câu 4 (1 điểm)
Câu 5 (1.5 điểm): Tính
3 + 4 = 7
4 + 2 = 6
5 + 0 = 5
2 + 2 = 4
2 + 3 + 1 = 6
3 + 4 + 0 = 7
Câu 6 (1.0 điểm): Hình bên có 3 hình tam giác.
Giáo viên biên soạn đề thi và đáp án
ThS.Vũ Thị Thương – Giáo viên trường Đại học Đà Nẵng – Phân hiệu tại Kon Tum. Với kinh nghiệm hơn 10 năm giảng dạy, cô Thương đã giúp nhiều học sinh Tiểu học và THCS tiến bộ mỗi ngày.
Đề thi môn Toán lớp 1 giữa học kì 1 năm học 2022-2023 – Đề 2
Giới thiệu ngắn về đề thi: Đề Thi thuộc bộ sách Kết nối tri thức với cuộc sống
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm): Em hãy khoanh vào chữ cái trước đáp án đúng
Câu 1: Điền số thích hợp vào ô trống?
A. 6
B. 7
C. 8
D. 9
Câu 2: Điền số thích hợp vào ô trống?
< 7
A. 6
B. 7
C. 8
D. 9
Câu 3: Điền số thích hợp vào chỗ chấm?
5 + 0 + 1 = …
A. 6
B. 7
C. 8
D. 9
Câu 4: Hình nào sau đây là hình vuông?
Câu 5: 4 < …. < 6
Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
3 | 5 | 7 | 9 |
Câu 6: Sắp xếp các số 4, 8, 3, 5 theo thứ tự từ bé đến lớn?
4, 3, 5, 8 | 3, 5, 4, 8 | 3, 4, 5, 8 | 8, 5, 4, 3 |
II. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 1 (2.0 điểm): Nối theo mẫu
Câu 2 (2 điểm): Cho các số: 9, 5, 7, 8, 3
a. Sắp xếp các số theo thứ tự từ bé đến lớn:
b. Sắp xếp các số theo thứ tự từ lớn đến bé:
Câu 3 (1.5 điểm):
Câu 4 (1.5 điểm): Hình vẽ bên có:
- … hình tam giác
- … hình vuông
- … hình tròn
Đáp án và lời giải chi tiết Đề thi môn Toán lớp 1- giữa học kì 1 Năm học 2022-2023 – Đề 2
Phần I: Trắc nghiệm (mỗi đáp án đúng được 0.5đ)
Câu 1: C
Bé đếm số hình mặt cười trong hình. Có 8 hình mặt cười nên chọn đáp án C
Câu 2: A
Vì 6<7 nên chọn đáp án A
Câu 3: A
Vì 5 + 0 + 1 =6 nên chọn đáp án A
Câu 4: A
Vì A: hình vuông, B: hình tròn, C: hình tam giác, D: hình chữ nhật
Câu 5: B
Vì 4 < 5 và 5 < 6 nên chọn B
Câu 6: C
Sắp theo thứ tự từ bé đến lớn: 3, 4, 5, 8
Phần II: Tự luận
Câu 1(2.0 điểm): Mỗi câu đúng, học sinh được 0.5 điểm
Câu 2 (2 điểm): Cho các số: 9, 5, 7, 8, 3
Câu 3 (1.5 điểm): Mỗi câu đúng, học sinh được 0.25 điểm
Câu 4 (1.5 điểm): Mỗi câu đúng, học sinh được 0.5 điểm
- 1 hình tam giác
- 1 hình vuông
- 2 hình tròn
Giáo viên biên soạn đề thi và đáp án
ThS.Vũ Thị Thương – Giáo viên trường Đại học Đà Nẵng – Phân hiệu tại Kon Tum. Với kinh nghiệm hơn 10 năm giảng dạy, cô Thương đã giúp nhiều học sinh Tiểu học và THCS tiến bộ mỗi ngày.
Đề thi môn Toán lớp 1 giữa học kì 1 Năm học 2022-2023 – Đề 3
Giới thiệu ngắn về đề thi: Đề Thi thuộc bộ sách Chân trời sáng tạo
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm): Em hãy khoanh vào chữ cái trước đáp án đúng
Câu 1: Điền số thích hợp vào ô trống?
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Câu 2: Cho các số
1 | 2 | 4 | 5 | 7 |
Số còn thiếu trong ô trống là:
A. 3, 5
B. 3, 6
C. 4, 6
D. 5, 6
Câu 3: 4 + 0 + 2 = ?
A. 6
B. 7
C. 8
D. 9
Câu 4: Hình nào sau đây là hình chữ nhật?
Câu 5: 5 < …. < 7
Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
3 | 5 | 6 | 8 |
Câu 6: Số cần điền vào hình tam giác trên là số nào?
A. 4 B. 5 C. 6 D. 7
II. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 1 (1.5 điểm):
- Viết các số 8 ,10 , 4 , 7, 3 theo thứ tự từ lớn đến bé:
- Khoanh vào số bé nhất : 4; 8; 0; 9; 1
- Khoanh vào số lớn nhất : 3; 5; 7; 10; 6
Câu 2 (1.0 điểm): Điền số thích hợp vào chỗ chấm?
5 = 3 + ….
7 + …. = 7
2 + … = 6
8 = … + 4
Câu 3 (1.5 điểm):
Câu 4 (1.0 điểm): Hình vẽ bên có:
Đáp án và lời giải chi tiết Đề thi môn Toán lớp 1 giữa học kì 1 Năm học 2022-2023 – Đề 3
Phần I: Trắc nghiệm (mỗi đáp án đúng được 0.5đ)
Câu 1: C
Bé đếm số hình quả bí trong hình. Có 5 hình quả bí nên chọn đáp án C
Câu 2: B
Các số còn thiếu trong ô trống là 3 và 6. Chọn đáp án B
Câu 3: A
Vì 4 + 0 + 2 =6 nên chọn đáp án A
Câu 4: D
Vì A: hình vuông, B: hình tròn, C: hình tam giác, D: hình chữ nhật
Câu 5: C
Vì 5 < 6 và 6 < 7 nên chọn C
Câu 6: D
Vì: 2 + 4 = 6; 6+1 =7 nên chọn D
Phần II: Tự luận
Câu 1(1.5 điểm): Mỗi câu đúng, học sinh được 0.5 điểm
- Viết các số 8 , 10 , 4 , 7 , 3 theo thứ tự từ lớn đến bé:
10 | 8 | 7 | 4 | 3 |
- Khoanh vào số bé nhất:
- Khoanh vào số lớn nhất:
Câu 2 (1.0 điểm): Mỗi câu đúng, học sinh được 0.25 điểm
5 = 3 + 2
7 + 0 = 7
2 + 4 = 6
8 = 4 + 4
Câu 3 (1.5 điểm): Mỗi câu đúng, học sinh được 0.25 điểm
Câu 4 (1.0 điểm): Mỗi câu đúng, học sinh được 0.5 điểm
Giáo viên biên soạn đề thi và đáp án
ThS.Vũ Thị Thương – Giáo viên trường Đại học Đà Nẵng – Phân hiệu tại Kon Tum. Với kinh nghiệm hơn 10 năm giảng dạy, cô Thương đã giúp nhiều học sinh Tiểu học và THCS tiến bộ mỗi ngày.