Đề Thi Tiếng Anh Lớp 6 Học Kì 1 Năm Học 2021 – 2022

Giải đề thi -
Đề Thi Tiếng Anh Lớp 6 Học Kì 1 Năm Học 2021 – 2022

Tổng hợp 3 bộ đề tiếng anh thuộc sách Tiếng Anh I Learn Smart World 6 , chương trình học cơ bản và sử dụng vào năm học 2021 – 2022

Đề thi cuối học kì 1 lớp 6 môn tiếng Anh có đáp án – Đề 1 (THCS Nguyễn Trãi – TPHCM)

Đề Thi thuộc sách Tiếng Anh I Learn Smart World 6, chương trình học cơ bản, đề thi của trường THCS Nguyễn Trãi và sử dụng nào năm học 2021-2022, mỗi câu đúng đạt 0.25.

I. Choose the word having different stress pattern: (0.5 pt)

1.
A. cabin
B. modern
C. culture
D. invite

2.
A. tourist
B. relax
C. welcome
D. danger

II. Choose one word whose underlined part is pronounced differently from the others. (0.5 pt)

1.
A. chef
B. celebrity
C. creature
D. general

2.
A. books
B. cats
C. cups
D. bags

III. Choose the word or phrase (A, B, C, D) that best completes each sentence. (2.5 pts)

5. Marry: “Is it Ok if I watch TV, mom?” – Mom: “________________.”
A. Yes, of course you can
B. Yes, you can’t
C. I am afraid you can’t
D. A&B are correct 

6. Peter: “What do you want to see?”  – Daisy: “________________.”
I am really interested in the music concert
No, I like
No, thank you
Ok, great

7. My house is ________________ the school and the restaurant.
A. on
B. in
C. between
D. of

8. I play soccer with my brother ________________ the afternoon.
A. in
B. under
C. opposite
D. near

9. She ________________ to school every day.
A. go
B. goes
C. going
D. to go

10. They ________________ got a mobile phone.
A. has
B. hasn’t
C. haven’t
D. don’t

11. The library isn’t noisy. It’s ________________.
A. dangerous
B. safe
C. quiet
D. clean

12. Fish haven’t got lungs. They have got ________________ instead.
A. gills
B. legs
C. feathers
D. hair

13. After school, I do my ________________ and help my mom with the housework.
A. homework
B. breakfast
C. classes
D. video games

14. In a ________________ class, we can learn about maps, mountains and rivers…
A. English
B. Maths
C. Art
D. Geography

15. People only think about themselves. They are_____
A. helpful
B. funny
C. lazy
D. selfish

16. The _____ of Can Tho is over 1.200,000 people in 2018.
A. population
B. temperature
C. business
D. transportation

17. ________your friends listening English radio at the moment?
A. Am
B. Is
C. Are
D. Do

18. I like sitting outside on my _________ when it’s hot.
A. gym
B. kitchen
C. basement
D. balcony

IV. Look at the signs. Choose the best answer (A, B, C or D) for each sign: (0.5pt)

19. What does the sign say?
A. No entry
B. No walking
C. No mobile phone
D. No talking

câu 19 đề thi tiếng anh lop 6 hki 1 đề 1

20. What does the sign say?
A. No parking here
B. Can park here
C. Can’t park here
D. Stop

câu 20 đề thi tiếng anh lop 6 hki 1 đề 1

V. Supply the correct tenses or word forms: (1.0 pt)

21. What time _________you _________ up every morning? (get)

22. Lan and Hoa __________________TV now. (watch)

23. Everyone doesn’t like her sister because she is ______________. (friendly)

24. My mother is into _________________. (photograph)

VI. Reading
Choose the best answer fits the space in the following passage (1.5 pt): 

Hello. My name is Beth. I (25) _____ eleven years old and I am from Boston in the USA. I’ve got two brothers and a sister and we’re (26) _____ at Cranville high school in Boston. I am into music (27) _____ sport, especially basketball. My favorite team is Boston Celtics. I’m (28) _____ in cooking. What are your hobbies and interests?
Email or message me (29) _____ English or Spanish, please. I speak a little Italian, but I’m not very (30) _____ at it.
Bye for now.
Beth.

VII. Read the following passage. Decide if the statements are True or False: (1.0 pt) 

Sue and Noel Radford have got 22 sons and daughters and they’ve also got six grandchildren. It’s a big family and they’re very organized. Noel gets up at 4.45 a.m, has breakfast and goes to work. The children get up at 6.45. Sue works at home. Her older daughter sometimes helps with the housework. The younger children don’t help. They watch TV with their brothers and sisters. Sue doesn’t watch TV a lot. The Radfords don’t usually go to restaurants because it’s expensive. The young children normally go to bed at 7 p.m, the older ones at 8.30 or 9 p.m, and their parents go to bed just before 10 p.m.

31. Noel gets up at a quarter to five. _____________

32. Sue works at school. _____________

33. The young children watch TV with their brothers and sisters. _____________

34. The family usually eats at the restaurant. _____________

VIII. Rearrange these words into the right order (0.5 pt)

35. / exciting/ It’s/ an/ place /. /
🠖

36. / now/ The panda/ in danger/ is /. /
🠖

IX. Rewrite the following sentences, beginning with words given (1.0 pt )

37. Hoa plays volleyball in the weekend.
🠖What ?

38. There are 500 students in her school.
🠖How many ?

39. I am into sports.
🠖 I am

40. No one in the class is taller than Nam.
🠖Nam

—THE END—

Đáp án và lời giải chi tiết đề thi tiếng Anh lớp 6 học kì 1 – Đề 1 (Trường THCS Nguyễn Trãi TPHCM)

I. Choose the word having different stress pattern: (0.5 pt)

1. D 
cabin /ˈkæb.ɪn/
modern /ˈmɑː.dɚn/
culture /ˈkʌl.tʃɚ/
invite /ɪnˈvaɪt/

2. B
tourist   /ˈtʊr.ɪst/
relax /rɪˈlæks/
welcome /ˈwel.kəm/
danger  /ˈdeɪn.dʒɚ/

II. Choose one word whose underlined part is pronounced differently from the others. (0.5 pt)

3. C
chef /ʃef/
celebrity /səˈleb.rə.t̬i/
creature  /ˈkriː.tʃɚ/
general  /ˈdʒen./

4. D
books /s/
cats /s/
cups /s/
bags /z/

III. Choose the word or phrase (A, B, C, D) that best completes each sentence. (2.5 pts)

5. D
Yes, of course you can: Ừ, tất nhiên con có thể.
Yes, you can’t : Ừ, con không thể.
I am afraid you can’t: Mẹ e là con không thể.
Con xem TV được không mẹ? – Ừ, tất nhiên con có thể hoặc Mẹ e là con không thể.

6. A
Bạn muốn xem gì? – Tôi rất thích xem biểu diễn âm nhạc.

7. C
on: ở trên
in: ở trong
between: ở giữa
of: của, về
Nhà tôi nằm giữa trường học và nhà hàng.

8. A
in + các buổi trong ngày (vào buổi…)
under: ở dưới
opposite: đối diện
near: gần
Tôi chơi đá bóng với em trai tôi vào buổi chiều.

9.B
Everyday 🡪 Sử dụng thì Present Simple thể khẳng định: He/she/it/số ít + Vs/es
Cô ấy đến trường mỗi ngày.

10.C
Have got sth: sở hữu
Họ vẫn chưa có điện thoại di động.

11.C
dangerous (adj): nguy hiểm
safe (adj): an toàn
quiet (adj): yên tĩnh
clean (adj): sạch sẽ
Thư viện thì không ồn ào. Nó rất yên tĩnh.

12. A
gill (n): mang cá
leg (n): chân
feather (n): lông chim
hair (n): tóc
Cá không có phổi. Thay vào đó, chúng có mang.

13. A
homework (n): bài tập về nhà
breakfast (n): bữa sáng
classes (n): tiết học
video games (n): trò chơi điện tử
Sau giờ học, tôi làm bài tập về nhà và giúp đỡ mẹ tôi làm công việc nhà.

14. D
English (n): môn Tiếng Anh
Maths (n): môn Toán
Art (n): môn Mỹ thuật
Geography (n): môn Địa lý
Ở tiết học môn Địa lý, chúng ta có thể học về những bản đồ, về những ngọn núi và về những dòng sông.

15. D
helpful (adj): hay giúp đỡ người khác
funny (adj): vui tính, hài hước
lazy (adj): lười biếng
selfish (adj): ích kỷ
Những người chỉ nghĩ cho bản thân. Họ rất ích kỷ.

16. A
population (n): dân số
temperature (n): nhiệt độ
business (n): việc kinh doanh
transportation (n): giao thông
Dân số của Cần Thơ có hơn 1.200.000 người vào năm 2018.

17. C
At the moment 🡪 sử dụng thì Present Continuous thể nghi vấn: Am/Is/Are + S + V-ing?
Chủ từ “your friends” là số nhiều nên ta dùng “are”
Những người bạn của bạn đang nghe đài tiếng Anh ngay bây giờ đúng không?

18. D
gym (n): phòng tập thể hình
kitchen (n): nhà bếp
basement (n): tầng hầm
balcony (n): ban công
Tôi thích ngồi bên ngoài trên ban công của tôi khi trời nóng.

IV. Look at the signs. Choose the best answer (A, B, C or D) for each sign: (0.5pt)
19. What does the sign say?
A. Cấm vào
B. Cấm đi bộ
C. Cấm điện thoại di động
D. Cấm nói chuyện

20. What does the sign say?
A. Cấm đậu xe ở đây
B. Có thể đậu xe ở đây
C. Không thể đậu xe ở đây
D. Dừng lại

V. Supply the correct tenses or word forms: (1.0 pt)
21. do/get
“Every morning” là dấu hiện thì Present Simple, áp dụng công thức câu nghi vấn:
Wh + do + S + V-infinitive?
Bạn thường thức dậy vào lúc mấy giờ?

22. are watching
Dựa vào từ “now”, ta chia thì Present Continuous theo công thức: S + am/is/are + V-ing.
Chủ từ “Lan and Hoa” là số nhiều 🡪 sử dụng are
Lan và Hoa đang xem TV ngay lúc này.

23. unfriendly
Friend (n): bạn bè
🡪 friendship (n): tình bạn
🡪 friendliness (n): sự thân thiện
🡪 friendly (adj): thân thiện
🡪 unfriendly (adj): không thân thiện
Ngữ cảnh câu này “Everyone doesn’t like her sister..” (Không một ai thích chị của cô ấy…), ta sẽ chọn unfriendly (không thân thiện).
Mọi người không thích chị cô ấy bởi vì cô ấy không thân thiện.

24. photography
Photograph (n): hình chụp
🡪 photographer (n): thợ nhiếp ảnh
🡪 photography (n): nghề nhiếp ảnh
Be into sth: thích
Mẹ tôi thích chụp ảnh.

VI. Reading
A. Choose the best answer fits the space in the following passage (1.5 pt)
Xin chào. Tên tôi là Beth. Tôi 11 tuổi và tôi đến từ Boston ở Mỹ. Tôi có hai người anh trai và một chị gái và chúng tôi là học sinh của trường trung học Cranville tại Boston. Tôi thích âm nhạc và thể thao, đặc biệt là bóng chuyền. Đội bóng yêu thích của tôi là Boston Celtics. Tôi thích nấu ăn. Còn sở thích của bạn là gì?

Hãy gửi email hoặc nhắn cho tôi bằng tiếng Anh hoặc tiếng Tây Ban Nha. Tôi nói một ít tiếng Ý, nhưng tôi không quá giỏi.

Giờ thì tạm biệt nhé.

Beth.
25. am
Tôi 11 tuổi và tôi đến từ Boston ở Mỹ.

26. students
Chúng tôi là học sinh ở trường trung học Granville tại Boston.

27. and
Tôi thích âm nhạc và thể thao, đặc biệt là bóng chuyền.

28. interested
be interested in: thích thú 

Tôi thích nấu ăn.
29. in
Hãy gửi email hoặc nhắn tin cho tôi bằng tiếng Anh hoặc tiếng Tây Ban Nha.

30. good
Tôi nói một ít tiếng Ý, nhưng tôi không quá giỏi.

B. Read the following passage. Decide if the statements are True or False: (1.0 pt)
Sue và Noel Radford đã có 22 người con trai và con gái và họ cũng có 6 đứa cháu. Đó là một đại gia đình và họ rất có tổ chức. Noel thức dậy vào lúc 4.45, ăn sáng và đi làm. Bọn trẻ thức dậy lúc 6.45. Sue làm việc ở nhà. Người con lớn nhất thường giúp bà ấy làm việc nhà. Những người con nhỏ hơn thì không. Họ xem TV với các anh chị em gái của mình. Sue không xem TV quá nhiều. Fia đình Radfords không thường đi ăn nhà hàng vì nó khá đắt. Những đứa trẻ nhỏ thường đi ngủ lúc 7 giờ tối, những người lớn tuổi hơn thì ngủ lúc 8.30 hoặc 9 giờ tối, và bố mẹ của họ đi ngủ trước 10 giờ.

31. True
Dựa vào câu “Noel gets up at 4:45 a.m.
A quarter to five = 5 giờ kém 15 phút

32. False
Dựa vào câu “Sue works at home”.

33. True
Dựa vào câu “They watch TV with their brothers and sisters”.

34. False
Dựa vào câu “The Radfords don’t usually go to the restaurant because it’s expensive”.

VIII. Rearrange these words into the right order (0.5 pt)
35. exciting/ It’s/ an/ place/./
🠖 It’s an exciting place.

36. / now/ The panda/ in danger/ is/ ./
🠖 The panda is in danger now.

IX. Rewrite the following sentences, beginning with words given (1.0 pt )
37. Hoa plays volleyball in the weekend.
🠖What does Hoa play in the weekend?
Đặt câu hỏi cho thì Present Simple với động từ thường theo công thức: Wh + do + he/she/it/số ít + V-infinitive?

38. There are 500 students in her school.
🠖How many students are there in her school?
Đặt câu hỏi số lượng với cấu trúc: How many + Ns + are there?

39. I am into sports.
🠖 I am interested in sports.
Be into sth = be interested in sth: thích, có hứng thú với cái gì
Tôi thích thể thao.

40. No one in the class is taller than Nam.
🠖 Nam is the tallest student in the class.
Đối với câu này, ta áp dụng cấu trúc Superlative (so sánh nhất):
Tính từ ngắn: S + am/is/are + the adj-est
Tính từ dài: S + am/is/are + the most + adj
Nam là học sinh cao nhất ở lớp tôi.

Giáo viên biên soạn đáp án:
Cô Nguyễn Ngọc Quỳnh Hương – Giáo viên tiếng Anh trường THCS Tân Tạo

Đón chào tuổi mới POPS Kids Learn với nhiều quà tặng. Hãy đăng ký khóa học ngay hôm nay để nhận nhiều phần quà hấp dẫn nhé!

Tuổi mới quà mới

Đề thi môn tiếng anh lớp 6 học kì 1 có đáp án – Đề 2 (Trường THCS Bình Trị Đông)

Đề Thi thuộc sách Tiếng Anh I Learn Smart World 6, chương trình học cơ bản, đề thi của trường THCS Bình Trị Đông và sử dụng nào năm học 2021-2022, mỗi câu đúng đạt 0.25.

I. Choose the word having different stress pattern: (0.5pt)

1.
A. temperature               
B. balcony
C. restaurant    
D. apartment 

2.
A. dinner                         
B. laundry              
C. machine                
D. shopping

II. Choose the word whose underlined part is pronounced differently: (0.5pt)
3.
A. decorate                      
B. calendar                    
C. celebrate                    
D. clean

4.
A. shopping                     
B. sugar                         
C. sure                           
D. summer

III. Choose the word or phrase that best completes each sentence: (2.5pts)

5. I love to learn how light, heat, and sound work. I love ………………..
A. geography
B. biology
C. physics
D. music
6. The…………. took place in a crowded atmosphere in a southern Australian city
A. party                          
B. parade                        
C. colorful                 
D. demo

7. Lily didn’t like doing…………… so she paid a cleaner.
A. package                  
B. housework                
C. homework              
D. all are correct

8. I love to learn about mountains and rivers. I like……………….
A. I.T                            
B. physics                        
C. English                      
D. geography

9. I come from Canada. Where …………. you come from?
A. are                            
B. do                                
C. is                             
D. not

10.Tom……………… two poems at the moment. 
A. are writing      
B. wrote                          
C. writes                       
D. is writing  

11. Could you turn the television ……………? I want to watch the news.
A. on                              
B. off                                  
C. down                          
D. up

12. There are some dirty dishes …………… the floor.
A. in                              
B. with                                
C. on                                
D. for

13. A …………… is in the countryside and usually has a few houses.
A. city
B. country
C. village
D. town

14. Mary is tall and has long …………… hair.
A. short
B. fat
C. striped
D. blond

15. What would you like ……………?
A. to eat
B. eating
C. eats
D. eat

16. Where is your mother? – She …………… dinner in the kitchen.
A.are cooking
B. is cooking
C. cooking
D. cooks

17. Mary: Would you like to come for dinner tonight? – Peter: ……………
A. Yes, certainly.        
B. I’d love to. Thanks.
C. Not at all.
D. No, thanks.

18.Tom: Do you have this shirt in blue? Mary: ……………
A. Yes, here you are      
B. It’s 20 dollars
C. Yes, I love it        
D. Yes, the changing rooms over there.

IV. Look at the signs. Choose the best answer (A, B, C or D) for each sign: (0.5pt)

19.What does this sign mean?
A. No parking allowed.                                    
B. No passing allowed.
C No pedestrian traffic.                                    
D. No playing in the street

câu 19 đề thi tiếng anh lop 6 hki 1 đề 2

20.What does this sign mean?
A. No left lane.                                             
B. U-turn is prohibited
C. No left turn                                      
D. Left lane ends.  

câu 20 đề thi tiếng anh lop 6 hki 1 đề 2

V. Supply the correct tenses or word forms: (1pt)

21.Andrea lives next door so we often……………… her. (see)

22.They ……………………for the science exam at the present. (prepare)

23.The fashion show gave them a feeling of ……………. …………. (excite)

24…………….  people help other people by doing something. (help)

VI. Reading comprehension:

Passage 1: Use the words in the box to complete the summary of the story (1.5pt).

“Cơm tấm” (broken rice) is a specialty in southern Vietnam. It’s one of the most popular (25)……….. dishes of southerners. Today, “cơm tấm” is also present in the middle and the north of Vietnam, or even abroad. Before now, “cơm tấm” used (26)…………be considered a dish for poor people because it’s cooked from broken rice (cheaper grade of rice produced by damage in milling) but today it’s (27)………….a popular dish of people from all walks of life.

“Cơm tấm” is usually served with grilled (28)…………., “bì” (thinly shredded pork mixed with cooked and thinly shredded pork skin), “chả trứng” (steamed egg), sunny side up egg, fresh cucumber, tomato and some pickled vegetables. Besides, (29)………… indispensable ingredient is seasoned fish sauce, it mainly (30)………… the taste of “cơm tấm”.

Passage 2: Read the following passage. Decide if the statements are True or False (1.0pt).
Lunar New Year, or Tet, is the biggest and most important festival in Vietnam. Tet often falls between late January and early February. A great deal of excitement still builds up well before Tet. Streets are decorated with colored lights and red banners. Shops are full of goods. People are busy buying gifts, cleaning and decorating their houses and cooking traditional foods. Homes are often decorated with plants and flowers at this time. Peach blossom is traditional at Tet in the North while apricot blossom is traditional in the South. 

SentencesTrue/ False
31. Tet occurs between late January and late February
32. Streets are decorated with colored lights and red flowers
33. The story is about Thanksgiving Day
34. Apricot blossom is the symbol of Tet in the South

VII. Rearrange these words to make complete sentences. (0.5pt)
35. in geography class/ We learn/ different countries/ about/. /
🡪

36. go to the pagoda / in order to have a happy year /Many people / for their family /. /
🡪

VIII. Rewrite the following sentences, beginning with words given. (1.0pt)
37.She rarely does yoga.
🡪 How

38.The festival starts at 10 a.m.
🡪 What

39. This motorbike belongs to me and my cousin.
🡪 This motorbike

40. There are forty-five students in my classroom
🡪 My classroom

Đáp án và lời giải chi tiết đề thi môn tiếng anh lớp 6 học kì 1 – Đề 2

I. Choose the word having different stress pattern : (0.5pt)

1. D
temperature  /ˈtem.pɚ.ə.tʃɚ/
balcony  /ˈbæl.kə.ni/
restaurant  /ˈres.tə.rɑːnt/
apartment /əˈpɑːrt.mənt/

2. C
dinner  /ˈdɪn.ɚ/
laundry  /ˈlɑːn.dri/
machine /məˈʃiːn/
shopping  /ˈʃɑː.pɪŋ/

II. Choose the word whose underlined part is pronounced differently: (0.5pt)
3. C
decorate /ˈdek.ə.reɪt/
calendar /ˈkæl.ən.də/
celebrate  /ˈsel.ə.breɪt/
clean /kliːn/

4. D
shopping  /ˈʃɒp.ɪŋ/
sugar/ˈʃʊɡ.ə/
sure /ʃʊr/
summer /ˈsʌm.ə/

III. Choose the word or phrase that best completes each sentence: (2.5pts)
5. C
Geography (n): môn Địa lý
Biology (n): môn Sinh học
Physics (n): môn Vật lý
Music (n): môn Âm nhạc
Tôi thích tìm hiểu cách hoạt động của ánh sáng, của nhiệt và âm thanh. Tôi thích môn Vật lý.

6. B
Party (n): bữa tiệc                          
Parade (n): buổi diễu hành       
Colorful (adj): nhiều màu sắc
Demo (n): thử nghiệm
Buổi diễu hành diễn ra trong một bầu không khí đông đúc tại một thành phố miền nam nước Úc.

7. B
Package (n): gói                  
Housework (n): công việc nhà             
Homework (n): bài tập về nhà
Lily không thích làm công việc nhà, vì vậy cô ấy thuê một người quét dọn.

8. D
I.T (n): môn Tin học/Công nghệ thông tin                         
Physics (n): môn Vật lý                      
English (n): môn Tiếng Anh
Geography (n): môn Địa lý
Tôi thích tìm hiểu về những ngọn núi và dòng sông. Tôi thích môn Địa lý.

9. B
Sử dụng thì Present Simple thể nghi vấn với cấu trúc: Wh + do/does + S + V-infinitive?
Tôi đến từ Canada. Bạn đến từ đâu?

10. D
At the moment 🡪 sử dụng thì Present Continous thể khẳng định: S + am/is/are + V-ing
Chủ từ Tom là số ít 🡪 dùng is
Tom đang viết hai bài thơ ngay lúc này.

11. A
Turn on (v): bật
Turn off (v): tắt
Turn up (v): vặn âm thanh lớn lên
Turn down (v): vặn âm thanh nhỏ lại
Bạn có thể mở TV được không? Tôi muốn xem tin tức.

12. C
Có những cái đĩa dơ ở trên sàn nhà.

13. C
city (n): thành phố
country (n): quê
village (n): ngôi làng
town (n): thị trấn
Ngôi làng thì nằm ở miền quê và thường có rất ít nhà cửa.

14. Mary is tall and has long …………… hair.
short (adj): thấp
fat (adj): béo
striped (adj): sọc
blond (adj): (tóc) vàng
Mary cao và có mái tóc dài màu vàng.

15. A
Would like + to V-infinitive.
Bạn muốn ăn món gì?

16. B
Câu hỏi sử dụng thì Present Continuous 🡪 câu trả lời cũng dùng thì Present Continuous, thể khẳng định có cấu trúc: S + am/is/are + V-ing.
Chủ từ She + is.
Mẹ của bạn đâu rồi? – Mẹ tôi đang nấu ăn tối trong nhà bếp.

17. A
Câu hỏi với “Would you like…?”, để đồng ý ta dùng “I’d love to” hay “Yes, I would…” và khi không đồng ý ta dùng “I’d love to…, but…” hay “I’m sorry, I can’t.”
Bạn có muốn đến xem phim tối nay không? – Tôi muốn. Cảm ơn.

18. A
Yes, here you are: Của bạn đây      
It’s 20 dollars: Nó có giá 20 đô la
Yes, I love it: Vâng, tôi thích nó      
Yes, the changing rooms over there: Vâng, phòng thay đồ nằm ở đó.
Bạn có chiếc áo này nhưng mà màu xanh dương không? – Của bạn đây.

IV. Look at the signs. Choose the best answer (A, B, C or D) for each sign: (0.5pt)
19. A
A. Cấm đậu xe
B. Cấm người đi bộ
C. Cấm vượt
D. Cấm chơi đùa trên đường phố

20. C
A. Không được đi lane đường bên trái
B. Không được rẽ trái
C. Cấm vòng ngược (rẽ hình chữ U)
D. Làn bên trái sắp kết thúc

V. Supply the correct tenses or word forms: (1pt)
21. see
Dấu hiệu nhận biết “often” 🡪 Thì Present Simple thể khẳng định với công thức: I/you/we/they + V-infinitive.
Andrea sống cạnh nhà, vì vậy chúng tôi thường gặp cô ấy.

22. are preparing
Cuối câu có dấu hiệu nhận biết thì Present Continuous “at the present” và chủ từ đầu câu là “They”, ta chia động từ tobe thành are và thêm -ing vào sau động từ.
Họ đang chuẩn bị cho một bài kiểm tra môn Khoa học ngay bây giờ.

23. excitement
Excite (v): gây hứng thú
🡪 excitement (n): sự hứng thú
🡪 exciting (adj): hứng thú
🡪 excited (adj): cảm thấy hứng thú
Sau Preposition là Noun (of + N) 🡪 sử dụng excitement
Buổi biểu diễn thời trang mang đến cho họ cảm giác hứng thú.

24. Helpful
Help (v): giúp đỡ
🡪 helpful (adj): hay giúp đỡ người khác
🡪 helpfulness (n): tính cách hay giúp đỡ người khác
“People” là Noun, mà Adjective đứng trước Noun 🡪 sử dụng helpful.
Những người hay giúp đỡ người khác thường làm gì đó để giúp đỡ mọi người.

VI. Reading comprehension:
Passage 1: Use the words in the box to complete the summary of the story (1.5pt).
Cơm tấm là một đặc sản đến từ miền nam Việt Nam. Nó là một trong những món ăn sáng phổ biến của người miền Nam. Ngày nay, cơm tấm cũng đã hiện diện ở cả miền Trung và miền Bắc Việt Nam, hoặc thậm chí ở cả nước ngoài. Trước đó, cơm tấm đã từng được xem là món ăn cho người nghèo bởi vì nó được nấu từ gạo tấm (một loại gạo rẻ tiền hơn được lọc ra từ những hạt gạo bị vỡ khi xay sàng) nhưng ngày nay nó đã trở thành món ăn phổ biến của các tầng lớp xã hội.
Cơm tấm được ăn chung với thịt heo nướng, bì, chả trứng, trứng ốp la, dưa leo, cà chua và ít rau tươi. Bên cạnh đó, một thành phần không thể thiếu chính là nước mắm, nó tạo nên hương vị món cơm tấm.
25. breakfast
26. be
27. become
28. pork
29. an
30. affects

Passage 2: Read the following passage. Decide if the statements are True or False (1.0pt).
Lunar New Year, or Tet, is the biggest and most important festival in Vietnam. Tet often falls between late January and early February. A great deal of excitement still builds up well before Tet. Streets are decorated with colored lights and red banners. Shops are full of goods. People are busy buying gifts, cleaning and decorating their houses and cooking traditional foods. Homes are often decorated with plants and flowers at this time. Peach blossom is traditional at Tet in the North while apricot blossom is traditional in the South.

(Tết Nguyên Đán, hoặc Tết Âm Lịch, là ngày lên lớn và quan trọng nhất ở Việt Nam. Tết thường rơi vào khoảng cuối tháng Một và đầu tháng Hai. Rất nhiều sự phấn khích và mong chờ trước dịp Tết. Các con đường được trang trí bằng đèn nhiều màu sắc và những biểu ngữ màu đỏ. Các cửa hàng ngập tràn sản phẩm. Mọi người bận rộn mua sắm quà, dọn dẹp và trang trí nhà cửa và nấu những món ăn truyền thống. Nhà cửa thường được trang trí bằng cây cảnh và hoa vào khoảng thời gian này. Hoa đào là loại hoa truyền thống vào dịp Tết ở phía bắc còn hoa mai ở miền nam.)

31. False
Dựa vào câu “Tet often falls between late January and early February”.

32. False
Dựa vào câu “Streets are decorated with colored lights and red banners”.

33. Fasle
Dựa vào câu “Lunar New Year, or Tet, is the biggest and most important festival in Vietnam”.

34. True
Dựa vào câu “apricot blossom is traditional in the South”.

VII. Rearrange these words to make complete sentences. (0.5pt)
35. in geography class/ We learn/ different countries/ about/. /
🡪 We learn about different countries in geography class

36. go to the pagoda / in order to have a happy year /Many people / for their family /. /
🡪 Many people go to the pagoda in order to have a happy year for their family

VIII. Rewrite the following sentences, beginning with words given. (1.0pt)
37.She rarely does yoga.
🡪 How often does she do yoga?
Đặt câu hỏi cho thì Present Simple với động từ thường theo công thức:
Wh + does + he/she/it/số ít + V-infinitive?

38.The festival starts at 10 a.m.
🡪 What time does the festival start?
Đặt câu hỏi cho thì Present Simple với động từ thường theo công thức:
Wh + does + he/she/it/số ít + V-infinitive?

39. This motorbike belongs to me and my cousin.
🡪 This motorbike is ours.
Sử dụng Possessive pronouns (đại từ sở hữu) để biểu thị Chiếc xe máy này là của chúng tôi.
Tương ứng với các Subject pronouns (đại từ nhân xưng) I/you/we/they/he/she, ta có các Possessive pronouns (đại từ sở hữu) mine/yours/ours/theirs/his/hers.

40. There are forty-five students in my classroom.
🡪 My classroom has forty-five students.
Sử dụng thì Present Simple thể khẳng định theo công thức: He/she/it/số ít + Vs/es
Riêng từ have chuyển sang has.

Giáo viên biên soạn đáp án: Cô Nguyễn Ngọc Quỳnh Hương – Giáo viên tiếng Anh trường THCS Tân Tạo

Đề tiếng anh lớp 6 học kì 1 có đáp án – Đề 3 (THCS Bình Trị Đông A TPHCM)

Đề Thi thuộc sách Tiếng Anh I Learn Smart World 6, chương trình học cơ bản, đề thi của trường THCS Bình Trị Đông A và sử dụng nào năm học 2021-2022, mỗi câu đúng đạt 0.25.

I. Choose the words whose main stress is placed differently from that of the others in each group: (0.5pt)

1.
A. decide  
B. always
C. lazy   
D. fishing

2.
A. festivals           
B. decorate  
C. important 
D. family

II. Choose the words whose underlined part is pronounced differently: (0.5pt)

3.
A. celebrates         
B. foods   
C. fireworks
D. points

4.
A. funny                
B. lazy     
C. friendly 
D. why

III. Choose the word of phrase that best completes each sentences below: (2.5pts)

5. The workers _______ a new house right now.
A. are building 
B. is building
C. am building
D. building

6. Some Canadians ________ English and French.
A. speak
B.  speaks  
C. to speak 
D. speaking

7. Bún Bò Huế is a noodle dish ___________ Vietnam.
A. for
B. in
C. from
D. to

8. The train leaves _______ 4:45 p.m.
A. on
B. in 
C. at 
D. to

9. Would you like to see the menu?” –“ _________________.”
A. Yes, please
B. Yes, I do. 
C. Yes, I would like
D. No, I don’t

10.I’m having a barbecue. Do you want to come?”  – “__________________”
A. Sure!
B. Great!
C. Sorry, I can’t.
D. A, B, C are correct

11. I don’t like playing outside when it’s cold and raining. I like doing ___________like playing video games.
A. indoor activities
B. arts and crafts 
C. outdoor activities    
D. drama club

12. Cám is very mean to Tấm_____Tấm always treats her well.
A. and 
B. so
C. but 
D. or

13. Tết is a______festival in Vietnam.
A. famous                    
B. important
C. traditional
D. special

14. My favorite sport is tennis. What’s __________?
A. my    
B. mine          
C. your    
D. yours

15. Ken loves reading books, so he signed ____for the book club at school.
A. on
B. up
C. with
D. to

16. My father __________ the gardening every Sunday.
A. makes
B. does
C. works
D. has

17. Phở, the traditional Vietnamese dish, is often served with a lot of fresh ______.
A. fish sauce
B. beef
C. herbs
D. milk

18. Which sports do you play, Trung ? – I play   ________________. 
A. badminton
B. swimming          
C. jogging 
D. listening             

IV. Look at the signs. Choose the best answer (A, B, C or D) for each sign: (0.5pt)

19. What does the sign say?
A. No entry                                                     
B. No walking
C. Stop                                                    
D. Maximum speed

câu 19 đề thi tiếng anh lop 6 hki 1 đề 3

20. What does this sign say?
A. cycle crossing                        
B. no turn right
C. crossroads ahead            
D. no cycling

câu 20 đề thi tiếng anh lop 6 hki 1 đề 3

V. Supply the correct forms or tenses of the given words: (1pt)

21. I’m going _________with my father this weekend (FISH)

22. Wayne has few friends because he’s mean and___________ (FRIEND)

23. The puppet show_____________ in ten minutes. (END)

24. ________he________   a movie at home tonight? (WATCH)

VI. Reading comprehension:

A. Read the text. Choose the best answer that best fits the space in the following passage: (1.5pt)

uniform         long          pizza             about             having               play

Kim is a new girl in my class. We’re friends now. Kim is tall with (25) ___________ blond hair and blue eyes. We (26) ___________ badminton together after school. At school, she always wears a (27) ________but  today is Saturday, so she is wearing a yellow T-shirt and pink sneakers. I think Kim is very funny and kind, and she thinks (28)__________ other people. We are going shopping at the mall this afternoon because she’s (29) ____________ a party tonight. After that, we are making (30) __________ for the party and watching TV. Tomorrow we are going swimming at the beach.

   25.__________  26._________27. _________ 28. __________ 29._________    30.____________

B. Read the article and write “True” or “False” for statements below:(1pt)
In Vietnam, people celebrate many different festivals each year. The biggest festival in Vietnam is Tết. This celebrates the beginning of the Lunar New Year. Vietnamese people have to prepare a lot for this festival. Before Tết, people buy fruits and flowers from the market and decorate their houses. Most people buy a special tree with lots of flowers. In the north of Vietnam, people buy peach trees with pink flowers. In the south, people buy apricot trees with yellow flowers. Everyone cleans their house before Tết. This is very important because you shouldn’t clean it during Tết. During Tết, people visit their family and friends. Few people go to school or work. Children wear new clothes and get lucky money. It’s a great time to watch lion dances and fireworks. Everyone is happy and excited about the New Year. Vietnamese people love to celebrate this festival.

31. People buy fruits and flowers during Tết.                                 ________

32. Every house has the same type of tree.                                    ________

33. People clean their houses after Tết.                                         ________

34. You can watch lion dances during Tết.                                    ________

VII. Rearrange the words given to make the meaningful sentences: (0.5pt)

35. on the weekends/ play badminton/ with my dad/ I often/./
🡪

36. usually buy/ at the bookstore/ new books/ My parents/./
🡪

VIII. Rewrite the second sentence so that it has the similar meaning to the first one: (1pt)

37. I usually play soccer on the weekends.  (Make a question )
🡪 How ?

38. She is going swimming with her mom on Saturday.  (Make a question )
🡪 What ?

39. We would like some orange juice.
🡪 We

40. I always come to school on time.
🡪 I’m never

The end of the test

Đáp án và lời giải chi tiết Đề tiếng anh lớp 6 học kì 1 – Đề 3 (Trường THCS Bình Trị Đông A TPHCM)

I. Choose the words whose main stress is placed differently from that of the others in each group: (0.5pt)
1. A
Decide  /dɪˈsaɪd/ 
Always  /ˈɔːl.weɪz/
Lazy  /ˈleɪ.zi/ 
Fishing /ˈfɪʃ.ɪŋ/ 

2. C
Festivals  /ˈfes.tɪ.v/
Decorate  /ˈdek.ə.reɪt/ 
Important  /ɪmˈpɔː.t/ 
Family  /ˈfæm./ 

II. Choose the words whose underlined part is pronounced differently: (0.5pt)

3. B
Celebrates /s/
Foods /z/
Fireworks /s/
Points /s/

4. D
Funny  /ˈfʌn.i/ 
Lazy /ˈleɪ.zi/ 
Friendly /ˈfrend.li/ 
Why  /waɪ/ 

III. Choose the word of phrase that best completes each sentences below: (2.5pts)

5. A
“Now” là dấu hiệu nhận biết thì Present Continuous, áp dụng công thức: S + am/is/are + V-ing
Chủ từ ở đầu câu “the workers” là số nhiều 🡪 sử dụng are
Các công nhân xây dựng đang xây một ngôi nhà mới ngay lúc này.

6. A
Sử dụng thì Present Simple thể khẳng định với công thức: I/you/we/they/số nhiều + V-infinitve.
Một vài người Canada nói tiếng Anh và tiếng Pháp.

7. C
Bún Bò Huế là một món ăn đến từ Việt Nam.

8. C
In: tháng, năm, mùa
On: thứ, ngày
At: giờ
Chuyến tàu sẽ rời đi lúc 4:45 chiều.

9. A
Bạn có muốn xem qua thực đơn không? – Có ạ.

10. D
Sure!: Chắc chắn rồi!
Great!: Tuyệt vời!
Sorry, I can’t: Xin lỗi, tôi không thể đến.
Cả 3 câu A, B, C đều trả lời được cho câu hỏi “Do you want to come?” (Bạn có muốn đến không?), nên ta chọn tất cả đều đúng.

11. A
indoor activities (n): các hoạt động trong nhà
arts and crafts (n): đồ thủ công
outdoor activities (n): các hoạt động ngoài trời
drama club (n): câu lạc bộ diễn xuất
Tôi không thích chơi ở bên ngoài khi trời lạnh và có mưa. Tôi thích làm các hoạt động trong nhà như chơi điện tử.

12. C
Do câu trước và câu sau là hai câu đối nghịch nhau nên ta dùng từ “but”.
Cám thì rất xấu tính với Tấm nhưng Tấm luôn đối xử tốt với Cám.

13. C
famous (adj): nổi tiếng       
important (adj): quan trọng         
traditional (adj): truyền thống
special (adj): đặc biệt        
Tết là một lễ hội truyền thống của Việt Nam.

14. D
Không có danh từ ở phía sau nên ta dùng Possessive pronouns (đại từ sở hữu) để hỏi.
Tương ứng với các Subject pronouns (đại từ nhân xưng) I/you/we/they/he/she, ta có các Possessive pronouns (đại từ sở hữu) mine/yours/ours/theirs/his/hers.
Môn thể thao yêu thích của tôi là quần vợt. Của bạn là gì?

15. B
sign up (v): đăng kí
Ken thích đọc sách, vì vậy bạn ấy đăng kí tham gia câu lạc bộ sách ở trường.

16. B
o the gardening: làm vườn
Cha tôi làm vườn mỗi ngày Chủ nhật.

17. C
fish sauce (n): nước mắm
beef (n): thịt bò
herbs (n): rau thơm
milk (n): sữa
Phở, món ăn truyền thống của Việt Nam, thường được ăn kèm với nhiều loại rau thơm tươi.

18. A
Động từ “play” không đi với các từ swimming, jogging hay listening.
play badminton: chơi cầu lông
go swimming: đi bơi
go jogging: chạy bộ
listening: nghe (nhạc)
Bạn chơi những môn thể thao nào vậy Trung? – Tôi chơi cầu lông.          

IV. Look at the signs. Choose the best answer (A, B, C or D) for each sign: (0.5pt)
19. D
A. Cấm vào         
B. Cấm đi bộ
C. Dừng lại          
D. Tốc độ tối đa

20. D
A. Có xe đạp đi qua             
B. Cấm rẽ phải
C. Ngã tư ở phía trước       
D. Cấm xe đạp

V. Supply the correct forms or tenses of the given words: (1pt)
21. fishing
Go + V-ing: đi hoặc làm gì đó 🡪 go fishing (v): đi câu cá
Tôi sẽ đi câu cá với cha tôi vào cuối tuần này.

22. unfriendly
Friend (n): bạn bè
🡪 friendship (n): tình bạn
🡪 friendliness (n): sự thân thiện
🡪 friendly (adj): thân thiện
🡪 unfriendly (adj): không thân thiện
Ngữ cảnh câu này nói rằng “Wayne has few friends because he’s mean and..” (Wayne có ít bạn bởi vì anh ấy xấu tính và…), do đó ở đây ta cần một Adjective trái ngược với thân thiện (friendly) là không thân thiện (unfriendly).

23. ends
Sử dụng thì Present Simple, chủ ngữ “The puppet show” là số ít nên ta có công thức:
He/she/it/số ít + Vs/es.
Buổi biểu diễn rối kết thúc trong 10 phút nữa.

24. Is/going to watch
Cuối câu hỏi có dấu hiệu nhận biết thì Near Future là “tonight”, áp dụng công thức:
Am/is/are + S + going to V-infinitive?
Vì chủ từ là “he” nên ta dùng “is”.
Anh ấy sẽ xem phim ở nhà tối nay chứ?

VI. Reading comprehension:

Passage 1: Read the text. Choose the best word (A, B, C or D) for each space: (1.5pt)

Kim là một cô bé mới đến lớp tôi. Giờ thì chúng tôi đã là bạn. Kim cao, có mái tóc dài màu vàng hoe và đôi mắt xanh dương. Chúng tôi chơi cầu lông cùng nhau sau giờ học. Ở trường, cô ấy luôn mặc đồng phục nhưng hôm nay là thứ Bảy, vì vậy cô ấy đang mặc chiếc áo thun màu vàng và đôi giày bata hồng. Tôi thấy Kim hài hước và tốt bụng, và cô ấy nghĩ cho người khác. Chúng tôi sẽ đi mua sắm ở trung tâm thương mai trưa nay bởi vì cô ấy sẽ tổ chức tiệc tối nay. Sau đó, chúng tôi sẽ làm bánh pizza cho buổi tiếc và xem TV. Ngày mai chúng tôi sẽ đi bơi ở bãi biển.

25. long
Vì từ blond là (n) nên phía trước nó cần một (adj), và dựa vào nghĩa cả câu, ta cần dùng chữ “long” ở đây để biểu thị rằng tóc của Kim thì dài và có màu vàng hoe.

26. play
Vì cả câu “We..badminton together after school” (Chúng tôi…cầu lông cùng nhau sau khi tan trường), ở đây ta cần dùng một (v) để biểu thị việc chơi cầu lông.

27. uniform
Dựa vào câu “At school, she always wears a..” (Ở trường, cô ấy luôn mặc…), ở đây ta cần điền một danh từ chỉ quần áo là uniform để biểu đạt cô ấy luôn luôn mặc đồng phục khi ở trường.

28. about
Think about (v): nghĩ cho, nghĩ về
Cả câu muốn biểu đạt rằng Cô ấy nghĩ cho người khác.

29. having
Dấu hiệu nhận biết thì Present Continuous “tonight”, áp dụng công thức am/is/are + Ving, ta điền được từ having.

30. pizza
Making pizza: làm bánh pizza

Passage 2: Read the article and write “True” or “False” for statements below: (1pt)

In Vietnam, people celebrate many different festivals each year. The biggest festival in Vietnam is Tết. This celebrates the beginning of the Lunar New Year. Vietnamese people have to prepare a lot for this festival. Before Tết, people buy fruits and flowers from the market and decorate their houses. Most people buy a special tree with lots of flowers. In the north of Vietnam, people buy peach trees with pink flowers. In the south, people buy apricot trees with yellow flowers. Everyone cleans their house before Tết. This is very important because you shouldn’t clean it during Tết. During Tết, people visit their family and friends. Few people go to school or work. Children wear new clothes and get lucky money. It’s a great time to watch lion dances and fireworks. Everyone is happy and excited about the New Year. Vietnamese people love to celebrate this festival.

(Ở Việt Nam, mọi người tổ chức nhiều lễ hội khác nhau mỗi năm. Lễ hội lớn nhất Việt Nam là Tết. Lễ hội này ăn mừng sự khởi đầu của năm Âm Lịch. Người Việt Nam phải chuẩn bị rất nhiều cho lễ hội này. Trước Tết, mọi người mua trái cây và hoa ở chợ và trang trí nhà cửa của họ. Đa số mọi người mua một cây đặc biệt với nhiều hoa. Ở miền Bắc Việt Nam, mọi người mua những cành đào với cánh hoa màu hồng. Ở phía Nam, mọi người mua cây mai với hoa vàng. Tất cả đều dọn dẹp nhà cửa trước Tết. Điều này rất quan trọng vì bạn không nên dọn dẹp trong dịp Tết. Trong suốt những ngày Tết, mọi người đến thăm gia đình và bạn bè. Rất ít người đến trường hoặc đi làm. Trẻ em mặc quần áo mới và nhận tiền lì xì. Đây là khoảng thời gian tuyệt vời để xem múa lân và pháo hoa. Mọi người đều vui vẻ và hào hứng về ngày đầu năm. Người Việt Nam rất thích tổ chức lễ hội này.)

31. False
Dựa vào câu “Before Tết, people buy fruits and flowers from the market and decorate their houses”.

32. False
Dựa vào câu “In the north of Vietnam, people buy peach trees with pink flowers. In the south, people buy apricot trees with yellow flowers”.

33. False
Dựa vào câu “Everyone cleans their house before Tết”.

34. True
Dựa vào câu “It’s a great time to watch lion dances and fireworks”.

VII. Rearrange these words to make complete sentences. (0.5pt)
35. on the weekends/ play badminton/ with my dad/ I often/.
🡪 I often play badminton with my dad on the weekends.

 36. usually buy/ at the bookstore/ new books/ My parents/.
🡪 My parents usually buy new books at the bookstore.

VIII. Rewrite the second sentence so that it has the similar meaning to the first one: (1pt)

37. I usually play soccer on the weekends.  (Make a question)
🡪 How often do you play soccer on the weekends?
Đặt câu hỏi cho thì Present Simple với động từ thường theo công thức: Wh + do + you/we/they + V-infinitive?

38. She is going swimming with her mom on Saturday.  (Make a question)
🡪 What is she doing with her mom on Saturday?
Đặt câu hỏi cho thì Present Continuous với động từ thường theo công thức:
Wh + am/is/are + S + V-ing?
Đặc biệt, trong câu này, phần gạch dưới “going swimming” là thông tin được hỏi nên sẽ bị lược bỏ khi đặt câu hỏi 🡪 thay bằng động từ “do”

39. We would like some orange juice.
🡪 We want some orange juice.
Want = Would like: muốn

40. I always come to school on time.
🡪 I’m never late for school.
Câu này có 2 cặp từ trái nghĩa: always (luôn luôn) và never (không bao giờ), on time (đúng giờ) và late (trễ giờ)
Tôi luôn đến trường đúng giờ 🡪 Tôi không bao giờ trễ học

Giáo viên biên soạn đáp án: Cô Nguyễn Ngọc Quỳnh Hương – Giáo viên tiếng Anh trường THCS Tân Tạo

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *