Đề thi Tiếng Anh lớp 6 học kỳ 1 năm học 2022-2023 có đáp án

Giải đề thi -
Đề thi Tiếng Anh lớp 6 học kỳ 1 năm 2022

Đề Thi thuộc bộ sách Global success. Đề thi giúp học sinh tổng hợp kiến thức trong suốt một học kì qua, đồng thời rèn luyện kỹ năng giải đề và phân tích đề cho học sinh.

Đề thi tiếng anh lớp 6 học kì 1 năm học 2022 – 2023 có đáp án – Đề 1

I. Find the word with a different sound in the underlined part. (2pts)

1.
A. photo
B. going
C. mother
D. home.

2.
A. cold
B. volleyball
C. telephone
D. open

3.
A. film
B. city
C. sleepy
D. little

4.
A. cheap
B. sleepy
C. near
D. peaceful

II. Choose the best option (A, B or C) for each space. (2.25pts)

1. When everybody is at home, we call it a family ___________ .
A. gathering
B. member
C. tree
D. store

2. Ha Long Bay has a lot of ___________ islands.
A. interest
B. interesting
C. interested
D. interests

3. Children _________ eat lots of sweets. 
A. must
B. should
C. shouldn’t
D. can’t

4. I’d like ________ to the Himalayas next month.
A. to go
B. go
C. going
D. goes

5. You ______ take photos when you are in the City Museum.
A. should
B. can
C. must
D. mustn’t

6. Australia is very nice. It has___________natural wonders.
A. much
B. many
C. little
D. less
7.  There isn’t__________milk in the fridge.
A. any
B. many
C. less
D. little

8. Could you please tell me the ________ to the post office?
A. road
B. way
C. path
D. street
9. Is your neighbourhood busy? – No, it’s ________.
A. crowed
B. noisy
C. busy
D. peaceful
10. Life in the city is __________ than life in the countryside.
A. modern
B. more modern
C. moderner
D. more moderner

III. Read the following passage and mark the letter A, B, C or D to indicate the correct word or phrase that best fits each numbered blank. (2.5pts)

Hoan Kiem Lake

Hoan Kiem Lake isn’t too (1) ____________ as far as lakes go, but it is notable for its location in the middle (2) ____________ a busy Hanoi roundabout. Near the lake, you can find some of the city’s (3) ___________ shopping and most photographable temples and pagodas. The lake’s most notable feature is Turtle Tower, which was built (4) ___________ the 19th century to commemorate the famed warrior Le Loi, as well as the (5) _________ turtle that is said to live in the lake and guard his sword.

1.
A. impression
B. impress
C. impressive
D. to impress

2.
A. of
B. in
C. on
D. at

3.
A. nice
B. nicest
C. nicer
D. more nice

4.
A. of
B. at
C. on
D. in

5.
A. magic
B. magical
C. magics
D. magically

IV. Put the verbs in brackets in the present continuous. (1.25pts)

There are a lot of activities at break time. Some boys (1. run)________around the schoolyard. Some girls (2. skip) ________ rope. Peter and Nam (3. play)________ soccer. My teacher (4) ___________ (be) in the classroom. She (5. not teach)________. She’s preparing the lessons.

V. Complete the sentences by using the words/ phrases given. (2pts)
1. colour/ are/ the/ What/ envelopes/ ?
2. shouldn’t/ a lot of/ noise/ She/ make/ .
3. live/ capital/ I/ in/ city/ the/ Hanoi/ centre/ of/ .
4. The/ cat/ between/the sofa/ is/ and the shelf/ .

Đáp án và lời giải chi tiết Đề thi tiếng anh lớp 6 học kì 1 năm học 2022 – 2023 – Đề 1

I.
1. C
photo (ˈfəʊtəʊ), going (ˈgəʊɪŋ), mother (mʌðə), home (həʊm)
2. B
cold (kəʊld), volleyball (ˈvɒlɪˌbɔːl), telephone (ˈtɛlɪfəʊn), open (ˈəʊpən)
3. D
film (fɪlm), city (ˈsɪti), sleepy (ˈsliːpi), little (ˈlɪtl)
4. C
cheap (ʧiːp), sleepy (ˈsliːpi), near (nɪə), peaceful (ˈpiːsfʊl)

II.
1. A.
When everybody is at home, we call it a family gathering. (Khi mọi người đều ở nhà, mình gọi đó là một buổi họp mặt gia đình)
2. B.
– Ha Long Bay has a lot of interesting islands. (Vịnh Hạ Long có rất nhiều hòn đảo kỳ thú.)
– interesting (adj) + islands (N)
3. C.
Children shouldn’t eat lots of sweets. (Trẻ em không nên ăn nhiều đồ ngọt.)
4. A.
– I’d like to go to the Himalayas next month. (Tôi muốn đến Himalayas vào tháng tới.)
– ’d like = would like + to V
5. D. You mustn’t take photos when you are in the City Museum. (Bạn không được chụp ảnh khi ở trong Bảo tàng Thành phố.)
6. B. “many” + danh từ số nhiều
7. A.
– There isn’t any milk in the fridge. (Không có sữa trong tủ lạnh.)
– There isn’t + any (any được dùng trong câu phủ định và câu nghi vấn)
8. B.
Could you please tell me the way to the post office? (Bạn vui lòng cho tôi biết đường đến bưu điện được không?)
9. D.
Is your neighbourhood busy? – No, it’s peaceful. (Khu phố của bạn có náo nhiệt không? – Không, nó yên bình.)
10. B.
– Life in the city is more modern than life in the countryside. (Cuộc sống ở thành phố hiện đại hơn cuộc sống ở nông thôn.)
– Modern là tính từ dài nên khi so sánh hơn sẽ thêm “more” phía trước

III.
1. C. impressive (ấn tượng)
2. A. of (của)
3. B. nicest (đẹp nhất)
4. D. in (in + century)
5. B. magical (thần kỳ)
Dịch bài
Hồ hoàn kiếm

Hồ Hoàn Kiếm không quá ấn tượng như các hồ khác, nhưng nó đáng chú ý với vị trí nằm giữa bùng binh Hà Nội sầm uất. Gần hồ, bạn có thể tìm thấy một số khu mua sắm đẹp nhất của thành phố và những ngôi đền chùa đáng chụp ảnh nhất. Điểm nổi bật nhất của hồ là Tháp Rùa, được xây dựng vào thế kỷ 19 để tưởng nhớ chiến sĩ lừng danh Lê Lợi, cũng như con rùa thần được cho là sống trong hồ và bảo vệ kiếm của ông.

IV.
1. are running
2. are skipping
3. are playing
4. is
5. isn’t teaching
Dịch bài
Có rất nhiều hoạt động vào giờ giải lao. Một vài cậu bé đang chạy quanh sân trường. Một vài cô bé đang nhảy dây. Peter và Nam đang chơi đá bóng. Giáo viên của tôi đang ở trong lớp học. Cô ấy không dạy. Cô ấy đang chuẩn bị bài học.

V.
1. What colour are the envelopes? (Phong bì có màu gì?)
2. She shouldn’t make a lot of noise. (Cô ấy không nên làm ồn ào.)
3. I live in the centre of Ha Noi capital city. (Tôi sống ở trung tâm thủ đô Hà Nội.)
4. The cat is between the sofa and the shelf. (Con mèo ở giữa ghế sofa và kệ.)

Giáo viên biên soạn đề thi và đáp án
Cô Lê Thị Huyền Minh – Giáo viên Tiếng Anh trường TH, THCS, THPT Việt Mỹ. Với kinh nghiệm hơn 5 năm giảng dạy, cô Minh đã giúp cho nhiều thế hệ học sinh đạt được ước mơ của mình.

Đề tiếng anh lớp 6 học kì 1 năm học 2022-2023 có đáp án – Đề 2

Đề Thi thuộc bộ sách Global success. Đề thi giúp học sinh tổng hợp kiến thức trong suốt một học kì qua, đồng thời rèn luyện kỹ năng giải đề và phân tích đề cho học sinh.

I. Choose the word with a different sound in the underlined part. (2pts)

1.
A. natural
B. backpack
C. compass
D. fan

2.
A. litter
B. night
C. beautify
D. light

3.
A. second
B. throw
C. parents
D. pagoda

4.
A. restaurant
B. bed
C. decorate
D. quiet

II. Mark the letter A, B, C or D to indicate the correct answer to each of the following questions. (2.25pts)

1. You ___________ close the door before you go out.
A. shouldn’t
B. should
C. can
D. can’t

2. We dress beautifully _____ New Year’s Day and go to our grandparents’ houses.
A. on
B. in
C. at
D. from

3. Children will dress ________________.
A. beautifully
B. beautiful
C. beauty
D. beautify

4. Ha Long Bay is the number one natural____________Viet Nam.
A. wonderfully
B. wonderful
C. wonders
D. wonder

5. People give rice to wish __________ enough food.

A. to
B. for
C. with
D. of

6. You _____________ litter on the beach.
A. mustn’t
B. should
C. must
D. should be

7. It’s so sunny today. I need to put on some ____________.
A. compass
B. backpack
C. sun scream 
D. sleeping bag

8. At Tet, my mom puts lucky money ___________ red envelopes.
A. on
B. to
C. into
D. all

9. What are you doing? – I’m __________ my room.
A. clean
B. cleaning
C. cleaned
D. be cleaned

10. Should we ________ games all night?
A. to play
B. plays
C. played
D. play

III. Complete the following sentences with the comparative form of the adjectives in brackets. (1.25pts)

1. This tree is ____________ that tree.  (tall)

2. My classroom is__________than your classroom. (quiet)

3. The yard of my house is__________than the yard of my grandpa’s house. (big)

4. Living in the countryside is normally__________than living in the city. (cheap)

5. Is living in the city__________than living in the countryside?  (interesting)

IV. Read the following passage and mark the letter A, B, C or D to indicate the correct word or phrase that best fits each numbered blank. (2.5pts)

The Mid-Autumn Festival is named “Têt Trung Thu” in Vietnamese. Similarly in China, Mid-Autumn Festival is about a reunion, a wish for an abundance of joy and (1) __________. (2) __________, in  Vietnam, the Mid-Autumn Festival is a festival mainly for children, and it’s also known as the  “Children’s Festival”. This year, the Mid-autumn Festival will be held (3) _____ September 10th, 2022, in the middle of the eighth lunar month. It’s a (4) _________ for the Vietnamese to make and carry lanterns during the night of the Mid-Autumn Festival. It is a happy time for children. Parents will spend time (5) _________ lanterns for their children or buying them from the stores. Mooncake is the symbol of the Mid-autumn festival in Vietnam.
1. A. happy B. happily C. unhappy D. happiness
2. A. Therefore B. However C. But D. So
3. A. on B. in C. at D. of
4. A. traditionally B. traditioness C. traditional D. tradition
5. A. make B. making C. makes D. to make

V. Complete the sentences by using the words/ phrases given. (2.5pts)
1. do/ away/ they/ What/ throw/ ?/ before Tet

_______________________________________

2. What/ do/ Ha Long bay/ at/ can/ you/ ?

_______________________________________

3. on/ the/ second/ turning/ Take/ left/ the/ .

_______________________________________

4. you/ way/ me/ to/ Could/ the/ tell/ Royal City/ ?

_______________________________________

5. there/ a/ in/ neighbourhood/ Is/ shopping mall/ ?/ your

_______________________________________

Đáp án và lời giải chi tiết Đề tiếng anh lớp 6 học kì 1 năm học 2022-2023 có đáp án – Đề 2

I.
1. C.
natural (ˈnæʧrəl), backpack (ˈbækˌpæk), compass (ˈkʌmpəs), fan (fæn)
2. A.
litter (ˈlɪtə), night (naɪt), beautify (ˈbjuːtɪfaɪ), light (laɪt)
3. B.
second (ˈsɛkənd), throw (θrəʊ), parents (ˈpeərənts), pagoda (pəˈgəʊdə)
4. D.
restaurant (ˈrɛstrɒnt), bed (bɛd), decorate (ˈdɛkəreɪt), quiet (ˈkwaɪət)

II.
1. B.
You should close the door before you go out. (Bạn nên đóng cửa trước khi đi ra ngoài.)
2. A.
– We dress beautifully on New Year’s Day and go to our grandparents’ houses. (Ngày Tết, chúng tôi ăn mặc đẹp và về nhà ông bà ngoại.)
– Ngày (day) đi với giới từ “on”
3. A.
– Children will dress beautifully. (Trẻ em sẽ ăn mặc đẹp.)
– Verb (dress) + Adverb (beautifully)
4. D.
Ha Long Bay is the number one natural wonderViet Nam. (Vịnh Hạ Long là kỳ quan thiên nhiên số một Việt Nam.)
5. B.
People give rice to wish for enough food. (Người ta cho gạo để mong đủ ăn.)
6. A.
You mustn’t litter on the beach. (Bạn không được xả rác trên bãi biển.)
7. C.
It’s so sunny today. I need to put on some sun cream. (Hôm nay trời nắng quá. Tôi cần thoa một ít kem chống nắng.)
8. C.
At Tet, my mom puts lucky money into red envelopes. (Tết đến, mẹ tôi bỏ tiền vào những phong bao lì xì.)
9. B.
What are you doing? – I’m cleaning my room. (Bạn đang làm gì đấy? – Tôi đang dọn dẹp căn phòng của mình.)
10. D.
– Should we play games all night? (Chúng ta có nên chơi game suốt đêm không?)
– Modal verb (should, can, must, could, …) + S + Vo…?

III.
1. taller than. 
– This tree is taller than that tree. (Cây này cao hơn cây kia.)
– “tall” là tình từ ngắn nên khi so sánh hơn sẽ thêm “er”
2. quieter.
– My classroom is quieter than your classroom. (Phòng học của tôi yên tĩnh hơn phòng học của bạn.)
– “quiet” là tính từ đặc biệt, khi so sánh hơn có thể thêm “more” ở phía trước hoặc thêm “er” ở sau
3. bigger.
– The yard of my house is bigger than the yard of my grandpa’s house. (Sân nhà tôi rộng hơn sân nhà ông tôi.)
– “big” là tính từ ngắn nên khi so sánh hơn cần thêm “er”
4. cheaper.
– Living in the countryside is normally cheaper than living in the city. (Sống ở nông thôn thường rẻ hơn sống ở thành phố.)
– “cheap” là tình từ ngắn nên khi so sánh hơn sẽ thêm “er”
5. more interesting.
– Is living in the city more interesting than living in the countryside? (Sống ở thành phố có thú vị hơn sống ở nông thôn không?)
– “interesting” là tình từ dài nên khi so sánh hơn sẽ thêm “more”

IV.
1. happiness (sự hạnh phúc)
2. however (tuy nhiên)
3. on (on + day)
4. tradition (truyền thống)
5. making (làm)
Dịch bài
Tết Trung Thu có tên tiếng Việt là “Tết Trung Thu”. Tương tự như vậy ở Trung Quốc, Tết Trung thu là về sự đoàn tụ, mong ước về một niềm vui và hạnh phúc to lớn. Tuy nhiên, ở Việt Nam, Tết Trung thu là lễ hội chủ yếu dành cho trẻ em và nó còn được gọi là “Tết thiếu nhi”. Năm nay, Tết Trung thu sẽ được tổ chức vào ngày 10 tháng 9 năm 2022, tức trung thu tháng 8 âm lịch. Người Việt Nam có truyền thống làm và rước đèn vào đêm Tết Trung thu. Đó là khoảng thời gian vui vẻ đối với trẻ em. Cha mẹ sẽ dành thời gian làm lồng đèn cho con cái của họ hoặc mua chúng từ các cửa hàng. Bánh trung thu là biểu tượng của tết trung thu ở Việt Nam. 

V.
1. What do they throw away before Tet? (Họ vứt bỏ những gì trước Tết?)
2. What can you do at Ha Long Bay? (Bạn có thể làm gì ở Vịnh Hạ Long?)
3. Take the second turning on the left. (Đi lượt thứ hai bên trái.)
4. Is there a shopping mall in your neighbourhood? (Có trung tâm mua sắm nào trong khu phố của bạn không?)
5. Could you tell me the way to Royal City? (Bạn có thể cho tôi biết đường đến Royal City được không?)

Giáo viên biên soạn đề thi và đáp án
Cô Lê Thị Huyền Minh – Giáo viên Tiếng Anh trường TH, THCS, THPT Việt Mỹ. Với kinh nghiệm hơn 5 năm giảng dạy, cô Minh đã giúp cho nhiều thế hệ học sinh đạt được ước mơ của mình.

Đề thi môn tiếng anh lớp 6 học kì 1 năm học 2022-2023 có đáp án – Đề 3 

Đề Thi thuộc bộ sách Global success. Đề thi giúp học sinh tổng hợp kiến thức trong suốt một học kì qua, đồng thời rèn luyện kỹ năng giải đề và phân tích đề cho học sinh.

I. Find the word which has a different sound in the part underlined. (2pts)

1.
A. special
B. ready
C. heavy
D. secret

2.
A. kitchen
B. sister
C. history
D. library

3.
A. rubber
B. usually
C. subjects
D. hungry

4.
A. advice
B. classmates
C. flat
D. bathrooms

II. Choose the best option (A, B or C) to each space. (2.25pts)

1. ________ Japan, temples ring the bells 108 times at midnight on December 31.
A. on
B. in
C. at
D. of

2. I drank ________ lemon juice this morning.
A. some
B. any
C. many
D. less

3. My book is ___________ than her book.

A. expensive
B. expensiver
C. most expensive
D. more expensive

4. I’m _________ to an Art club now.

A. to go
B. go
C. going
D. goes

5. Go _________ this street. It’s on your left.

A. away
B. along
C. behind
D. on

6. At school, I like _________ English.
A. to speaking
B. speak
C. speaking
D. speaks
7. You must bring only the __________ things.
A. necessary
B. necesstiy
C. necessarily
D. need

8. The Himalayas has the world’s ______________ mountain – Mount Everest.

A. high
B. higher
C. highest
D. most highest
9. In Thailand, they throw water on other people to wash _________ bad luck.

A. away
B. into
C. from
D. through
10. Your grandpa ____________ carry heavy things.
A. should
B. shouldn’t
C. must
D. can

III. Read the following passage and mark the letter A, B, C or D to indicate the correct word or phrase that best fits each numbered blank. (2.5pts)

My best friend

I have (1) ___________ friends but my best friend is Anna. She is the same as my age. We have known each other since we were 10 years old. She has (2) ___________. She has a straight nose and full lips. She is tall and thin. She is not only beautiful (3) _________ kind. Whenever I have trouble, she always (4) _______ me a hand. We have a lot of things in common. At weekend, we often go to the cinema and go shopping. We always enjoy (5) _______ time together. I wish our friendship will last forever.
1.
A. much
B. a lot of
C. any
D. less

2.
A. long black hair
B. black long hair
C. hair black long
D. black hair long

3.
A. but
B. but also
C. and
D. so

4.
A. giving
B. to give
C. give
D. gives

5.
A. spending
B. spend
C. spends
D. to spend

IV. Put the verbs in brackets in the present continuous. (1.25pts)

1. Look! Phong (sing)________________________a song.

2. Every night, Lan (go)________________________to bed at 9 p.m

3. There (be)___________ a tree in front of our house.
4. Now, they (play) __________ badminton.

5. My father usually (listen) ________________ to the radio every morning.

V. Complete the sentences by using the words/ phrases given. (2.5pts)
1. quite/ but/ shy/ She’s/ very clever/ .
2. should/ every day/ do/ You/ exercise/ .
3. is/ favorite/ What/ subject/ school/ at/ your/ ?
4. usually/ you/ do/ after/ do/ What/ school/ ?

Đáp án và lời giải chi tiết Đề thi môn tiếng anh lớp 6 học kì 1 năm học 2022-2023 – Đề 3 

I.
1. D
special /ˈspeʃl/, ready /ˈredi/, heavy /ˈhevi/, secret /ˈsiːkrət/
2. D
kitchen /ˈkɪtʃɪn/, sister / ˈsɪstə/, history /ˈhɪstri/, library /ˈlaɪbrəri/
3. B
rubber /ˈrʌbə(r)/, usually /ˈjuːʒuəli/, subjects /ˈsʌb.dʒekt/, hungry /ˈhʌŋɡri/
4. A
advice /ədˈvaɪs/, classmates /ˈklæs.meɪt/, flat /flæt/, bathrooms /ˈbæθ.rʊm/

II.
1. B. In Japan, temples ring the bells 108 times at midnight on December 31.2. B. interesting islands (Tại Nhật Bản, các ngôi chùa rung chuông 108 lần vào nửa đêm ngày 31 tháng 12.)
2. A. I drank some lemon juice this morning. (Tôi đã uống một ít nước chanh sáng nay.)
3. D. My book is more expensive than her book. (Cuốn sách của tôi đắt hơn cuốn sách của cô ấy.)
4. C. I’m going to an Art club now. (Bây giờ tôi sẽ đến một câu lạc bộ nghệ thuật.)
5. B. Go along this street. It’s on your left. (Đi dọc đoạn đường này. Nó ở bên trái của bạn.)
6. C. At school, I like speaking English. (Ở trường, tôi thích nói tiếng Anh.)
7. A. You must bring only the necessary things. (Bạn chỉ được mang theo những thứ cần thiết.)
8. C. The Himalayas has the world’s highest mountain – Mount Everest. (Himalayas có ngọn núi cao nhất thế giới – Đỉnh Everest.)
9. A. In Thailand, they throw water on other people to wash away bad luck. (Ở Thái Lan, họ tạt nước vào người khác để rửa sạch vận rủi.)
10. B. Your grandpa shouldn’t carry heavy things. (Ông của bạn không nên mang những thứ nặng.)

III.
1. B. a lot of (nhiều)
2. A. long black hair (tóc đen dài)
3. B. but also (not onl … but also: không chỉ …. mà còn)
4. D. gives (give a hand: giúp đỡ)
5. A. spending (trải qua)
Dịch bài
Bạn thân của tôi

Tôi có rất nhiều bạn nhưng bạn thân nhất của tôi là Anna. Cô ấy bằng tuổi tôi. Chúng tôi quen nhau từ năm 10 tuổi. Cô ấy có mái tóc đen dài. Cô ấy có một chiếc mũi thẳng và đôi môi đầy đặn. Cô ấy cao và gầy. Cô ấy không chỉ xinh đẹp mà còn tốt bụng. Mỗi khi tôi gặp khó khăn, cô ấy luôn giúp đỡ tôi. Chúng tôi có rất nhiều điểm chung. Cuối tuần, chúng tôi thường đi xem phim và đi mua sắm. Chúng tôi luôn thích dành thời gian bên nhau. Tôi ước tình bạn của chúng tôi sẽ mãi mãi bền chặt.

IV.
1. is singing
– “Look!” là dấu hiệu nhận biết thì hiện tại tiếp diễn: S + am/is/are + Ving
– Look! Phong is singing a song. (Nhìn kìa! Phong đang hát một bài hát.)

2. goes
– “Every night” là dấu hiệu nhận biết thì hiện tại đơn: S + V(s, es)
– Every night, Lan goes to bed at 9 p.m. (Mỗi tối, Lan đi ngủ lúc 9 giờ tối.)

3. is
– There + is + danh từ số ít

– There is a tree in front of our house. (Có một cái cây trước nhà của chúng tôi.)
4. are playing
– “Now” là dấu hiệu nhận biết thì hiện tại tiếp diễn: S + am/is/are + Ving

– Now, they are playing badminton. (Bây giờ, họ đang chơi cầu lông.)

5. listens
– “Every morning” là dấu hiệu nhận biết thì hiện tại đơn: S + V(s, es)
– My father usually listens to the radio every morning. (Cha tôi thường nghe đài vào mỗi buổi sáng.)

V.
1. She’s quite shy but very clever. (Cô ấy khá nhút nhát nhưng rất thông minh.)
2. You should do exercise every day. (Bạn nên tập thể dục mỗi ngày.)
3. What is your favourite subject at school? (Môn học yêu thích ở trường của bạn là gì?)
4. What do you usually do after school? (Bạn thường làm gì sau giờ học?)

Giáo viên biên soạn đề thi và đáp án
Cô Lê Thị Huyền Minh – Giáo viên Tiếng Anh trường TH, THCS, THPT Việt Mỹ. Với kinh nghiệm hơn 5 năm giảng dạy, cô Minh đã giúp cho nhiều thế hệ học sinh đạt được ước mơ của mình.

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *