Đề Thi Tiếng Anh Lớp 3 Học Kì 2 Năm Học 2022 – 2023

Đề Thi thuộc bộ sách Tiếng Anh lớp 3, chương trình cơ bản của bộ giáo dục và đào tạo. Đề thi giúp học sinh tổng hợp kiến thức trong suốt một học kì qua, đồng thời rèn luyện kỹ năng giải đề và phân tích đề cho học sinh.
Xem nhanh
Đề tiếng anh lớp 3 học kì 2 có đáp án năm học 2022 – 2023 – Đề 1
I. Read and circle the odd one out.
1.
A. living room.
B. dining room.
C. bathroom
D. classroom
2.
A. teddy bear
B. pond
C. puzzle
D. doll
3.
A. cloudy
B. skate
C. windy
D. rainy
4.
A. map
B. sofa
C. cupboard
D. woman
5.
A. father
B. mother
C. teacher
D. sister
II. Choose the best answer
1. Anna and Peter are ______________.
A. cycling
B. skip
C. skate
2. ____________ do you like? – I like doll.
A. How
B. What
C. Where
3. Her father is in the____________ .
A. window
B. living room
C. door
4. ____________ balls are there in your bag?
A. Where
B. What
C. How many
III. Put the words in order.
1. to/ She/ music/ listening/ is/ ./
___________________________
2. a/ Is/ garden/ there/ ?
___________________________
3. my/ are/ These/ school bags/ .
___________________________
4. is/ What/ the/ color/ gate/ ?/
___________________________
5. like/ weather/ What’s/ the/ ?
__________________________
IV. Read the paragraph and tick .
My name’s Mai. My friends and I have some pets. Nam has a dog. He keeps it in the house. Phong has a parrot. He keeps it in a cage. Lan has five goldfish. She keeps them in the pond. And I have a rabbit. I keep it in the garden.
Yes | No | |
1. Nam has a cat. | ||
2. Lan has three rabbits. | ||
3. Phong has one parrot. | ||
4. Mai keeps a rabbit in the garden. |
V. Complete sentences:

1.They are f__________ kites in the park.

2. The cat is u_________ the chair.

3. He is c__________.

4. There are six p_________ on the wall.
Đáp án và lời giải chi tiết Đề tiếng anh lớp 3 học kì 2 năm học 2022 – 2023 – Đề 1
I.
1. D. Chọn classroom (lớp học) vì living room (phòng khách), dining room (phòng ăn), bathroom (phòng tắm) đều là phòng trong nhà.
2. B. Chọn pond (cái ao) vì teddy bear (gấu bông), puzzle (trò chơi đố), doll (búp bê) đều là đồ chơi.
3. B. Chọn skate (trượt ván) vì cloudy (có mây), windy (có gió), rainy (có mưa) đều chỉ thời tiết.
4. D. Chọn woman (phụ nữ) vì map (bản đồ), sofa (ghế sô pha), cupboard (tủ đựng chén) đều là đồ vật.
5. C. Chọn teacher (giáo viên) vì father (bố), mother (mẹ), sister (chị em gái) đều là người thân trong gia đình.
II.
1. A.
Thì hiện tại tiế diễn: S + be + V-ing
2. B.
What do you like ? (Bạn thích gì?)
3. B
Her father is in the living room. (Bố của cô ấy đang ở trong phòng khách)
4. C
Cấu trúc hỏi bao nhiêu: How many + danh từ số nhiều + are there…?
III.
1. She is listening to music. (Cô ấy đang nghe nhạc)
2. Is there a pond? (Có một cái ao không?)
3. These are my school bags. (Đây là những cái cặp của tôi)
4. What color is the gate? Cái cổng có màu gì?)
5. What’s the weather like? (Thời tiết như thế nào?)
IV.
1. No
2. No
3. Yes
4. Yes
Dịch bài
Tên tôi là Mai. Bạn bè của tôi và tôi có một số vật nuôi. Nam có một con chó. Anh ấy giữ nó trong nhà. Phong có một con vẹt. Anh ta giữ nó trong một cái lồng. Lan có năm con cá vàng. Cô ấy giữ chúng trong ao. Và tôi có một con thỏ. Tôi giữ nó trong vườn.
V.
1. They are flying kites in the park. (Họ đang thả diều ở trong công viên)
2. The cat is under the chair. (Con mèo ở dưới cái ghế)
3. He is cycling. (Anh ấy đang đạp xe)
4. There are six pictures on the wall. (Có sáu bức tranh trên tường)
Giáo viên biên soạn đề thi và đáp án
Cô Lê Thị Huyền Minh – Giáo viên Tiếng Anh trường TH, THCS, THPT Việt Mỹ. Với kinh nghiệm hơn 5 năm giảng dạy, cô Minh đã giúp cho nhiều thế hệ học sinh đạt được ước mơ của mình.
Đề thi môn tiếng anh lớp 3 học kì 2 có đáp án năm học 2022 – 2023 – Đề 2
I. Look at the pictures and complete the words

