Ngữ Pháp Tiếng Anh Lớp 3 Và Một Số Bài Tập Cho Các Bé

Góc học tập -
Ngữ Pháp Tiếng Anh Lớp 3

Từ vựng và ngữ pháp tiếng Anh lớp 3 chủ yếu là ôn tập lại các kiến thức đã học ở chương trình lớp 2 và mở rộng thêm các cấu trúc ngữ pháp mới thông dụng hơn. Trong bài viết sau đây, POPS Kids Learn sẽ tổng hợp ngữ pháp và bài tập tiếng Anh lớp 3 dành cho bé tự học tại nhà.

Ôn tập ngữ pháp tiếng Anh lớp 3 về đại từ nhân xưng cho bé

Đại từ nhân xưng (Personal pronoun) là kiến thức ngữ pháp trọng tâm mà bé sẽ gặp thường xuyên trong các bài tập, bài kiểm tra trên lớp.

Định nghĩa đại từ nhân xưng

Đại từ nhân xưng được hiểu là đại từ xưng hô, là từ dùng để đại diện cho một danh từ chỉ người, sự vật hiện tượng nào đó. Chức năng của đại từ nhân xưng dùng để thay thế, tránh sự trùng lặp không cần thiết.

Ví dụ:

  • My father is a doctor. My father is tall (Ba tôi là một bác sĩ. Ba tôi rất cao.)

→ Trong ví dụ trên, chúng ta thấy “my father” được lặp lại hai lần. Điều này sẽ gây lặp từ trong văn nói và viết. Thay vào đó, chúng ta sẽ thay thế bằng từ “he” để giúp câu văn ngắn gọn, súc tích hơn. Ta có: “My father is a doctor. He is tall.”

Phân loại đại từ nhân xưng

Trong tiếng Anh, có tất cả 7 đại từ nhân xưng mà bé cần nắm. Chúng có thể đóng vai trò là chủ ngữ hoặc tân ngữ trong câu và được chia theo ngôi, số lượng và giới tính. Ba mẹ và bé có thể xem ở bảng sau:

Ngôi Số ít Số nhiều
Chủ ngữ Tân ngữ Dịch nghĩa Chủ ngữ Tân ngữ Dịch nghĩa
Ngôi thứ nhất I Me Tôi/ tớ/ mình We Us Chúng tôi/ chúng ta/ chúng tớ
Ngôi thứ hai You You Bạn/ các bạn You You Bạn/ các bạn
Ngôi thứ 3 He/ She/ It Him/ Her/ It Anh ấy/ cô ấy/ nó They Them Chúng/ bọn nó
bài tập ngữ pháp tiếng anh lớp 3
Ôn tập lý thuyết và bài tập về đại từ nhân xưng lớp 3

Bài tập ngữ pháp tiếng anh lớp 3 vận dụng đại từ nhân xưng

Bài 1. Bé hãy thay thế những từ in đậm dưới đây bằng một đại từ nhân xưng thích hợp:

  • Mai is my best friend.
  • My mother loves cooking.
  • The cat is playing.
  • My teacher and I are discussing.

Đáp án:

  • She is my best friend.
  • She loves cooking.
  • It is playing.
  • We are discussing.

Bài 2. Điền từ thích hợp trong ngoặc vào chỗ trống dưới đây:

  • … are playing video games. (It/We/She)
  • … am a singer. (He/Us/I)
  • … is doing homework (I/They/He)
  • … are going to the restaurant. (I/It/We)

Đáp án:

  • We are playing video games.
  • I am a singer.
  • He is doing homework.
  • We are going to the restaurant.

