Đề Thi Tiếng Anh Lớp 3 Giữa Học Kì 1 Năm Học 2022 – 2023

Giải đề thi -
Đề Thi Tiếng Anh Lớp 3 Giữa Học Kì 1 Năm Học 2022

Đề Thi thuộc bộ sách Tiếng Anh lớp 3, chương trình cơ bản của bộ giáo dục và đào tạo. Đề thi giúp học sinh tổng hợp kiến thức trong suốt một học kì qua, đồng thời rèn luyện kỹ năng giải đề và phân tích đề cho học sinh.

Đề thi tiếng Anh lớp 3 giữa học kì 1 năm học 2022 – 2023 có đáp án – Đề 1

I. Odd one out

1.
A. my 
B. your 
C. she
D. her

2.
A. am 
B. is 
C. we 
D. are

3.
A. This 
B. Hello
C. Good morning
D. Good afternoon

4.
A. How 
B. Are 
C. What
D. How old

5.
A. Good bye 
B. Bye 
C. Hi 
D. See you later

II. Choose the correct answer

1. Is that Tony? – No, it__________
A. isn’t
B. are
C. is
D. aren’t

2. Are they your friends? – Yes, they ______
A. are
B. aren’t
C. am
D. isn’t

3. How do you spell________name? – L-I-N-D-A
A. you
B. she
C. your
D. he

4. Nice to ___________you.
A. that
B. spell
C. meet
D. this

5. How old are you? – I’m ________ years old.
A. fine
B. nine
C. your
D. nice

6. Tony and Linda are my ___________
A. friend
B. name
C. school
D. friends

7. He _________________ my friend.
A. are
B. is
C. am
D. this

8. ___________________________? – It’s Nga.
A. How do you spell your name?
B. How are you?
C. Who’s that?
D. How old are you?

9. Peter is my _________________.
A. friend
B. friends
C. old
D. name

10. That girl ______ Linda.
A. boy
B. is
C. are
D. am

III. Read and complete.

thanks – Who – name’s – This – name – you – friend

Nam: Hello, Lan.

Mai: Hi, Quan. How are (1)…………..?

Nam: I’m fine, (2)………. And you?

Mai: I’m fine, too. Thank you.

Nam: (3)……… is Tony.

Mai: Hi, Tony. How do you spell your (4)………?

Tony: T-O-N-Y.

Mai: (5)…………..’s that?

Tony: It’s my (6)……….. Her (7)……………… Linda.

IV. Reorder the words.

1. spell / how/ her/ name/ do /you/ ?

…………………………………………………………………………………………………

2. This/ my / is / school/ .

…………………………………………………………………………………………………

3. your/ Is / he / friend/ ?

…………………………………………………………………………………………………

4. best / my / friend / Mai / is.

…………………………………………………………………………………………………

5. Nga/ are/ my/ and/ Phong /friends /.

…………………………………………………………………………………………………

V. Match

AB
1. How old are you?a. N-G-A
2. Are Peter and Mary your friends?b. Hello, Linda. I’m Mai. Nice to meet you.
3. How do you spell your name?c. I am eight years old.
4. How are you?d. No, they aren’t.
5. Hello, I am Linda.e. I’m fine.

VI. Read and do the tasks.

Hello. My name is Lan. I’m eight years old. I’m in class 3B. I am a student at Tran Hung Dao primary school. This is my best friend, Nga. She is eight years old too. They are Peter and Marry. Peter is eight and Marry is nine. They’re my friend too.

Write True or False 

1. Lan is eight years old.
2. Her best friend is Linda.
3. Nga is ten years old.
4. Peter is eight years old.
5. Peter and Marry are Lan’s friends.

Đáp án và lời giải chi tiết Đề thi tiếng Anh lớp 3 giữa học kì 1 năm học 2022 – 2023 có đáp án – Đề 1

I. 

1. C. Chọn she (cô ấy) vì my (của tôi), your (của bạn), her (của cô ấy) đều là đại từ sở hữu.
2. C. Chọn we (chúng ta) vì am, is are đều là động từ “to be”.
3. A. Chọn this (này) vì hello (chào), good morning (chào buổi sáng), good afternoon (chào buổi chiều) đều là lời chào.
4. B. Chọn are vì how (như thế nào), what (là gì), how old (bao nhiêu tuổi) đều là câu hỏi.
5. C. Chọn Hi (chào) vì Good bye, Bye, See you later đều là lời tạm biệt.

II. 

1. A. No, it + is + not
2. A. Yes, they + are
3. C. How do you spell your name? (Bạn có thể đánh vần tên bạn không?)
4. C. Nice to meet you. (Rất vui được gặp bạn)
5. B. I’m nine years old. (Tôi chín tuổi)
6. D. Tony và Linda là hai người nên mình dùng “friends” ở dạng số nhiều.
7. B. He + is
8. C. Who’s that? (Đó là ai?)

III.

1. you
2. Thanks
3. This
4. Name
5. Who
6. friend
7. name’s

IV. 

1. How do you spell your name?
2. This is my school.
3. Is he your friend?
4. Mai is my best friend.
5. Nga and Phong are my friends.

V. 

1. c. How old are you? (Bạn bao nhiêu tuổi?) – I am eight years old. (Tôi tám tuổi)
2. d. Are Peter and Mary your friends? (Peter và Marry có phải là bạn của bạn không) – No, they aren’t. (Không, họ không phải)
3. a. How do you spell your name? (Bạn có thể đánh vần tên bạn không?) – N-G-A
4. e. How are you? (Bạn có khỏe không?) – I’m fine. (Tôi khỏe)
5. b. Hello, I am Linda. (Xin chào, tôi tên Linda) – Hello, Linda. I’m Mai. Nice to meet you. (Xin chào Linda. Tôi tên Mai. Rất vui được gặp bạn)

VI. 

Dịch bài 

Xin chào. Tôi tên là Lan. Tôi năm nay tám tuổi. Tôi học lớp 3B. Tôi là học sinh trường tiểu học Trần Hưng Đạo. Đây là bạn thân nhất của tôi, Nga. Cô ấy cũng tám tuổi. Họ là Peter và Marry. Peter tám tuổi và Marry chín tuổi. Họ cũng là bạn của tôi.

1. True
2. False
3. False
4. True
5. True

Giáo viên biên soạn đề thi và đáp án
Cô Lê Thị Huyền Minh – Giáo viên Tiếng Anh trường TH, THCS, THPT Việt Mỹ. Với kinh nghiệm hơn 5 năm giảng dạy, cô Minh đã giúp cho nhiều thế hệ học sinh đạt được ước mơ của mình.

Đề tiếng anh lớp 3 giữa kì 1 có đáp án năm học 2022 – 2023 – Đề 2

I. Unscramble the following words

1. IHST :_______________
2. NTAHSK :_______________
3. CINE :_______________
4. IEFN :_______________
5. MANE :_______________

II. Choose the odd one out

1.
A. Hello
B. Good morning
C. Goodbye 

2.
A. spell
B. nice
C. meet

3.
A. fine
B. ok
C. bye

III. Circle A ,B or C 

1. _______ do you spell your name?
A. What                 
B. How                        
C. Is     

2. His ________is Tony.
A. name                           
B.name’s                       
C. Mary

3. What’s ________ name ?
A. you                               
B. your                       
C. is 

4. This________ Nam.
A. is                                 
B. am                           
C. are 

5. I ______fine, thanks .
A. is                                     
B. are                         
C. am 

IV. Match A with B 

AB
1. Hello, Linda.                                                         a. Yes, it is.
2. How do you spell your name ?                                   b. My name’s Mai.
3. What’s your name?c. Hi, Marry.
4. What’s his name?d. P-E-T-E-R.
5. Is that Tony?e. His name’s Phong.
6. How are you?  f. I’m OK, thank you.

V. Reorder the words

1. Miss Lien/ Hello,/ .

→ ____________________________________________

2. meet/ to/ Nice/ you/ .

→ ____________________________________________

3. old/ you/ are/ How/ ?

→ ____________________________________________

4. name/ you/ How/ spell/ your/ do/ ?