1. Wardrobe

2. Onion

3. Basketball

4.Skirt

5. marble
II. Read and write the words to fill in each blank
Hello. My name is Lucy. I have many (1) ………………..

I have a (2) ……………….

Its dress is pink and white. I have a (3) ……………….

It is big. I have three (4) ………………. They are nice. I love my toys very much.

III. Match
1. What do you wear at school? | a. I have five marbles. |
2. Would you like some fries? | b. I wear blue tie. |
3. Can you play soccer | c. No, it isn’t. |
4. Is that your belt? | d. Yes, I can. |
5. How many marbles do you have? | e. No, thank you. |
IV. Reorder the words to make meaningful sentences
1. on/ Put/ the chair/ the/ ball/ ./
_____________________________________________
2. you/ What/ wearing/ are/ ?/
_____________________________________________
3. am/ blue/ I/ wearing/ jeans/ ./
_____________________________________________
4. there/ tomatoes/ Are/ any/ ?/
_____________________________________________
Đáp án và lời giải chi tiết Đề thi môn tiếng anh lớp 3 học kì 2 năm học 2022 – 2023 – Đề 2
I.
1. wardrobe (tủ quần áo)
2. onion (củ hành)
3. basketball (bóng rổ)
4. skirt (chân váy)
5. marble (viên bi)
II.
1. toys (đồ chơi)
2. doll (búp bê)
3. car (xe hơi)
4. robots (rô bốt)
III.
1- b
What do you wear at school? (Bạn mặc gì ở trường?) – I wear blue tie. (Tôi mang cà vạt xanh dương)
2 – e
Would you like some fries? (Bạn có muốn ăn đồ chiên không?) – No, thank you. (Không, cảm ơn)
3 – d
Can you play soccer? (Bạn có thể chơi đá banh không?) – Yes, I can. (Có tôi có thể)
4 – c
Is that your belt? (Đó có phải là cái thắt lưng của bạn không?) No, it isn’t. (Không, nó không phải)
5 – a
How many marbles do you have? (Bạn có bao nhiêu viên bi?) – I have five marbles. (Tôi có năm viên bi)
IV.
1. Put the ball on the chair. (Đặt quả bóng trên cái ghế)
2. What are you wearing? (Bạn đang mặc gì vậy?)
3. I am wearing blue jeans. (Tôi đang mặc quần jean xanh)
4. Are there any tomatoes? (Có quả cà chua nào không?)
Giáo viên biên soạn đề thi và đáp án
Cô Lê Thị Huyền Minh – Giáo viên Tiếng Anh trường TH, THCS, THPT Việt Mỹ. Với kinh nghiệm hơn 5 năm giảng dạy, cô Minh đã giúp cho nhiều thế hệ học sinh đạt được ước mơ của mình.
Đề tiếng anh lớp 3 kì 2 có đáp án năm học 2022 – 2023 – Đề 3
I. Read and circle the odd one out.
1.
A. father
B. bear
C. brother
D. sister
2.
A. bathroom
B. bedroom
C. sofa
D. kitchen
3.
A. goldfish
B. cat
C. rabbit
D. kite
4.
A. woman
B. fan
C. mirror
D. window
II. Look and read. Circle the correct answer.
1. What toys do you like?
A. I like plane.
B. I like truck.

2. What are you doing?
A. I’m dancing.
B. I’m drawing a picture.

3. Where’s my books?
A. They’re on the table.
B. They’re under the chair.

4. What’s the weather like?
A. It’s snowy
B. It’s rainy

III. Put the words in order.
1. is / desk. / This / my
…………………………………………………………………………………….
2. old / How / your mother/ ?/ is
…………………………………………………………………………………….
3. many / have/ How / fans/ do/ ?/you
……………………………………………………………………………………..
4. Mai/ four/ has/ dog./ cats/ one/ and
……………………………………………………………………………………..
IV. Fill in each gap with a suitable word from the box.
reading playing watching under living room |
My family is in the (1) ……………….. . My mother is (2)……………. with my brother. My father and I are (3) ……………….. TV. My sister is (4) ……………….. books. My dog is (5) ……………….. the table.
V. Read the passage.
Hi. My name is Phong. I have a lot of toys. I have a red truck, a blue plane, a yellow car and two green balls. Mai is my sister. She also has many toys. She has two dolls. She has a white ship, a brown teddy bear and a red yo-yo. We always play together. We have much fun.
Write True or False:
1. Phong and Mai have many toys.
2. Mai is Phong’s friend.
Answer the questions:
3. How many toys does Phong have?
He has ……………………………….
4. What color is Mai’s teddy bear?
It is …………………………………..
Đáp án và lời giải chi tiết Đề tiếng anh lớp 3 kì 2 năm học 2022 – 2023 – Đề 3
I.
1. B. Chọn bear (con gấu) vì father (bố), brother (anh, em tra), sister (chị, em gái) đều là thành viên trong gia đình.
2. C. Chọn sofa (ghế sô pha) vì bathroom (phòng tắm), bedroom (phòng ngủ), kitchen (phòng bếp) đều là phòng trong nhà.
3. D. Chọn kite (cái diều) vì goldfish (cá vàng), cat (con mèo), rabbit (con thỏ) đều là động vật.
4. A. Chọn woman (phụ nữ) vì fan (cái quạt), mirror (cái gương), window (cái cửa sổ) đều là đồ vật.
II.
1. A
What toys do you like? (Bạn thích đồ chơi nào?) – I like plane. (Tôi thích máy bay)
2. B
What are you doing? (Bạn đang làm gì vậy?) – I’m drawing a picture. (Tôi đang vẽ một bức tranh)
3. A
Where’s my books? (Cuốn sách của tôi ở đâu?) – They’re on the table. (Chúng ở trên bàn)
4. B
What’s the weather like? (Thời tiết như thế nào?) – It’s rainy (Trời mưa)
III.
1. This is my desk. (Đây là cái bàn của tôi)
2. How old is your mother? (Mẹ của bạn bao nhiêu tuổi)
3. How many fans do you have? (Bạn có bao nhiêu cái quạt)
4. What’s the weather like? (Thời tiết như thế nào)
IV.
1. living room (phòng khách)
2. playing (chơi)
3. watching (xem)
4. reading (đọc)
5. under (ở dưới)
Dịch bài
Gia đình tôi đang ở trong phòng khách. Mẹ tôi đang chơi với em trai tôi. Ba tôi và tôi đang xem TV. Em gái tôi đang đọc sách. Con chó của tôi ở dưới gầm bàn.
V.
Dịch bài
Chào. Tôi tên là Phong. Tôi có rất nhiều đồ chơi. Tôi có một chiếc xe tải màu đỏ, một chiếc máy bay màu xanh lam, một chiếc ô tô màu vàng và hai quả bóng màu xanh lá cây. Mai là em gái tôi. Em ấy cũng có nhiều đồ chơi. Em ấy có hai con búp bê. Em ấy có một con tàu màu trắng, một con gấu bông màu nâu và một chiếc yo-yo màu đỏ. Chúng tôi luôn chơi cùng nhau. Chúng tôi rất vui.
1. True
2. False
3. He has five toys. (Anh ấy có năm món đồ chơi)
4. It is brown. (Nó màu nâu)
Giáo viên biên soạn đề thi và đáp án
Cô Lê Thị Huyền Minh – Giáo viên Tiếng Anh trường TH, THCS, THPT Việt Mỹ. Với kinh nghiệm hơn 5 năm giảng dạy, cô Minh đã giúp cho nhiều thế hệ học sinh đạt được ước mơ của mình.