Học ngữ pháp tiếng Anh lớp 3 về động từ “to be” 

Động từ “to be” có thể nói là kiến thức vô cùng quan trọng trong ngữ pháp tiếng anh lớp 3 chương trình mới. Về mặt ý nghĩa, động từ “to be” được hiểu là “thì, là, ở…” Tùy vào chủ ngữ của câu, các động từ “to be” được sử dụng một cách phù hợp nhất. Ba mẹ có thể tham khảo qua bảng sau:

Chủ ngữTo beDịch nghĩa
IamTôi là/ Mình là/ Tớ là…
YouareBạn/ Các bạn là
WeareChúng tôi/ Chúng ta là…
TheyareHọ/ Chúng là…
HeisAnh ấy/ Cậu ấy là…
SheisCô ấy/ chị ấy là…
ItisNó là…

Các mẫu câu, cấu trúc ngữ pháp tiếng Anh lớp 3 

Mẫu câu hỏi cần nhớ

Câu hỏiCâu trả lờiÝ nghĩa
What’s your name?My name’s ——Bạn tên gì?
What’s his/ her name?His name/ her name is —-Anh ấy/ chị ấy tên gì?
How old are you?I’m eight.Bạn bao nhiêu tuổi
How old is he/ she?He’s/ She’s ten (years old)Anh ấy/ chị ấy bao nhiêu tuổi?
What color is it?It’s blue.Nó màu gì?
What color are they?They are red.Chúng màu gì?
Who’s this/ that?This is/ That is my mother.Ai đây/ Ai đó?
What’s this/ that?This is a/ That is a chair.Cái gì đậy/ Cái gì đó?
How many books are there?There are five books.Có bao nhiêu —?
Have you got a —-?Yes, I have.No, I haven’t.Bạn có —- không?
What are you doing?I’m singing.Bạn đang làm gì?
Can you swim?Yes, I can.No, I can’t.Bạn có thể bơi không?
What can you do?I can ride a bike.Bạn có thể làm gì?
Where is the computer?It’s on the desk.—- ở đâu? (số ít)
Where are the bags?They are on the table.—- ở đâu? (số nhiều)
How are you?I’m fine.Bạn khỏe không?
How is he/ she?He’s/ She’s fine.Anh ấy/ chị ấy khỏe không?
What is he/ she doing?He is/ She is swimming.Anh ấy/ Cô ấy đang làm gì?
Do you like —?Yes, I do.No, I don’t.Bạn có thích — không?
Whose is this?It’s Simon’s.Cái này của ai?
Whose are they?They are Simon’s.Những cái này của ai?

Các cấu trúc câu cần nhớ

1. I have got —- = I’ve got —- Con có —-

I haven’t got — Con không có —-

Ex: I’ve got a lot of comic books./ I’ve got a candy.

I haven’t got a computer.

2. He has/She has got —- = He’s/ She’s got — Anh ấy/ Cô ấy có —

He hasn’t/ She hasn’t got — Anh ấy ? Cô ấy không có —

Ex: He’s got a big car./ She has got a big tree.

He hasn’t got a ball.

3. This + danh từ số ít: cái — này This window: cái cửa sổ này

That + danh từ số ít: cái — kia That door: cái cửa kia

These + danh từ số nhiều: những cái — này These flowers: những bông hoa này

Those + danh từ số nhiều: những cái — kia Those flowers: những bông hoa kia

4. I can —/ I can’t —: Tôi có thể/ Tôi không thể I can ride a bicycle./ I can’t sing.

5. I like —/ I don’t like —: Tôi thích/ Tôi không thích I like apple but I don’t like orange.

6. It’s mine/yours: Nó của tôi/ của bạn This toy is mine./ This pen is yours.

tổng hợp ngữ pháp tiếng anh lớp 3
Ôn tập về lý thuyết động từ To be

Từ vựng và ngữ pháp tiếng anh lớp 3

Sau đây là một số ngữ pháp và từ vựng tiếng Anh lớp 3 thuộc các chủ đề quen thuộc trong chương trình chính quy mà bé cần phải nắm.

Từ vựng về màu sắc

blue/blu:/Màu xanh da trời
pink/piɳk/Màu hồng
green/gri:n/Màu xanh lá cây
purple/’pə:pl/Màu tím
orange/’ɔrindʤ/Màu cam
red/red/Màu đỏ
yellow/’jelou/Màu vàng
black/blæk/Màu đen
white/wait/Màu trắng
brown/braun/Màu nâu
grey/grei/Màu xám

Từ vựng về trường lớp

book/buk/sách
chair/tʃeə/Ghế
table/’teibl/Bàn
eraser/ɪˈreɪ.zər/Cục tẩy
pen/pen/Bút bi
pencil/’pensl/Bút chì
ruler/’ru:lə/Thước
bag/bæg/Cặp sách
board/bɔ:d/Bảng viết
teacher/’ti:tʃə/Giáo viên
pupil/’pju:pl/Học sinh

Từ vựng về đồ chơi

ball/bɔːl/quả bóng
bike/baɪk/xe đạp
robot/ˈrəʊbɒt/con rô-bốt
car/kɑː(r)/ô tô, xe hơi
computer/kəmˈpjuːtə(r)/máy tính
kite/kaɪt/diều
doll/dɒl/búp bê
train/treɪn/con tàu
camera/ˈkæmrə/máy ảnh
computer game/kəmˈpjuːtə ɡeɪm/trò chơi điện tử

Từ vựng về gia đình

mother (=mummy)/ˈmʌðə(r)/mẹ
father (=daddy)/ˈfɑːðə(r)/bố
brother/ˈbrʌðə(r)/Anh/em trai
sister/ˈsɪstə(r)/chị/ em gái
grandmother (=grandma)/ˈɡrænmʌðə(r)/
grandfather (=grandpa)/ˈɡrænfɑːðə(r)/ông
cousin/ˈkʌzn/họ hàng
baby/ˈbeɪbi/em bé

Từ vựng về tính từ miêu tả

old/ould/già
young/jʌɳ/Trẻ
ugly/’ʌgli/Xấu
beautiful/’bju:təful/Đẹp
happy/’hæpi/vui
sad/sæd/Buồn
fat/fæt/Mập
thin/θin/ốm
long/lɔɳ/dài
short/ʃɔ:t/Ngắn
big/big/Lớn
small/smɔ:l/Nhỏ
clean/kli:n/Sạch
dirty/’də:ti/Bẩn

Từ vựng về con vật

bird/bɜːd/con chim
cat/kæt/con mèo
dog/dɒɡ/con chó
fish/fɪʃ/con cá
horse/hɔːs/con ngựa
mouse/maʊs/con chuột
duck/dʌk/con vịt
chicken/ˈtʃɪkɪn/con gà

Từ vựng về hoạt động

play football/plei//’futbɔ:l/Chơi đá bóng
play basketball/’ba:skitbɔ:l/Chơi bóng rổ
play badminton/’bædmintən/Chơi cầu lông
swim/swim/bơi
watch TV/wɔtʃ/Xem tivi
read book/ri:d//buk/Đọc sách
sing/siɳ/hát
dance/dɑ:ns/Nhảy
walk/wɔ:k/Đi bộ
listen to music/’lisn//’mju:zik/Nghe nhạc
từ vựng và ngữ pháp tiếng anh lớp 3
Từ vựng và ngữ pháp tiếng Anh lớp 3 cho bé

Cách ôn tập và dạy ngữ pháp tiếng Anh lớp 3 hiệu quả cho bé

Để giúp các con học ngữ pháp tiếng anh lớp 3 theo từng unit một cách hiệu quả, ngoài sự chăm chỉ và hứng thú học tập của con thì sự đồng hành của ba mẹ có đóng vai trò rất quan trọng. Để giúp con học tập tốt ba mẹ nên chú ý một số điểm sau:

  • Nên kết hợp song song giữa lý thuyết và thực hành: Những bài tập thực hành vừa sức sẽ giúp con ghi nhớ kiến thức lý thuyết vững hơn và sẵn sàng vận dụng thành thạo trong thực tế. Không chỉ vậy, nắm chắc lý thuyết cũng quan trọng không kém.
  • Thường xuyên thực hành và sử dụng cấu trúc câu trong đời sống hàng ngày: Sẽ chỉ là lý thuyết suông nếu con không biết vận dụng những cấu trúc, mẫu câu vừa được học vào trong giao tiếp hàng ngày. Ba mẹ có thể tạo môi trường học tập cho con tiếp xúc với bạn bè trong lớp, với các bạn trong câu lạc bộ tiếng Anh. Ngoài ra, ba mẹ có thể đóng vai như những người bạn con học tập và thực hành ôn tập tại nhà. Sự đồng hành, cổ vũ nhiệt tình của ba mẹ sẽ giúp con có thêm nhiều động lực học tập.
  • Tạo ra nhiều hoạt động, trò chơi vận động để trẻ vừa học vừa chơi: Bất kì bạn nhỏ nào, kể cả các bạn học sinh lớp 3 đều không thích việc học tập với sự gò bó. Để tạo sự hứng thú học, ba mẹ hãy tạo ra nhiều trò chơi hay đa dạng các phương thức học cho trẻ như học thông qua trò chơi giáo dục, học qua truyện tranh, học qua bài hát hay các bài thơ.
  • Dành thời gian học và chơi cùng các con: Đây là thời điểm bé cần sự quan tâm và gần gũi của ba mẹ nên việc đồng hành và học cùng con có ý nghĩa quan trọng. Điều này sẽ giúp con thêm tự tin hơn và ghi nhớ bài học sâu hơn.
dạy ngữ pháp tiếng anh lớp 3
Mẹo dạy con học ngữ pháp tiếng Anh lớp 3 hiệu quả tại nhà

Một số bài tập tiếng Anh lớp 3 ngữ pháp và từ vựng dành cho bé tự luyện tại nhà

Sau đây là một số bài luyện tập về cấu trúc và ngữ pháp tiếng Anh lớp 3 dành cho bé tự học tại nhà. Ba mẹ có thể tham khảo và hướng dẫn bé làm bài tập hiệu quả nhé.

Bài 1. Bé hãy viết câu hỏi cho những câu trả lời sau:

1. ——————————————————-? – This is my cousin.

2. ——————————————————-? – The television is on the table next to the door.

3. ——————————————————-? – There are five rooms.

4. ——————————————————-? – I can cook.

5. ——————————————————–? – I’m playing the piano.

Đáp án:

  1. Who is this?
  2. Where is the television?
  3. How many rooms are there in your house?
  4. What can you do?
  5. What are you doing?

Bài 2. Bé hãy ghép những cụm từ bên cột A với cột B để tạo thành câu có nghĩa:

AB
1. My mothera. i’m twelve years old.
2. She isb. a cupboard in my room.
3. There arec. this ball?
4. There isd. is cooking in the kitchen.
5. How many deskse. your shoes?
6. Whose isf. is he?
7. What color areg. three bedrooms in my house.
8. How oldh. like ice-cream
9. Has hei. are there?
10. I don’tj. got a train?

Đáp án: 1 – d; 2 – a; 3 – g; 4 – b; 5 – i; 6 – c; 7 – e; 8 – f; 9 – j; 10 – h

Bài 3. Bé hãy đọc và lựa chọn từ thích hợp để hoàn thành đoạn văn 

Computer roomPianoSchoolandold

This is my (1) ___________ It is small but nice. The school (2) ___________ is very modern. That is the music room. It is (3) ___________ I usually play the (4) ___________ there. And here is my classroom. It is large (5) ___________ beautiful.

Đáp án: 1. School; 2. Computer room; 3. Old; 4. Piano; 5. And. 

Bài 4. Chọn đáp án đúng:

1.What’s ……..name? Her name is Lan.

A. my           B. his             C. her

2. How is she? She’s ………….

A. five           B. have          C. ok

3. How old is your grandfather? He is eighty …..old.

A. years         B. year           C. yes

4.………to meet you.

A. nine          B. nice              C. good

5. Bye. See you……

A. late           B. nice             C. later

Đáp án: 1-C; 2-C; 3-A; 4-B; 5-C

tiếng anh lớp 3 ngữ pháp
Các dạng bài tập ngữ pháp và từ vựng tiếng Anh lớp 3 cho bé tại nhà

Trên đây là tổng hợp tóm tắt ngữ pháp tiếng Anh lớp 3 kèm một số bài tập có đáp án mà bé cần nắm trước khi bước vào chương trình chính quy. POPS Kids Learn kính chúc quý phụ huynh và các bé sẽ học tiếng Anh lớp 3 thật tốt và rèn luyện tiếng Anh ngày một hiệu quả hơn nhé.

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *