Tổng Hợp Ngữ Pháp Tiếng Anh Lớp 4 Kèm Bài Tập Cho Bé

Góc học tập -
Ngữ pháp tiếng anh lớp 4

Ba mẹ đang tìm kiếm cách hướng dẫn bé lớp 4 luyện tập ngữ pháp tiếng Anh tại nhà đầy đủ kiến thức? Hãy xem ngay bài tổng hợp các ngữ pháp tiếng Anh lớp 4 và các dạng bài tập cần nhớ của POPS Kids Learn dưới đây.

 Ngữ pháp tiếng Anh 4

Tóm tắt ngữ pháp tiếng Anh lớp 4 là bao gồm các mẫu câu giao tiếp đơn giản và phổ biến trong đời sống như: lời chào, các câu hỏi về sở thích, dự định, hỏi thăm, nghề nghiệp,… Cấu trúc ngữ pháp tiếng anh lớp 4 có 20 unit (bài học) được chia đều trong hai kỳ học. Chi tiết mỗi bài học như sau: 

Unit 1: Nice to see you again

Bao gồm các cấu trúc câu sau:

tổng hợp ngữ pháp tiếng anh lớp 4
Unit 1: Nice to see you again
  • Chào hỏi thông dụng: Hello, Hi, Good morning, Good noon, Good afternoon, Good evening, Good night!Goodbye!
  • Hỏi thăm sức khỏe và cách trả lời:
  • Giới thiệu về bản thân: I am…/ I’m in…/ Hello, I am… (VD: I am Minh. I am 4A1 class)
  • Hỏi đáp về quê quán ai đó

Unit 2: I’m from Japan

Phần học này nhắc lại và mở rộng cho bé về mẫu câu hỏi ai đó từ đâu đến. Dạng câu mở rộng của chủ đề này là hỏi về quốc tịch ai đó

Unit 3 What day is it today?

Phần học này luyện cho bé các hỏi đáp các chủ đề:

  • Hỏi đáp hôm nay là thứ mấy
  • Hỏi môn học nào đó được học vào thứ mấy trong tuần
  • Hỏi về buổi học của môn học nào đó
  • Hỏi đáp vào thứ nào đó thì ai đó làm gì

Unit 4 When’s your birthday?

Trong unit 4 tiếng Anh lớp 4 ngữ pháp tập trung về chủ đề ngày tháng:

ngữ pháp tiếng anh 4
Cách đọc và viết ngày trong tháng
  • Hỏi về ngày tháng năm hôm nay
  • Hỏi đáp về sinh nhật của ai đó
  • Bảng số thứ tự để đọc các ngày trong tháng ( 1st, 2nd, 3rd, 4th, 5th,…)
  • Những câu chúc mừng đơn giản bằng tiếng anh (Happy New Year/ Merry Christmas!)

Unit 5 Can you swim?

Các cấu trúc trong bài học này bao gồm:

  • Hỏi đáp hoặc nói về ai đó có/ không có khả năng là gì đó
  • Hỏi và đáp ý kiến của người khác

Unit 6 Where’s your school?

  • Hỏi về địa chỉ trường học của ai đó
  • Hỏi và đáp tên trường học
  • Hỏi ai đó học lớp mấy

Unit 7 What do you like doing?

  • Cách biến đổi động từ thành danh động từ (to go – going, to sing – singing)
  • Cách hỏi và đáp về sở thích của ai đó

Unit 8 What subjects do you have today?

  • Hỏi về thời khóa biểu (hôm nay có môn gì)
  • Hỏi về môn học ưa thích của ai đó
  • Hỏi về thời điểm nào có môn học đó

Unit 9 What are they doing?

  • Hỏi đáp ai đó đang làm gì tại ngay thời điểm đang nói
  • Thì hiện tại tiếp diễn cơ bản

Unit 10 Where were you yesterday?

  • Thì quá khứ đơn cơ bản
  • Hỏi đáp ai đó đã làm gì ở đâu trong quá khứ

Unit 11 What time is it?

  • Cấu trúc câu hỏi về thời gian
  • Cách dùng giới từ at… và cụm giới từ from…to

Unit 12 What does your father do?

  • Hỏi về nghề nghiệp của ai đó
  • Hỏi và đáp về nơi chốn làm của ai đó

Unit 13 Would you like some milk?

bài tập ngữ pháp tiếng anh lớp 4 nâng cao
Một số mẫu câu hỏi mời ai đó ăn gì
  • Mẫu câu hỏi về sở thích ăn uống của ai đó
  • Cấu trúc câu nói thích/ không thích cái gì của ai đó
  • Câu hỏi Yes/ No về sở thích ăn uống của ai đó
  • Mẫu câu mời ai đó ăn gì đó

Unit 15 When’s Children’s Day?

  • Tìm hiểu về một số ngày hội lớn trong năm
  • Hỏi và đáp về khi nào có lễ hội nào đó
  • Hỏi về hoạt động của ai đó vào những ngày lễ hội

Unit 16 Let’s go to the bookshop

  • Cấu trúc câu đề nghị đi đâu đó với ai đó
  • Hỏi và trả lời về lý do chọn địa điểm nào đó để vui chơi

Unit 17 How much is the T-shirt?

tiếng anh lớp 4 ngữ pháp
Mẫu hội thoại hỏi giá tiền
  • Hỏi đáp về một món đó nào đó đang được bày bán
  • Cách hỏi giá tiền khi đi mua đồ

Unit 18 What’s your phone number?

  • Cách hỏi số điện thoại của ai đó
  • Mẫu câu xin phép nói chuyện với ai đó qua điện thoại
  • Mẫu câu mời ai đó để đi đâu đó

Unit 19 What animal do you want to see?

  • Hỏi ai đó về động vật nào mà họ muốn xem
  • Hỏi về con vật nào mà ai đó ưa thích
  • Hỏi và đáp nguyên nhân yêu thích con vật nào đó của ai đó

Unit 20 What are you going to do this summer?

  • Mẫu cấu trúc câu hỏi về kế hoạch/ dự định làm gì của ai đó
  • Hỏi và đáp dự định đi đâu của ai đó

Một số cấu trúc câu hỏi thường gặp

Trong tóm tắt tổng hợp ngữ pháp tiếng anh lớp 4 nêu trên, ba mẹ có thể thấy cấu trúc các câu hỏi là trọng tâm ngữ pháp tiếng anh lớp 4. Dưới đây là bảng tổng hợp các dạng câu hỏi thường gặp cần lưu ý trong ngữ pháp tiếng anh cho học sinh lớp 4

Chủ đềCấu trúcVí dụ
Sức khoẻHow + to be + S?
S + to be + well/fine/bad, thanks.
How are you today?
I am fine, thanks
(Hôm nay bạn thế nào?
Tôi ổn, cảm ơn.)
Quốc tịch, từ đâu đếnWhere + to be + S + from?
S+ to be +from + place
What nationality + be + S? My nationality + be + ….
Where are you from?
I am from Thailand.
(Bạn từ đâu đến?
Tôi đến từ Thái Lan)

What nationality are you?My nationality is British.
(Quốc tịch của bạn là gì?
Tôi mang quốc tịch Anh)
Hôm nay là ngày mấy?What is the date today?
What day is it today? 
It is + the + date + of + month
What is the date today?(Hôm nay là ngày mấy?)
Today/It is the Third of July
(Hôm nay là ngày 3 tháng 7)
Hỏi đáp về ngày sinh nhậtWhen’s your/her/his birthday?
It’s + in +month It’s + on + the + date 
When’s her birthday?
(Khi nào sinh nhật cô ấy?)
– It’s in May.
(Cô ấy sinh tháng 5)
– It’s on the 1st of May.
(Cô ấy sinh ngày 1 tháng 5)
Hỏi về trường, lớpWhere is + your (his/her) + school?
It’s in + (name) Street.
What class are you in? I’m in class + N.
Where is your school? 
(Trường bạn ở đâu?)
It’s in Truong Cong Dinh Street. 
(Trường tớ ở trên đường Trương Công Định)
 What class are you in? (Bạn học lớp mấy?)
I’m in class 4B2.
(Tớ học lớp 4B2)
Hỏi về môn họcWhat subject do/does + S + like?
S + like + … 
What subject does she like?(Cô ấy thích học môn nào?)
She likes english.
(Cô ấy thích học tiếng anh)
Sở thíchWhat is your hobby?
What do you like doing?
I + like + V-ingMy hobby is + V-ing
What is your hobby?
(Sở thích của bạn là gì?)
I like listening to music.
(Tôi thích nghe nhạc)
My hobby is playing soccer.(Sở thích của tôi là đá bóng)
Hỏi xem người khác đang làm gì tại thời điểm nóiWhat + to be + S + doing?
S + to be + V–ing
What is he doing?
(Anh ấy đang làm gì?)
He’s watching TV.
(Anh ấy đang xem TV)
Món ăn ưa thíchWhat’s your (her/his/their) + favourite + food/drink?
My (Her/His/Their) + favourite + food/drink + is + đồ ăn/thức uống
It’s + đồ ăn/thức uống
What’s her favourite food?
(Món ăn ưa thích của cô ấy là gì?)
Her favourite food is fish.
(Món ăn yêu thích của cô ấy là cá)
It’s fish.
(Là món cá)
Hỏi xem người khác đã từng làm gì trong quá khứWhat did +  S + do + thời gian ở quá khứ?
S+ V-ed/V2
What did you do yesterday? 
(Hôm qua cậu đã làm gì?)
I went to the bookstore
(Tớ đã đi hiệu sách.)
Hỏi về kế hoạch, dự định trong tương lai gầnWhat + to be + S going to do?
S + am/is/are + going to + V
What is he going to do?(Anh ấy định làm gì?)
He is going to learn Korean.
(Anh ấy sẽ học tiếng Tiếng Trung)
Nghề nghiệpWhat + do/does + S + do?
What is + tính từ sở hữu + (danh từ chỉ người) + job?
S + am/is/are + nghề nghiệp
What does he do?
(Ông ấy làm gì?)
What is your father’s job?
(Công việc của bố cậu là gì?)
My father is a teacher.
(Bố tớ là giáo viên)
Giá tiềnHow much + be + S?
S + be + ….
How much is it?
(Cái này bao nhiêu tiền?)
It is 50 thousand Dong.
(Cái này 50 nghìn)
Số điện thoạiWhat’s + your (his/her) + phone number?
My (His/Her) phone number + is + số điện thoại.
What’s your phone number?
(Số điện thoại của bạn là gì?)
My phone number is xxxx.
(Số điện thoại của mình là xxxx)
Hỏi giờWhat time is it?
What’s the time?
It’s + số giờ + (o’clock)
What time is it? /What’s the time?
(Bây giờ là mấy giờ?)
It’s 6 o’clock.
(Bây giờ là 6 giờ)
Số lượngHow many + S + be + there + … ?
There + be + …
How many cats are there under the table? 
(Có bao nhiêu chú mèo dưới bàn?)
There are 4 cats under the table. 
(Có 2 chú mèo ở bàn)
Mời ăn, uốngWould you like some + đồ ăn/thức uống?
Yes, please.
No, thanks/ No, thank you.
Would you like some orange juice?
(Bạn có muốn uống nước cam không?)
Yes, thanks.(Có. Cảm ơn)
Mời đi đâu đóWould you like to + V?
Great!
That’s a great idea.
That sounds great.
That’s very nice.
I’d love to.
Sorry, I’m busy.
I can’t.
I have to do homework.
Sorry, I can’t.
Would you like to go to the zoo?
(Bạn có muốn đến sở thú không?)
That sounds great. (Nghe tuyệt đấy!)
Rủ ai đó đi đâuLet’s go to + the + danh từ chỉ nơi chốnLet’s go to the market.
(Đi siêu chợ thôi)

Một Số Dạng bài tập ngữ pháp tiếng anh lớp 4

Với tổng hợp kiến thức tiếng anh lớp 4 như trên là chưa đủ, các bé cần rèn luyện thêm bài tập ở nhà để ghi nhớ bài học. Dưới đây là một số bài tập bài tập ngữ pháp tiếng anh lớp 4 nâng cao và cơ bản mà ba mẹ có thể tham khảo cho bé thực hành.

Bài 1: Fill the words. 

1. bl__use

2. j__mper

3. jack____t

4. c__p

5. __at

6. s__ndals

7. s__arf

8. T-sh__rt

9. sh__es

10. shi__t

11. sli__pers

12. t__ousers

13. je__n

14. co__t

15. bo__ts

Bài 2. Read and reorder the words. 

1. What/ your/ phone/ is/ number/ ?

______________________________

2. speak/ May/ to/ I/ Peter/ ?

______________________________

3. a/ That’s/ idea/ great/ !

______________________________

4. have / I/ do/ to/ my/ homework/ ./

______________________________

5. What’s/ mobile/ her/ number/ phone/ ?

______________________________

Bài 3: Read and match.

AKEYB
1. Good morning, students.1 – ….A. Nice to meet you, too.
2. How are you today, Nga?2 – ….B. Bye, Hoang. See you later
3. Goodbye, Miss Hien.3 – ……C. Good night, mom.
4. Nice to meet you again.4 – ….D. Good morning, Mr Loc.
5. Good night, son.5 – ….E. I’m very well, thanks.

Bài 4: Choose the correct answer.

1. There _________ a dog under the table.

a. Is

 b. Do 

c. Does 

d. Are

2. They often__________ football in the playground.

a. Playing 

b. Plays 

c. Play 

d. Playes

3. Akiko is from _______ . Her personality is Japanese.

a. Japan 

b. America 

c. Vietnam 

d. Malaysia

4. Nga: Welcome to Japan !

Tom: _________

a. Yes 

b. Thank you 

c. No 

d. Ok

5. Trung : What nationality are you ?

Tom : ___________

a. I’m American 

b. I’m America 

c. I’m from American 

d. I’m from America

Bài 5: Complete the sentence.

have ; today ;  at ; day ; What ;

1. _________ do we have on Mondays?

2. We ________ Math, Vietnamese and English.

3. What ______ is it today?

4. ______ is Wednesday.

5. Write your name _____ the top of the page.

Bài 6: Read and match

1. What day is it today?1 – …a. I visit my grandparents with my parents.
2. What is the date today?2 – …b. It’s on Friday.
3. When is the next English class?3 – …c. We have Math, Science and English.
4. What do you do on Sunday morning?4 – …d. It’s the sixth of October.
5. What do we have on Fridays?5 – …e. It’s Thursday.

Bài 7: Choose the odd one out

1. A. street B. school C. daughter D. river

2. A. see B. sing C. chess D. listen

3. A. school B. doctor C. teacher D. pupil

4. A. run B. skip C. sing D. warm

5. A. blue B. green C. red D. hot

Bài giải

Bài 1: Fill the words.

1. bl_o_use

2. j_u_mper

3. jack__e__t

4. c_a_p

5. _h_at

6. s_a_ndals

7. s_c_arf

8. T-sh_i_rt

9. sh_o_es

10. shi_r_t

11. sli_p_pers

12. t_r_ousers

13. je_a_n

14. co_a_t

15. bo_o_ts

Bài 2. Read and reorder the words.

1. What/ your/ phone/ is/ number/ ?

____What is your phone number?_____

2. speak/ May/ to/ I/ Peter/ ?

___May I speak to Peter?___

3. a/ That’s/ idea/ great/ !

__That’s a great idea!_____

4. have / I/ do/ to/ my/ homework/ ./

____I have to do my homework._____

5. What’s/ mobile/ her/ number/ phone/ ?

___What’s her mobile phone number?___

Bài 3: Read and match.

AKEYB
1. Good morning, students.1 – ..D..A. Nice to meet you, too.
2. How are you today, Nga?2 – ..E..B. Bye, Hoang. See you later
3. Goodbye, Miss Hien.3 – …B…C. Good night, mom.
4. Nice to meet you again.4 – ..A..D. Good morning, Mr Loc.
5. Good night, son.5 – …C…E. I’m very well, thanks.

Bài 4: Choose the correct answer.

1 – a; 2 – c; 3 – a; 4 – d; 5 – a;

Bài 5: Complete the sentence.

1. ____What_____ do we have on Mondays?

2. We ____have____ Maths, Vietnamese and English.

3. What ___day___ is it today?

4. __Today____ is Wednesday.

5. Write your name __at___ the top of the page.

Bài 6: Read and match

1. What day is it today?1 – ea. I visited my grandparents with my parents.
2. What is the date today?2 – db. It’s on Friday.
3. When is the next English class?3 – bc. We have Maths, Science and English.
4. What do you do on Sunday morning?4 -ad. It’s the sixth of October.
5. What do we have on Fridays?5 – ce. It’s Thursday.

Bài 7: Choose the odd one out

1 – C; 2 – C; 3 – A; 4 – D; 5 – D; bởi vì:

1 – A, B, D là danh từ chỉ vật; C là danh từ chỉ người

2 – A, B, D là động từ; C là danh từ

3 – B, C, D là danh từ chỉ nghề nghiệp; A là danh từ chỉ vật

4 – A, B, C là động từ; D là tính từ

5 – A, B, C là tính từ chỉ màu sắc; D là tính từ chỉ thời tiết

Trên đây là tổng hợp các kiến thức ngữ pháp tiếng Anh lớp 4 và các dạng bài tập mà bé cần ghi nhớ. Mong rằng bạn viết có thể hỗ trợ ba mẹ trong việc rèn luyện học tiếng Anh lớp 4 cho bé tại nhà. Và ba mẹ cũng đừng quên cho bé rèn luyện kỹ năng speaking và listening để khả năng tiếng Anh của bé được phát triển toàn diện nhé!

Bình luận đã bị đóng.