Tổng hợp từ vựng tiếng Anh lớp 2 theo chủ đề hay nhất
Bé đang cần cải thiện vốn từ vựng tiếng Anh lớp 2 một cách nhanh chóng? Dưới đây là tổng hợp từ vựng tiếng Anh lớp 2 theo từng chủ đề quen thuộc dành cho bé tự học tại nhà. Ba mẹ hãy cùng POPS Kids Learn tìm hiểu bộ từng vựng tiếng Anh lớp 2 kèm một số bài tập qua bài viết sau đây nhé!
Xem nhanh
Tổng hợp các từ vựng tiếng Anh lớp 2 theo chủ đề mà bé nên biết
Sau đây là tổng hợp các từ vựng tiếng Anh lớp 2 theo từng chủ đề quen thuộc dành cho bé:
Các từ vựng tiếng Anh lớp 2 về chủ đề thời gian
Chủ đề thời gian là chủ đề từ vựng tiếng Anh lớp 2 học kỳ 1 bé sẽ được học đầu năm học lớp 2. Đây có thể nói là một chủ đề đơn giản và thường xuất hiện trong các bài tập trên lớp hoặc dùng trong giao tiếp hàng ngày.
Từ vựng tiếng Anh | Phiên âm | Nghĩa tiếng Việt |
One o’clock | /wʌn/ /əˈklɒk/ | 1 giờ |
Two o’clock | /tuː/ /əˈklɒk/ | 2 giờ |
Three o’clock | /θriː/ /əˈklɒk/ | 3 giờ |
Four o’clock | /fɔːr/ /əˈklɒk/ | 4 giờ |
Five o’clock | /faɪv/ /əˈklɒk/ | 5 giờ |
Six o’clock | /sɪks/ /əˈklɒk/ | 6 giờ |
Seven o’clock | /ˈsɛvn/ /əˈklɒk/ | 7 giờ |
Eight o’clock | /eɪt/ /əˈklɒk/ | 8 giờ |
Nine o’clock | /naɪn/ /əˈklɒk/ | 9 giờ |
Ten o’clock | /tɛn/ /əˈklɒk/ | 10 giờ |
Eleven o’clock | /ɪˈlɛvn/ /əˈklɒk/ | 11 giờ |
Twelve o’clock | /twɛlv/ /əˈklɒk/ | 12 giờ |
Bên cạnh đó, ba mẹ có thể cùng luyện tập giao tiếp với con qua những mẫu câu giao tiếp theo chủ đề thời gian sau:
- What time is it? – Bây giờ là mấy giờ rồi?
- It is five o’clock. – Bây giờ là 5 giờ.
Những từ vựng tiếng Anh lớp 2 về cảm xúc con người
Cảm xúc là trạng thái cơ bản của con người và dễ biểu hiện ở trẻ nhỏ. Nhóm từ vựng tiếng Anh về chủ đề cảm xúc con người sẽ giúp bé mô tả được nhiều trạng thái cảm xúc khác nhau của con người.
Từ vựng tiếng Anh | Phiên âm | Nghĩa tiếng Việt |
Angry | /’æŋgri/ | tức giận |
Bored | /bɔ:d/ | chán |
Cold | /kəʊld/ | lạnh |
Happy | /’hæpi/ | hạnh phúc |
Hot | /hɒt/ | nóng |
Hungry | /ˈhʌŋgri/ | đói |
Thirsty | /ˈθɜːsti/ | khát nước |
Tired | /ˈtaɪəd/ | mệt mỏi |
Sad | /sæd/ | buồn |
Scared | /skeəd/ | sợ hãi |
Sleepy | /ˈsliːpi/ | buồn ngủ |
Một số mẫu câu giao tiếp dành cho bé luyện tập tại nhà:
- How are you feeling today? – Con cảm thấy như thế nào trong ngày hôm nay?
- I am happy. – Con cảm thấy vui.
- How do you feel when you are alone? – Con cảm thấy như thế nào khi ở một mình?
- I am feeling sad. – Con cảm thấy buồn.
Từ vựng tiếng Anh cho bé lớp 2 về gia đình
Nhóm từ vựng tiếng Anh về chủ đề gia đình dưới đây sẽ giúp bé diễn đạt một cách thành thạo về từng thành viên trong gia đình:
Từ vựng tiếng Anh | Phiên âm | Nghĩa tiếng Việt |
Aunt | /ænt/ | Cô, dì |
Brother | /ˈbrʌðə/ | Anh trai |
Cousin | /ˈkʌzn/ | Anh, chị em họ |
Daughter | /ˈdɔːtə/ | Con gái |
Family | /ˈfæmɪli/ | Gia đình |
Father | /ˈfɑːðə/ | Bố |
Grandparents | /ˈgrænˌpeərənts/ | Ông bà |
Mother | /ˈmʌðə/ | Mẹ |
Parents | /ˈpeərənts/ | Bố mẹ |
Sister | /ˈsɪstə/ | Chị gái |
Son | /sʌn/ | Con trai |
Uncle | /ˈʌŋkl/ | Chú, bác |
Bên cạnh đó là một số mẫu câu giao tiếp về gia đình mà bé nên luyện tập thêm:
- This is my family: Đây là gia đình của con
- This is my mother: Đây là mẹ con
- This is my father: Đây là bố con
- He is my grandfather: Ông ấy là ông nội con
- They are my parents: Họ là bố mẹ con
- I have a younger sister: Con có một em gái
- I have a brother: Con có một anh trai
- I have two brothers and one sister: Con có 2 anh trai và 1 chị gái
- My father’s name is…: Tên của bố con là…
- My mother’s name is…: Tên mẹ con là…
- My sister is tall: Chị gái con rất cao
- My father is a doctor: Bố con là một bác sĩ
- My mother is a nurse: Mẹ con là một y tá
>>> Ba mẹ tham khảo thêm: “Tổng hợp ngữ pháp tiếng Anh lớp 2 kèm bài tập mà bé cần nắm”
Học từ vựng tiếng Anh lớp 2 về con vật
Tiếp theo, hãy cùng POPS Kids Learn bước vào thế giới động vật kỳ bí cùng với nhóm từ vựng tiếng Anh chủ đề “Animal” nhé:
Từ vựng | Phát âm | Dịch nghĩa |
Cow | /kaʊ/ | Con bò cái |
Dog | /dɑːɡ/ | Chó |
Goat | /ɡoʊt/ | Con dê |
Cat | /kæt/ | Con mèo |
Puppy | /ˈpʌp.i/ | Chó con |
Mule | /mjuːl/ | Con la |
Donkey | /ˈdɑːŋ.ki/ | Con lừa |
Goose | /ɡuːs/ | Con ngỗng |
Horse | /hɔːrs/ | Con ngựa |
Rabbit | /ˈræb.ɪt/ | Con thỏ |
Sheep | /ʃiːp/ | Con cừu |
Goat | /ɡoʊt/ | Con dê |
Cock | /kɑːk/ | Gà trống |
Hen | /hen/ | Gà mái |
Turkey | /ˈtɝː.ki/ | Gà tây |
Rooster | /ˈruː.stɚ/ | Gà trống |
Pig | /pɪɡ/ | Con lợn |
Kitten | /ˈkɪt̬.ən/ | Mèo con |
Buffalo | /ˈbʌf.ə.loʊ/ | Con trâu |
Duck | /dʌk/ | Con vịt |
Leopard | /ˈlep.ɚd/ | Con báo |
Mouse | /maʊs/ | Con chuột |
Fox | /fɑːks/ | Con cáo |
Tiger | /ˈtaɪ.ɡɚ/ | Con hổ |
Bat | /bæt/ | Con dơi |
Bear | /ber/ | Con gấu |
Monkey | /ˈmʌŋ.ki/ | Con khỉ |
Deer | /dɪr/ | Con nai |
Frog | /frɑːɡ/ | Con ếch |
Porcupine | /ˈpɔːr.kjə.paɪn/ | Con nhím |
Snake | /sneɪk/ | Con rắn |
Dragon | /ˈdræɡ.ən/ | Con rồng |
Crab | /kræb/ | Con cua |
Fish | /fɪʃ/ | Con cá |
Dolphin | /ˈdɑːl.fɪn/ | Cá heo |
Shrimp | /ʃrɪmp/ | Con tôm |
Octopus | /ˈɑːk.tə.pəs/ | Bạch tuộc |
>>> Theo dõi thêm: “Tổng hợp loạt từ vựng tiếng anh về con vật cho trẻ em”
Một số mẫu câu tiếng Anh về chủ đề con vật mà bé cần biết:
- This monkey is big and black. – Con khỉ này to và có màu đen.
- Shark is dangerous and has a lot of teeth. – Con cá mập rất nguy hiểm và có rất nhiều răng.
- It is a white bear. – Đó là một con gấu màu trắng.
- Lion is the king of the animals. – Sư tử là vua của các con vật.
- Cats catch mice. – Mèo bắt chuột.
- Rabbits love carrots. – Thỏ thích ăn cà rốt.
Một số từ vựng tiếng Anh lớp 2 về thời tiết
Từ vựng tiếng Anh về chủ đề thời tiết là một trong những chủ đề trọng tâm của nhóm từ vựng tiếng Anh lớp 2 học kỳ 2. Đây đồng thời là chủ đề dễ giúp ba mẹ và con có thể cùng luyện tập hàng ngày bằng việc hỏi về thời tiết trong ngày, cuối tuần.
Từ vựng tiếng Anh | Phiên âm | Nghĩa tiếng Việt |
Cloudy | /ˈklaʊdi/ | mây |
Cold | /kəʊld/ | lạnh |
Hot | /hɒt/ | nóng |
Rainy | /ˈreɪni/ | mưa |
Snowy | /ˈsnəʊi/ | tuyết |
Stormy | /ˈstɔːmi/ | bão |
Sunny | /ˈsʌni/ | nắng |
Windy | /ˈwɪndi/ | gió |
Một số mẫu câu giao tiếp về chủ đề thời tiết giúp bé luyện tập tại nhà:
- What’s the weather like today? – Thời tiết hôm nay ra sao?
- It is sunny. – Hôm nay trời nắng.
- What will the weather be tomorrow? – Thời tiết sẽ như thế nào vào ngày mai?
- It will be rainy tomorrow. – Trời sẽ đổ mưa vào ngày mai.
- Do you know it’s going to rain tomorrow? – Con có biết trời có mưa vào ngày mai không?
- Yes, I do. – Có, con có biết.
Một số bài tập từ vựng tiếng Anh lớp 2 kèm đáp án
Bài 1. Hoàn thành từ vựng sau:
- Fa..he..
- Uncl..
- H..t
- Co..d
- Do..
- ..at
- E..e
- Nos..
Đáp án:
- Father
- Uncle
- Hot
- Cold
- Dog
- Cat
- Eye
- Nose
Bài 2. Điền vào chỗ trống đề hoàn thành câu sau:
- What .. your name?
- My na..e is
- Who .. this?
- This is m.. fa..her. This is my s..ster.
- Wh..t is thi..?
- This is ..y pe..
Đáp án:
- is
- name
- is
- my father; sister
- What is this?
- my pen
Bài 3. Điền các động từ to be (is/are/am) vào ô trống dưới đây:
- The cake ______ yummy.
- My name ______ Hoa.
- I ______ happy.
- It ______ my birthday.
- This ______ my house.
- It ______ my pencil.
- She ______ playing with a kitten.
- Where ______ they?
Đáp án:
- The cake is yummy.
- My name is Hoa.
- I am happy.
- It is my birthday.
- This is my house.
- It is my pencil.
- She is playing with a kitten.
- Where are they?
Mẹo học từ vựng tiếng Anh lớp 2 đơn giản và nhanh nhất
Trong chương trình tiếng Anh lớp 2, các bé sẽ được bổ sung thêm nhiều nhóm từ vựng tiếng Anh mới theo chủ đề trên để tiếp thu thêm lượng kiến thức mới. Đối với học sinh lớp 2, các bé còn hiếu động, chưa thực sự tập trung vào việc học nên nhiều phụ huynh còn vất vả trong những giờ học tại nhà cùng con. Sau đây, POPS Kids Learn sẽ mách ba mẹ một số bí kíp giúp con tự tin chinh phục vốn từ vựng lớp 2 nhé:
- Học từ vựng theo chủ đề: Điều này sẽ giúp con xâu chuỗi kiến thức một cách chặt chẽ hơn. Đồng thời sẽ giúp con có hứng thú học hơn vì con được tiếp cận với chủ đề quen thuộc.
- Luyện nghe: Phương pháp này sẽ giúp bé nhận định được cách phát âm của người bản xứ theo từng từ. Từ đó, bé sẽ học cách bắt chước ngữ điệu, rèn luyện phát âm chuẩn hơn
- Học từ vựng qua bài hát: Hiện nay có rất nhiều bài hát tiếng Anh hay về từ vựng theo chủ đề. Bé sẽ có hứng thú học qua bài hát hơn vì giai điệu bắt tai và dễ thương. Ba mẹ có thể tham khảo và lựa chọn bài hát phù hợp cho con qua nền tảng Youtube hoàn toàn miễn phí.
- Học qua trò chơi: Với bản tính hiếu động của bé, phụ huynh nên kết hợp giữa việc chơi và học sẽ giúp bé tiếp thu nhanh hơn và ghi nhớ từ vựng lâu hơn.
Học từ vựng tiếng Anh lớp 2 là sự khởi đầu cho con đường chinh phục thế giới của thế hệ trẻ ngày nay. Những gợi ý về từ vựng tiếng Anh lớp 2 theo chủ đề trên sẽ phần nào giúp các bé học tốt hơn và tự tin hơn trong giao tiếp tiếng Anh. POPS Kids Learn chúc các em học tốt và đạt kết quả cao trong các kỳ kiểm tra sắp tới nhé!