→ ____________________________________________

5. fine/ ,/ thanks/ I’m/ .

→ ____________________________________________

VI. Read the text and answer the question

My name is Peter. I am eight. I am from America. These are my friends, Tom and Nam. Tom is from France and Nam is from Vietnamese. They are eight years old. I am a student and my friends are students, too. 

1. Where is Peter from?

____________________________________________

2. What do they do?

____________________________________________

3. How old is Nam?

____________________________________________

Đáp án và lời giải chi tiết Đề tiếng anh lớp 3 giữa kì 1 có đáp án năm học 2022 – 2023 – Đề 2

I. 

1. THIS
2. THANKS
3. NICE
4. FINE
5. NAME

II. 

1. C. Chọn Goodbye vì Hello và Good morning đều là lời chào.
2. B. Chọn nice (tốt, đẹp) là tính từ còn spell (đánh vần), meet (gặp) đều là động từ.
3. C. Chọn bye (tạm biệt) vì fine và ok đều có nghĩa tốt, khỏe.

III.

1. B. How do you spell your name? (Bạn đánh vần tên bạn như thế nào?)
2. A. His name is Tony. (Tên của anh ấy là Tony)
3. B. What’s your name? (Tên của bạn là gì?)
4. This is Nam. (Đây là Nam)
5. I am fine, thanks. (Tôi khỏe cảm ơn)

IV. 

1. c. Hello, Linda. (Xin chào, Linda) – Hi, Marry. (Xin chào, Marry)
2. d. How do you spell your name? (Bạn đánh vần tên bạn như thế nào?) – P-E-T-E-R.
3. b. What’s your name? (Tên bạn là gì?) – My name’s Mai. (Tên tôi là Mai)                            
4. e. What’s his name? (Tên của anh ấy là gì?) – His name’s Phong. (Tên của anh ấy là Phong)
5. a. Is that Tony? (Đó có phải là Tony không?) – Yes, it is. (Phải)
6. f. How are you? (Bạn có khỏe không?) – I’m OK, thank you. (Tôi khỏe, cảm ơn)                                                      

V. 

1. Hello, Ms. Lien. (Chào cô Liên)
2. Nice to meet you. (Rất vui được gặp bạn)
3. How old are you? (Bạn bao nhiêu tuổi?)
4. How do you spell your name? (Bạn đánh vần tên bạn như thế nào?)
5. I’m fine, thanks. (Tôi khỏe, cảm ơn)

VI. 

Dịch bài

Tên của tôi là Peter. Tôi tám tuổi. Tôi đến từ Mỹ. Đây là những người bạn của tôi, Tom và Nam. Tom đến từ Pháp và Nam đến từ Việt Nam. Họ tám tuổi. Tôi là sinh viên và bạn bè của tôi cũng là sinh viên.

1. Peter is from America.
2. They are students.
3. Nam is eight years old.

Giáo viên biên soạn đề thi và đáp án
Cô Lê Thị Huyền Minh – Giáo viên Tiếng Anh trường TH, THCS, THPT Việt Mỹ. Với kinh nghiệm hơn 5 năm giảng dạy, cô Minh đã giúp cho nhiều thế hệ học sinh đạt được ước mơ của mình.

Đề thi giữa học kỳ 1 lớp 3 môn Tiếng Anh có đáp án năm học 2022 – 2023 – Đề 3

I. Choose the odd one out. 

1.
A. friend
B. teacher
C. girl
D. it

2.
A. how
B. what
C. are
D. who 

3.
A. Good afternoon
B. Bye
C. Hi
D. Good evening

4.
A. your
B. he
C. her
D. his

5.
A. Peter
B. Linda
C. friend
D. Marry

II. Choose the correct answer A, B, C or D. 

1. Is that Linda? – No, it__________
A. isn’t
B. aren’t
C. is
D. are

2. Are they your friends? – Yes, they _______.
A. aren’t
B. is
C. are
D. isn’t

3. How do you spell ________name? – M-A-I
A. your
B. they
C. him
D. me

4. Nice to ___________you.
A. it
B. meet
C. see
D. that

5. How old are you? – I’m ________ years old.
A. nine
B. nice
C. friend
D. fine

III. Read and match.

AB
1. What’s his name?a. I am not well. And you?
2. Hello! I’m Lan. b. Hi, Lan. This is Nga.
3. How are you?c. I am eight.
4. How do you spell her name?d. His name is Phong.
5. How old are you?e. A – N – N – A.

IV. Reorder the word. 

1. name/ What/ is / her /?

→ _______________________________

2. eight/ Tom/ years/ is/ old/ .

→ _______________________________

3. Lien/ are/ friends/ and/ his/ Mai/ .

→ _______________________________

V. Read and complete the sentence.

Hello. My name is Quan. I’m eight years old. I’m in class 3C. I am a student at Nguyen Binh Khiem primary school. This is my best friend, Peter. He is eight years old too. They are Marry and Anna. Marry is eight and Anna is nine. They’re my friends too.

1. Quan is _____ years old. 

2. Peter, ____ and Anna are Quan’s friends. 

3. ____ is Quan’s best friend. 

4. _____ is nine years old. 

Đáp án và lời giải chi tiết Đề thi giữa học kỳ 1 lớp 3 môn Tiếng Anh năm học 2022-2023 – Đề 3

I. 

1. D. Chọn it vì friend (bạn bè), teacher (giáo viên), girl (cô gái) đều là danh từ chỉ người.
2. C. Chọn are là động từ to be vì how, what, who đều là từ để hỏi.
3. B. Chọn Bye (tạm biệt) vì Good afternoon (chào buổi chiều), Hi (chào), Good evening (chào buổi tối) đều là lời chào.
4. B. Chọn he (anh ấy) vì your (của bạn), her (của cô ấy), his (của anh ấy) đều là đại từ sở hữu.
5. C. Chọn friend (bạn bè) vì Peter, Linda, Marry đều là tên người.

II. 

1. A. No, it isn’t.
2. C. Yes, they are.
3. A. How do you spell your name? (Bạn có thể đánh vần tên bạn được không?)
4. B. Nice to meet you. (Rất vui được gặp bạn)
5. A. I’m nine years old. (Tôi chín tuổi)

III. 

1. d. What’s his name? (Tên của anh ấy là gì?) – His name is Phong. (Tên của anh ấy là Phong

2. b. Hello! I’m Lan. (Chào, tôi tên là Lan) – Hi, Lan. This is Nga. (Chào Lan. Đây là Nga)

3. a. How are you? (Bạn có khỏe không?) – I am not well. And you? (Tôi không được khỏe, còn bạn thì sao?)

4. e. How do you spell her name? (Bạn có thể đánh vần tên bạn không?) – A – N – N – A.

5. c. How old are you? (Bạn bao nhiêu tuổi?) – I am eight. (Tôi tám tuổi)

IV. 

1. What is her name? (Tên của cô ấy là gì?)

2. Tom is eight years old. (Tom tám tuổi)

3. Lien and Mai are his friends. (Lien và Mai là bạn của anh ấy)

V. 

Dịch bài

Xin chào. Tôi tên Quân. Tôi năm nay tám tuổi. Tôi học lớp 3C. Em là học sinh trường tiểu học Nguyễn Bỉnh Khiêm. Đây là bạn thân nhất của tôi, Peter. Anh ấy cũng tám tuổi. Họ là Marry và Anna. Marry tám tuổi và Anna chín tuổi. Họ cũng là bạn của tôi.

1. eight. Quan is eight years old. (Quan tám tuổi)

2. Marry. Peter, Marry and Anna are Quan’s friends. (Peter, Marry và Anna là bạn của Quan)

3. Peter. Peter is Quan’s best friend. (Peter là bạn thân của Quan)

4. Anna. Anna is nine years old. (Anna chín tuổi)

Giáo viên biên soạn đề thi và đáp án
Cô Lê Thị Huyền Minh – Giáo viên Tiếng Anh trường TH, THCS, THPT Việt Mỹ. Với kinh nghiệm hơn 5 năm giảng dạy, cô Minh đã giúp cho nhiều thế hệ học sinh đạt được ước mơ của mình.

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *