Đề thi Tiếng Anh lớp 8 giữa học kỳ 1 năm học 2022-2023 có đáp án

Giải đề thi -
Đề thi Tiếng Anh lớp 8 giữa học kỳ 1 năm 2022

Đề Thi thuộc bộ sách Tiếng Anh 8 tập một (Chương trình mới 10 năm Pearson). Đề thi giúp học sinh tổng hợp kiến thức trong suốt một học kì qua, đồng thời rèn luyện kỹ năng giải đề và phân tích đề cho học sinh.

Đề thi tiếng anh lớp 8 giữa học kì 1 năm học 2022 – 2023 có đáp án – Đề 1

I. Find the word which has a different sound in the part underlined. (2pts)

1.
A. hooked
B. watched      
C.  practiced      
D. crowded
2.
A. backpack
B. hang
C. antivirus
D. smart

3.
A. virtual
B. inconvenient
C. information
D. facility

4.
A. tradition
B. vacation
C. access
D. grassland

II. Choose the best option (A, B or C) to each space. (3pts)

1. Last weekend we _______ badminton together.
A. play
B. to play
C. played
D. plays

2. We need _________ some tools to build a new house.
A. to buy
B. buy
C. buys
D. buying

3. You should do leisure activities in your free time because they can make you feel _________ .

A. relaxing
B. relaxed
C. to relax
D. relaxation

4. It’s harvest time, so we help _____ the rice onto buffalo-drawn carts.

A. load
B. go
C. take
D. bring

5. I go __________ the buffaloes with the boys.

A. herd
B. to herding
C. herds
D. herding

6. When people are not in a hurry, they move _________.

A. slow
B. slowly
C. slower
D. slowest

III. Choose the best answers to these sentences. (2.5pts)

1. John is the (happier/ happiest) person in the world.

2. Nam runs (faster/ fastest) than Peter.

3. This poster is (beautifuler/ more beautiful) than the one on the wall.

4. Do you feel (weller/ better) today than you did yesterday?

5. Ken is (smarter, smartest) than Phong.

IV. Combine the sentences to complete the sentences, using the words in brackets. (2.5pts)

1. It was cold. We can’t go out for a. (so)

…………………………………………………………………………………………………….

2. Marry is very sad. She didn’t pass the exam. (because)

…………………………………………………………………………………………………….

3. My grandfather is very old. He can play badminton very well. (although)

…………………………………………………………………………………………………….

4. Tom gets a high mark. He works hard. (because)

…………………………………………………………………………………………………….

5. She bought a new dress yesterday. She decided to wear it this morning. (so)

…………………………………………………………………………………………………….

Đáp án và lời giải chi tiết Đề thi tiếng anh lớp 8 giữa học kì 1 năm học 2022 – 2023 có đáp án – Đề 1

I.
1. D
hooked (hʊkt), watched (wɒʧt), practiced (ˈpræktɪst), crowded (ˈkraʊdɪd)
2. D
backpack (ˈbækˌpæk), hang (hæŋ), antivirus (ˈæntɪˌvaɪrəs), smart (smɑːt)
3. A
virtual (ˈvɜːtjʊəl), inconvenient (ˌɪnkənˈviːniənt), information (ˌɪnfəˈmeɪʃən), facility (fəˈsɪlɪti)
4. A
tradition (trəˈdɪʃən), bag (bæg), access (ˈæksɛs), grassland (ˈgrɑːslænd)

II.
1. C
– “Last week” là dấu hiệu nhận biết của thì quá khứ đơn: S + V2/ed 

– Last weekend we played badminton together. (Cuối tuần trước chúng tôi đã chơi cầu lông cùng nhau.)
2. A
– need + to V
– We need to buy some tools to build a new house. (Chúng ta cần mua một số công cụ để xây một ngôi nhà mới.)
3. B
– feel + Adj
– You should do leisure activities in your free time because they can make you feel relaxed. (Bạn nên tham gia các hoạt động giải trí vào thời gian rảnh vì chúng có thể khiến bạn cảm thấy thư giãn.)
4. A
It’s harvest time, so we help load the rice onto buffalo-drawn carts. (Đã đến giờ thu hoạch nên chúng tôi giúp chất lúa lên xe trâu.)
5. C
I go herding the buffaloes with the boys. (Tôi đi chăn trâu với đám con trai.)
6. B
– “move” là động từ nên sau “move” dùng trạng từ
– When people are not in a hurry, they move slowly. (Khi mọi người không vội vàng, họ di chuyển từ từ.)

III.
1. happiest
– “the” là dấu hiệu nhận biết của so sánh nhất
– “happy” là tính từ có đuôi “y” nên khi so sánh nhất “happy” đổi đuối “y” thành “i” và thêm “est”
– John is the happiest person in the world. (John là người hạnh phúc nhất trên thế giới.)

2. faster
– “than” là dấu hiệu nhận biết của so sánh hơn
– “fast” là tính từ ngắn nên khi so sánh hơn sẽ thêm “er”
– Nam runs faster than Peter. (Nam chạy nhanh hơn Peter.)

3. more beautiful
This poster is more beautiful than the one on the wall.

4. better
– “than” là dấu hiệu nhận biết của so sánh hơn
– feel + adj (better là adj)
– Do you feel better today than you did yesterday?

5. smarter
– “than” là dấu hiệu nhận biết của so sánh hơn
– “smart” là tính từ ngắn nên khi so sánh hơn sẽ thêm “er”
– Ken is smarter than Phong.

IV.
1. It was cold so we can’t go out for a walk. (Trời lạnh nên chúng tôi không thể ra ngoài đi dạo.)

2. Marry is very sad because she didn’t pass the exam. (Marry rất buồn vì cô ấy không vượt qua kỳ thi.)

3. Although my grandfather is very old, he can play badminton very well. (Mặc dù ông tôi đã rất già nhưng ông ấy có thể chơi cầu lông rất giỏi.
4. Tom gets a high mark because he works hard. (Tom được điểm cao vì anh ấy học hành chăm chỉ.)

5. She bought a new dress yesterday so she decided to wear it this morning. (Cô ấy đã mua một chiếc váy mới vào ngày hôm qua nên cô ấy đã quyết định mặc nó vào sáng nay.)

Giáo viên biên soạn đề thi và đáp án
Cô Lê Thị Huyền Minh – Giáo viên Tiếng Anh trường TH, THCS, THPT Việt Mỹ. Với kinh nghiệm hơn 5 năm giảng dạy, cô Minh đã giúp cho nhiều thế hệ học sinh đạt được ước mơ của mình.

Đề thi Tiếng Anh lớp 8 giữa học kỳ 1 năm học 2022-2023 có đáp án – Đề 2 

Đề Thi thuộc bộ sách Tiếng Anh 8 tập một (Chương trình mới 10 năm Pearson). Đề thi giúp học sinh tổng hợp kiến thức trong suốt một học kì qua, đồng thời rèn luyện kỹ năng giải đề và phân tích đề cho học sinh.

I. Find the word which has a different sound in the part underlined. (2pts)

1.
A. festivity
B. shred
C. elaborate
D. represent
2.
A. comprise
B. ornament
C. unforgettable
D. ceremony

3.
A. striking
B. insignificant
C. complicated
D. stilt

4.
A. majority
B. highland
C. delta
D. alternating

II. Choose the best option (A, B or C) to each space. (3pts)

1. There are 54 __________ groups in Viet Nam.

A. ethnic
B. ethical
C. regional
D. cultural

2. My Son in Quang Nam Province has been recognised by UNESCO as a world ________ site.

A. tradition
B. heritage
C. culture
D. international

3. ____________ have been popular among many of Viet Nam’s ethnic groups for a long time.

A. Terraced fields
B. Festivals
C. Exhibition building
D. Stilt houses

4. Many ethnic groups have their own languages, and some even have _________ languages.

A. to write
B. write
C. writting
D. written

5. Some groups like the Tay, Hmong, Yao … live mostly in the _________ regions in the north.

A. mountainous
B. nothern
C. national
D. southern

6. If you want to stay slim, you have to eat ________.

A. quickly
B. slowly
C. healthily
D. happily

III. Choose the correct answers. (2.5pts)

1. Alice saw / seeing a buffalo when she was flying the kite in the field.

2. What were you doing/did at 8 o’clock last night?

3. I didn’t / don’t finish my examination this morning.

4. It rained / was raining heavily yesterday.

5. While I was drawing, my sister was playing / played skipping rope.

IV. Combine each pair of sentences to make one sentence, using the words given in brackets. (2.5pts)

1. Tom couldn’t buy any food. He didn’t have enough money. (because)

……………………………………………………………………………………………….

2. Mai studied very hard. She got the highest scores in my class. (so)

……………………………………………………………………………………………….

3. She is poor. She can’t buy a big house. (so)

………………………………………………………………………………………………
4. Peter played guitar very well. He practice playing it day by day. (because)

…………………………………………………………………………………………………….

5. She bought a new laptop yesterday. Her old laptop was broken. (because)

…………………………………………………………………………………………………….

Đáp án và lời giải chi tiết Đề thi Tiếng Anh lớp 8 giữa học kỳ 1 năm học 2022-2023 có đáp án – Đề 2 

I.
1. C
festivity /feˈstɪvəti/, shred /ʃred/, elaborate /ɪˈlæbərət/, represent /ˌreprɪˈzent/
2. B
comprise /kəmˈpraɪz/, ornament /ˈɔːnəmənt/, unforgettable /ˌʌnfəˈɡetəbl/, ceremony /ˈserəməni/
3. A
striking /ˈstraɪkɪŋ/, insignificant /ˌɪnsɪɡˈnɪfɪkənt/, complicated /ˈkɒmplɪkeɪtɪd/, stilt / stɪlt/
4. D
majority /məˈdʒɒrəti/, highland /ˈhaɪlənd/, delta /ˈdeltə/, alternating /ˈɔːltəneɪtɪŋ/

II.
1. A. There are 54 ethnic groups in Viet Nam. (Việt Nam có 54 dân tộc anh em.)
2. B. My Son in Quang Nam Province has been recognised by UNESCO as a world heritage site. (Mỹ Sơn thuộc tỉnh Quảng Nam đã được UNESCO công nhận là di sản thế giới.)

3. D. Stilt houses have been popular among many of Viet Nam’s ethnic groups for a long time. (Nhà sàn đã phổ biến ở nhiều dân tộc Việt Nam từ lâu đời.)

4. D. Many ethnic groups have their own languages, and some even have written languages. (Nhiều nhóm dân tộc có ngôn ngữ riêng của họ, và một số thậm chí có ngôn ngữ viết.)

5. A. Some groups like the Tay, Hmong, Yao … live mostly in the mountainous regions in the north. (Một số nhóm như Tày, Hmông, Yao … sinh sống chủ yếu ở các vùng núi phía Bắc.)

6. C. If you want to stay slim, you have to eat healthily. (Nếu bạn muốn giữ được vóc dáng mảnh mai, bạn phải ăn uống lành mạnh.)

III.
1. saw
– When cùng diễn đạt một sự việc đang xảy ra trong quá khứ thì hành động khác chen vào. “Alice saw a buffalo” là hành động xen vào nên mình dùng thì quá khứ đơn: S + V2/ed
– Alice saw a buffalo when she was flying the kite in the field. (Alice nhìn thấy một con trâu khi cô đang thả diều trên cánh đồng.)

2. doing
– “at 8 o’clock last night?” là dấu hiệu nhận biết thì quá khứ tiếp diễn: Từ để hỏi + was/were + S + Ving…?

– What were you doing at 8 o’clock last night? (Bạn đã làm gì vào lúc 8 giờ tối qua?)

3. didn’t
– “this morning” là dấu hiệu nhận biết thì quá khứ đơn: S + didn’t + Vo

– I didn’t finish my examination this morning. (Tôi chưa hoàn thành bài kiểm tra sáng nay.)

4. rained
– “yesterday” là dấu hiệu nhận biết thì quá khứ đơn: S + didn’t + Vo
– It rained heavily yesterday. (Hôm qua trời mưa to.)

5. was playing
– Khi hai hành động diễn ra song song trong quá khứ, mình dùng thì quá khứ tiếp diễn: S + was/ were + Ving
– While I was drawing, my sister was playing skipping rope. (Trong khi tôi đang vẽ, em gái tôi đang chơi trò nhảy dây.)

IV.
1. Tom couldn’t buy any food because he didn’t have enough money. (Tom không thể mua bất kỳ thức ăn nào vì anh ấy không có đủ tiền.)

2. Mai studied very hard so she got the highest scores in my class. (Mai đã học rất chăm chỉ nên cô ấy đã đạt điểm cao nhất trong lớp của tôi.)

3. She is poor so she can’t buy a big house. (Cô ấy nghèo nên cô ấy không thể mua một ngôi nhà lớn.)

4. Peter played guitar very well because he practiced playing it day by day. (Peter chơi guitar rất giỏi vì anh ấy đã tập chơi nó ngày qua ngày.)

5. She bought a new laptop yesterday because her old laptop was broken. (Cô ấy đã mua một chiếc máy tính xách tay mới vào ngày hôm qua vì chiếc máy tính xách tay cũ của cô ấy đã bị hỏng.)

Giáo viên biên soạn đề thi và đáp án
Cô Lê Thị Huyền Minh – Giáo viên Tiếng Anh trường TH, THCS, THPT Việt Mỹ. Với kinh nghiệm hơn 5 năm giảng dạy, cô Minh đã giúp cho nhiều thế hệ học sinh đạt được ước mơ của mình.

Đề thi Tiếng Anh lớp 8 giữa học kỳ 1 năm học 2022-2023 có đáp án – Đề 3

Đề Thi thuộc bộ sách Tiếng Anh 8 tập một (Chương trình mới 10 năm Pearson). Đề thi giúp học sinh tổng hợp kiến thức trong suốt một học kì qua, đồng thời rèn luyện kỹ năng giải đề và phân tích đề cho học sinh.

I. Find the word which has a different sound in the part underlined. (2pts)

1.
A. apricot
B. bracelet
C. educate
D. irritated
2.
A. besides
B. thriller
C. exist
D. disturb

3.
A. explore
B. dry
C. remote
D. facility

4.
A. symbolize
B. element
C. circular
D. nomadic

II. Choose the best option (A, B or C) to each space. (3pts)

1. A place where rice grows is called a ____________.

A. paddy field
B. forest
C. river
D. ocean

2. After a hard-working day, we usually sleep _________.                  .

A. happily
B. hardly
C. soundly
D. excitingly

3. We’d like to know something about the __________ groups of Viet Nam.

A. festival
B. cultural
C. relaxed
D. peaceful

4. When a thing has lots of bright colours, it is ___________.

A. colourless
B. beautiful
C. colourful
D. cultural

5. The Kinh have the largest ___________ which accounts for 86% of the population.

A. population
B. populate
C. populating
D. popular

6. People in some far-away mountainous regions still keep their __________ way of life.

A. national
B. traditional
C. cutural
D. regional

III. Put the verb with the correct tense or form. (2.5pts)

1. My father (teach) ………. me how to play chess when I was a little girl.

2. At this time yesterday, my sister (do) ……………… her homework in her room.

3. Lan spent two hours (clean)……………….. the house.

4. When I enter the room, they (have) ……… dinner. 

5. Children shouldn’t (eat) ……….. too many sweets. (eat)

IV. Rewrite and complete the sentences using “should”. (2.5pts)

1. It’s a good idea to go swimming.

We ………………………………………………………………………………………..

2. My advice is to take a bus.

I think you ……………………………………………………………………………….

3. It’s a good idea to do exercise every morning.

You ………………………………………………………………………………………..

4. In my opinion, it’s a good idea for him to eat more vegetables.

I think ……………………………………………………………………………………..

5. If I were you, I’d go to the dentist

I think you ……………………………………………………………………………………..

Đáp án và lời giải chi tiết Đề thi giữa học kỳ 1 lớp 8 môn Tiếng Anh năm học 2022-2023 – Đề 3

I.
1. D
apricot /ˈeɪprɪkɒt/, bracelet /ˈbreɪslət/, educate /ˈedʒukeɪt/, pasture /ˈpɑːstʃə(r)/
2. A
besides /bɪˈsaɪdz/, thriller /ˈθrɪlə(r)/, exist /ɪɡˈzɪst/, irritated /ˈɪrɪteɪtɪd/
3. B
explore /ɪkˈsplɔː(r)/, dry /draɪ/, remote /rɪˈməʊt/, disturb /dɪˈstɜːb/
4. C
symbolize /ˈsɪmbəlaɪz/, element /ˈelɪmənt/, circular /ˈsɜːkjələ(r)/, nomadic /nəʊˈmædɪk/

II.
1. A. A place where rice grows is called a paddy field. (Nơi lúa mọc được gọi là ruộng.)
2. C. After a hard-working day, we usually sleep soundly. (Sau một ngày làm việc mệt mỏi, chúng ta thường ngủ một giấc thật ngon.)
3. B. We’d like to know something about the cultural groups of Viet Nam. (Chúng tôi muốn biết một số điều về các nhóm văn hóa của Việt Nam.)

4. C. When a thing has lots of bright colours, it is colourful. (Khi một sự vật có nhiều màu sắc tươi sáng, nó rất nhiều màu sắc sặc sỡ.)
5. A. The Kinh have the largest population which accounts for 86% of the population. (Dân tộc Kinh có dân số đông nhất, chiếm 86% dân số.)
6. B. People in some far-away mountainous regions still keep their traditional way of life. (Người dân ở một số vùng núi xa xôi vẫn giữ nếp sống truyền thống.)

III.
1. taught
– “when I was a little girl” là dấu hiệu nhận biết thì quá khứ đơn: S + V2/ed
– My father taught me how to play chess when I was a little girl. (Cha tôi dạy tôi chơi cờ khi tôi còn là một cô bé.)

2. was doing
– “At this time yesterday” là dấu hiệu nhận biết thì quá khứ tiếp diễn: S + was/were + Ving
– At this time yesterday, my sister was doing her homework in her room. (Vào thời điểm này ngày hôm qua, em gái tôi đang làm bài tập trong phòng của mình.)
3. cleaning
– Spend/ Spent + time + Ving
– Lan spent two hours cleaning the house. (Lan dành hai tiếng để dọn dẹp nhà cửa.)

4. having
– When cùng diễn đạt một sự việc đang xảy ra trong quá khứ thì hành động khác chen vào. “they were having dinner” là hành động đang diễn ra nên mình dùng thì quá khứ tiếp diễn.

– When I enter the room, they were having dinner. (Khi tôi vào phòng, họ đang ăn tối.)

5. eat
– Modal verb (Động từ khiếm khuyết): can, should, could, must + Vo
– Children shouldn’t eat too many sweets. (Không nên cho trẻ ăn quá nhiều đồ ngọt.)

IV.
1. It’s a good idea to go swimming. (Đi bơi là một ý kiến hay.)

We should go swimming. (Chúng ta nên đi bơi.)

2. My advice is to take a bus. (Lời khuyên của tôi là đi xe buýt.)

I think you should take a bus. (Tôi nghĩ bạn nên đi xe buýt.)

3. It’s a good idea to do exercise every morning. (Bạn nên tập thể dục mỗi sáng.)

You should do exercise every morning. (Bạn nên tập thể dục vào mỗi buổi sáng.)

4. In my opinion, it’s a good idea for him to eat more vegetables. (Theo tôi, anh ấy nên ăn nhiều rau hơn.)

I think he should eat vegetables. (Tôi nghĩ anh ấy nên ăn rau.)

5. If I were you, I’d go to the dentist. (Nếu tôi là bạn, tôi sẽ đến nha sĩ.)

I think you should go to the dentist. (Tôi nghĩ bạn nên đến gặp nha sĩ.)

Giáo viên biên soạn đề thi và đáp án
Cô Lê Thị Huyền Minh – Giáo viên Tiếng Anh trường TH, THCS, THPT Việt Mỹ. Với kinh nghiệm hơn 5 năm giảng dạy, cô Minh đã giúp cho nhiều thế hệ học sinh đạt được ước mơ của mình.

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *